Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ

Sự chênh lệch trang bị giữa 2 phiên bản của Omoda C5 là khá nhiều, đặc biệt ở 2 khía cạnh nội thất và an toàn.

Kích thước

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 1.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.400 x 1.830 x 1.588

4.400 x 1.830 x 1.588

Chiều dài cơ sở (mm) 2.630

2.630

Khoảng sáng gầm (mm) 169

169

Kích thước lốp 215/55 R18

215/55 R18

Kích thước mâm 18 inch

18 inch

Loại mâm Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Ngoại thất

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 2.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Cụm đèn trước LED projector

LED projector

Đèn trước tự động bật/tắt

LED định vị ban ngày

Đèn báo rẽ hiệu ứng dòng chảy Đèn sau Đèn trước/sau
Cụm đèn hậu LED

Đèn chào mừng -

Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, sấy

Chỉnh điện, gập điện, sấy

Nội thất

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 3.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Chất liệu ghế Da/Nỉ Da
Ghế lái - Chỉnh điện 6 hướng, sưởi, thông gió
Ghế phụ -

Chỉnh điện 4 hướng, sưởi, thông gió

Vô lăng Bọc da, trợ lực điện

Bọc da, trợ lực điện

Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói -
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập -
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình sau vô lăng 10,25 inch

10,25 inch

Màn hình giải trí

10,25 inch, kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây

10,25 inch, kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây

Hệ thống loa 4 loa 8 loa SONY
Gạt mưa tự động -
Cốp điện, mở tự động -
Đèn viền nội thất Hàng ghế trước

Hàng ghế trước/sau

Sạc không dây
Cửa sổ trời -

Vận hành

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 4.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Động cơ Xăng 1.5L Turbo

Xăng 1.5L Turbo

Công suất 145 mã lực

145 mã lực

Mô-men xoắn 210 Nm

210 Nm

Hộp số CVT CVT
Dẫn động FWD

FWD

Chế độ lái Eco/Sport

Eco/Sport

An toàn

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 5.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA

ABS/EBD/BA

Cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống trượt

Hỗ trợ xuống dốc

Phanh tay điện tử, Auto Hold

Giám sát áp suất lốp

Camera Lùi 360 độ
Cảm biến Trước/Sau

Trước/Sau

Kiểm soát hành trình Thích ứng
Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Đèn trước điều chỉnh chiếu sáng xa/gần -

Cảnh báo va chạm phía trước -

Cảnh báo lệch làn/Hỗ trợ giữ làn -

Hỗ trợ tránh va chạm thông minh -

Túi khí 6 6

Giá bán

Chọn phiên bản Omoda C5 nào với mức chênh 80 triệu đồng, bảng so sánh này sẽ cho thấy sự khác biệt lớn về tiện nghi và công nghệ- Ảnh 6.

Omoda C5 Premium Omoda C5 Flagship
Giá bán

589 triệu đồng

669 triệu đồng