1. Giá xe Hyundai Accent
Điểm mạnh của dòng xe này là có hệ thống khung gầm chắc chắn, gia cố bằng thép cường lực AHSS đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lý an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA). Thiết kế ngoại thất phong cách trẻ trung, hiện đại. Nội thất hơi chật nếu chở đủ người, điều hòa khử khuẩn ion làm lạnh sâu. So với các mẫu xe cùng phân khúc hạng B thì Hyundai Accent có doanh số chỉ đứng sau Toyota Vios và cũng có lúc vượt số lượng so với dòng xe này. Ngoài ra, xe được trang bị thêm khá nhiều tiện ích hỗ trợ vận hành an toàn.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, đỏ, vàng be
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Accent MT 1.4L thường (base) |
420 |
494 |
485 |
466 |
Accent MT 1.4L đủ |
465 |
544 |
535 |
516 |
Accent AT 1.4L Tiêu chuẩn |
495 |
578 |
568 |
549 |
Accent AT 1.4L Đặc biệt |
535 |
622 |
612 |
593 |
Mẫu xe Hyundai Accent màu trắng
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn
- Điều khiển hành trình Cruise Control (bản đặc biệt)
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường (trừ bản base)
- Hệ thống cân bằng điện tử (bản đặc biệt)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (bản đặc biệt)
- Chống bó cứng phanh ABS
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm (trừ bản base)
- Cửa sổ trời (bản đặc biệt)
- Cảm biến lùi (trừ bản base)
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer (trừ bản base)
- Camera lùi (trừ bản base)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS (trừ bản base)
- Số túi khí: Base 01, đặc biệt 06, còn lại 02
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent
Thông số |
Hyundai Accent |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,600 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
45 |
Động cơ |
Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) |
1368 |
Treo trước/sau |
McPherson / Thanh cân bằng (CTBA) |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Hộp số |
6AT/6MT |
2. Giá xe Hyundai i10
Hyundai i10 là con gà đẻ trứng vàng trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Với 2 tùy chọn Sedan và Hatchback, người dùng dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...
Màu sơn: Bạc, Trắng,Vàng cát, Đỏ
Giá xe i10 bản Sedan
Phiên bản Sedan |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Grand I10 MT base 1.2L |
340 |
404 |
397 |
378 |
Grand I10 MT 1.2L đủ |
374 |
442 |
435 |
416 |
Grand I10 AT 1.2L |
403 |
475 |
467 |
448 |
Hyundai i10 bản Sedan màu bạc
Giá xe i10 bản Hatchback
Phiên bản Hatchback |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Grand I10 MT base 1.2L |
321 |
383 |
376 |
357 |
Grand I10 MT 1.2L đủ |
355 |
421 |
413 |
394 |
Grand I10 AT 1.2L |
383.5 |
453 |
445 |
426 |
Hyundai i10 bản Hatchback
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn
- Hỗ trợ đỗ xe RPAS
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02
Thông số kỹ thuật của Hyundai i10
Thông số |
Hyundai i10 Sedan |
Hyundai i10 Hatchback |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
3,995 x 1,660 x 1,505 |
3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,425 |
2,425 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
43 |
43 |
Động cơ |
KAPPA 1.0/1.2 MPI |
KAPPA 1.0/1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) |
1248 |
1248 |
Treo trước/sau |
Macpherson |
Macpherson |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
FWD |
Hộp số |
5MT / 4AT |
5MT / 4AT |
3. Giá xe Hyundai Elantra
Elantra 2020 với những thay đổi đáng kể về ngoại thất, chiều dài xe tăng 50mm, đặc biệt phần cụm đèn pha và đèn hậu LED, tản nhiệt dạng thác nước mạ crom sáng bóng nhờ vào ngôn ngữ thiết kế mới Sensual Sportiness làm điểm nhấn nổi bật cho phiên bản mới. Nội thất Elantra mới không có nhiều sự thay đổi, màn hình giải trí nâng cấp 8 inch, cụm nút bấm và cửa gió làm lại, sưởi hàng ghế trước
Hyundai Elantra có doanh số bán chạy thứ 5 trong phân khúc hạng C trong tháng 4, cùng phân khúc với Kia Cerato, Toyota Altis, Mazda 3, Honda Civic
Màu sơn: Trắng, Đen, Đỏ.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Elantra 1.6 MT Fl |
545 | 634 | 623 | 604 |
Elantra 1.6 AT Fl |
614 | 711 | 699 | 680 |
Elantra 2.0 AT Fl |
656 | 758 | 745 | 726 |
Elantra 1.6 Turbo Fl |
723 |
833 | 819 | 800 |
Mẫu xe Hyundai Elantra 2020 màu đỏ bắt mắt
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảm biến gạt mưa (trừ bản 1.6MT)
