Thuộc phân khúc MPV (xe đa dụng cho gia đình) thiết kế 7 chỗ ngồi, Suzuki XL7 Hybrid 2024 có sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ hiện đại, hiệu suất mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm xăng cực tốt.
Xe có tất cả 7 phiên bản màu sắc khác nhau, gồm: ngà-đen, cam-đen, trắng-đen, xanh rêu, trắng, xám, và đen. Đối với các phiên bản màu đơn tông thì XL7 Hybrid 2024 có giá niêm yết là 599,9 triệu đồng. Còn các phiên bản hai tông màu thì có giá niêm yết là 607,9 triệu đồng.
Suzuki XL7 Hybrid sở hữu diện mạo nổi bật giữa đám đông, đậm chất thể thao mạnh mẽ, với lưới tản nhiệt màu đen độc đáo và đèn pha LED tích hợp xi nhan báo rẽ. Cản dưới nhìn mạnh mẽ, và có thiết kế hai đèn sương mù với hộc viền đen ấn tượng.
Mâm xe hợp kim mạnh mẽ với kích cỡ 16 inch, gương chiếu hậu gập tự động, phía trên nóc xe có thanh giá thể thao và phía sau có viền cửa hậu mạ crôm. Khoảng sáng gầm của XL7 Hybrid lớn 200 mm, giúp xe chạy linh hoạt trên nhiều điều kiện đường đi.
Nội thất XL7 Hybrid thiết kế tạo sự khơi trào cảm xúc, với các phối màu thuần đen đầy phong cách. Kết hợp với đó là các chi tiết viền kim loại màu bạc độc đáo. Khoang lái xe tinh tế với vô-lăng 3 chấu, màn hình 10 inch có kết nối Apple Carplay và Android Auto. Trên xe có điều hòa tự động, hộc làm mát đồ uống tiện ích.
Sức mạnh của Suzuki XL7 Hybrid đến từ khối động cơ xăng 1.5L kết hợp với công nghệ Mild Hybrid, đạt công suất cực đại 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.400 vòng/phút. Tuy không phải mạnh mẽ so với nhiều đối thủ, nhưng khối động cơ lai giúp cho XL7 Hybrid tiết kiệm xăng rất tốt. Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị của xe là 6,81L/100km, ngoài đô thị là 5,36L/100km, và hỗn hợp là 5,9L/100km.
Mẫu MPV trên của Suzuki còn sở hữu nhiều trang bị an toàn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, túi khí đôi, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, nhắc nhở thắt dây an toàn, khóa chống trộm, v.v. Đáng chú ý, xe còn được bảo hành động cơ lên đến 5 năm.
Bảng thông số kỹ thuật của Suzuki XL7 Hybrid 2024:
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 4.450 x 1.775 x 1.710 mm |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.740 mm |
Trọng lượng không tải | 1.195 kg |
Dung tích khoang hành lý | 550 mm |
Động cơ | |
Loại động cơ | xăng kết hợp mô tơ điện K15B+ISG |
Công suất tối đa | 77 kW tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 138 Nm tại 4.400 vòng/phút |
Kiểu hộp số | 4AT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,9L/100 Km (đường hỗn hợp) |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu sáng | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện + Gập tự động, tích hợp báo rẽ |
Ốp cản xe | Trước, sau, hông xe |
Thanh giá nóc | Có |
Vòm bánh xe | Có |
Nội thất | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Bệ tỳ tay | Có |
Hộc đựng ly | Có |
Tấm lót khoang hành lý | Có thể tháo rời |
Tiện nghi lái | |
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Giải trí | 6 loa, màn hình giải trí 10-inch |
Kiểm soát hành trình | Có |
An toàn | |
Túi khí SRS đôi phía trước | Có |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | 2 |
ABS và phân bổ lực phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Camera và cảm biến hỗ trợ lùi | Có |