Honda Air Blade 150 ABS giá 55 triệu đồng

Honda Air Blade 150 ABS giá từ 55,2 triệu đồng, trong khi Air Blade 125 CBS giá từ 41,2 triệu đồng.

Sáng 15/12, Honda Việt Nam đã ra mắt mẫu xe ga phổ thông Air Blade 2020 thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới, trong đó lần đầu tiên có thêm phiên bản động cơ 150 phân khối.

honda air blade 150 abs gia 55 trie u do ng
Honda Air Blade 2020 có thêm bản động cơ 150 phân khối

Cụ thể, phiên bản 150 phân khối sử dụng động cơ eSP, công suất cực đại 12,9 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút. Theo như kết quả thử nghiệm của Honda, động cơ 150 phân khối này chỉ mất 6,2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h.

Đúng như chúng tôi đã thông tin, Air Blade 150 được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, tăng tính an toàn khi vào cua gấp hay đường trơn trượt. Ngoài ra phiên bản này còn có cổng sạc USB trong hộc đựng đồ. Air Blade 150 ABS bản đặc biệt màu xanh xám đen giá đề xuất 56,4 triệu đồng, trong khi bản tiêu chuẩn giá 55,2 triệu đồng.

honda air blade 150 abs gia 55 trie u do ng
Giá bán đề xuất Honda Air Blade 2020

Ngoài điểm khác biệt nêu trên, Air Blade 2020 có sự thay đổi toàn diện về mặt thiết kế với cụm đèn LED mới, mặt đồng hồ LCD thay cho analog trước đây, hộc đựng đồ cũng tăng gần 1 lít lên gần 23 lít, có thể chứa 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Khóa thông minh là trang bị tiêu chuẩn trên Air Blade 2020.

Air Blade 125 CBS có 2 bản tiêu chuẩn và đặc biệt với giá đề xuất tương ứng 41,2 và 42,4 triệu đồng. Xe được bán tại các đại lý Honda (HEAD) từ 21/12/2019 với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.

Thông số kỹ thuật chi tiết Honda Air Blade 2020

Tên sản phẩm: Air Blade 125cc/ Air Blade 150cc

Khối lượng:               Air Blade 125cc: 111kg
                                  Air Blade 150cc: 113kg
Dài x Rộng x Cao:     Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
                                  Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khoảng cách trục bánh xe :   1.286mm
Độ cao yên      :         Air Blade 125cc: 774mm
                                 Air Blade 150cc: 775mm
Khoảng sáng gầm xe  :  125mm
Dung tích bình xăng  :  4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau:   Air Blade 125cc:
                                                     Trước: 80/90-14M/C 40P - Không săm
                                                     Sau: 90/90-14M/C 46P - Không săm
                                        Air Blade 150cc:
                                                     Trước: 90/80-14M/C 43P - Không săm
                                                     Sau : 100/80 -14M/C 48P - Không săm
Phuộc trước:    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau:   Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ:    Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,
làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh:    Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3
Đường kính x hành trình pít-tông:    Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
                                                         Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén:     Air Blade 125cc: 11,0:1
                    Air Blade 150cc: 10,6:1
Công suất tối đa:   Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
                              Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại:   Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
                             Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy:    0,8 lít khi thay dầu
                                     0,9 lít khi rã máy
Loại truyền động :   Cơ khí, truyền động bằng đai
Hệ thống khởi động  :  Điện