- Điều khiển hành trình (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC (trừ bản 1.6MT)
- Cảm biến trước (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)
- Cảm biến áp suất lốp (trừ bản 1.6MT)
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM (trừ bản 1.6MT)
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC (trừ bản 1.6MT)
- Camera lùi
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS (trừ bản 1.6MT)
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02 bản 1.6 MT, 06 bản 1.6 và 2.0 AT, 07 bản Sport 1.6 T-GDi
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Thông số |
Hyundai Elantra |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4,620 x 1,800 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,700 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
50 |
Động cơ |
Nu 2.0 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) |
1,999 |
Treo trước/sau |
Macpherson/Thanh xoắn |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Hộp số |
6AT / 6MT |
4. Giá xe Hyundai Kona
Hyundai Kona ra mắt như phả hơi nóng vào Ford EcoSport và Honda HR-V. Thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio . Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng là những gì mà người dùng thích ở mẫu xe này.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Kona 2.0L Tiêu chuẩn |
590 |
684 |
672 |
653 |
Kona 2.0L Đặc biệt |
650 |
751 |
738 |
719 |
Kona Turbo 1.6L T-GDI |
700 |
807 |
793 |
774 |
Hình ảnh xe Hyundai Kona màu đỏ
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản tiêu chuẩn)
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
- Điều khiển hành trình
- Kiểm soát áp suất lốp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
- Camera lùi
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
- Cảm biến lùi (trừ 1.6 Turbo)
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS
- Cảm biến áp suất lốp
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 06
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Thông số |
Hyundai Kona |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
50 |
Động cơ |
Nu 2.0 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) |
1,999 |
Treo trước/sau |
Macpherson/Thanh cân bằng (CTBA) |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Hộp số |
6AT |
Trong đô thị (l/100km) |
8,62 |
Ngoài đô thị (l/100km) |
5,72 |
Kết hợp (l/100km) |
6,79 |
5. Giá xe Hyundai Tucson
Ngoại hình bắt mắt, thiết kế thể thao với ngôn ngữ Sensual Sportiness. Nội thất trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái. Hàng ghế sau rộng rãi với ghế bọc da sang trọng. Tận hưởng ánh sáng và khung cảnh thiên nhiên với cửa sổ trời toàn cảnh. Động cơ 2 tùy chọn nhiên liệu xăng và dầu.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng be.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Tucson 2.0L Tiêu chuẩn |
775 |
0,891 |
0,876 |
0,857 |
Tucson 2.0L Đặc biệt |
840 |
0,964 |
0,947 |
0,928 |
Tucson 1.6L T-GDI |
895 |
1,026 |
1,008 |
0,989 |
Tucson 2.0L Máy Dầu |
900 |
1,031 |
1,013 |
994 |
Mẫu xe Hyundai Tucson 2020
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
- Điều khiển hành trình (trừ bản tiêu chuẩn)
- Kiểm soát áp suất lốp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
- Camera lùi
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
- Cảm biến trước (bản cao cấp)
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC (trừ bản tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS
- Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD (bản cao cấp)
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02 bản tiêu chuẩn, còn lại là 06
Thông số kỹ thuật của Tucson
Thông số |
Hyundai Tucson |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4,480 x 1,850 x 1,660 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,670 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
62 |
Động cơ |
Nu 2.0 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) |
1,999 |
Treo trước/sau |
Macpherson/liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Hộp số |
6AT |
6. Giá xe Hyundai Santafe
“Khủng long” SUV 7 chỗ hầm hố của nhà Hyundai đã có sự bứt phá vượt bậc về công nghệ thiết kế. Sang trọng hơn, tiện nghi hơn là những gì bạn có thể cảm nhận được khi sở hữu dòng xe này. Ngoại thất bóng bẩy, đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng cỡ lớn với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh.
Giá xe Santafe bản máy xăng
Phiên bản máy xăng |
Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn |
0,962 |
1,101 |
1,081 |
1,062 |
SantaFe 2.4L xăng đặc biệt |
1,095 |
1,250 |
1,228 |
1,209 |
SantaFe 2.4L xăng cao cấp |
1,135 |
1,294 |
1,272 |
1,253 |
Giá xe Santafe bản máy dầu
Phiên bản máy dầu |
Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
SantaFe 2.4L dầu tiêu chuẩn |
1,020 |
1,166 |
1,145 |
1,126 |
SantaFe 2.4L dầu đặc biệt |
1,155 |
1,317 |
1,294 |
1,275 |
SantaFe 2.4L dầu cao cấp |
1,195 |
1,362 |
1,338 |
1,319 |
Hình ảnh Hyundai Santafe 2020
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Santafe
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Giữ phanh tự động Auto Hold (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
- Điều khiển hành trình
- Cảm biến lùi (trên bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Phanh tay điện tử EPB (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM
- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Khóa an toàn thông minh SAE (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 06
Thông số kỹ thuật của Santafe
Thông số |
Hyundai Santafe |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.765 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
70 |
Động cơ |
Theta II 2.4 GDI |
Dung tích xy lanh (cc) |
2.359 |
Treo trước/sau |
Macpherson/liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động |
FWD / Toàn phần |
Hộp số |
6AT |
7. Giá xe Hyundai STAREX (H1)
Hyundai Starex là mẫu xe có 7 phiên bản bao gồm: Starex Van 3 chỗ, Starex Van 6 chỗ máy dầu, Starex Van 6 chỗ máy xăng, Starex Van 9 chỗ máy dầu, Starex Van 9 chỗ máy xăng MT, Starex Van 9 chỗ máy xăng AT, Starex Limousine phục vụ nhiều nhu cầu người dùng khác nhau.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Starex 3 chỗ |
785 |
902 |
887 |
868 |
Hyundai Starex 6 chỗ máy xăng |
740.4 |
853 |
838 |
819 |
Hyundai Starex 6 chỗ máy dầu |
800.5 |
920 |
904 |
885 |
Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu |
910 |
1,042 |
1,024 |
1,005 |
Hyundai Starex 9 chỗ máy xăng |
956.5 |
1,095 |
1,075 |
1,056 |
Hình ảnh Hyundai Starex H1 bản 2020
8. Giá xe Hyundai Solati
Phân khúc xe 16 chỗ thêm sự nhộn nhịp khi có sự góp mặt của Hyundai Solati. Vận hành tốt trong các điều kiện thời tiết và cung đường tại Việt Nam, Solati dần được đón nhận tại thị trường Việt. Thiết kế thon gọn, hiện đại. Nội thất tiện nghi, ghế ngồi rộng rãi dành cho hành khách. Dễ dàng nâng cấp các tùy chọn nội thất để trở thành chiếc xe dịch vụ sang trọng.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Solati |
960 |
1,098 |
1,079 |
1,060 |
Mẫu xe Hyundai Solati mới
Thông số kỹ thuật của Solati
Thông số |
Hyundai Solati |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,670 |
Dung tích bình nhiên liệu |
75 |
Số chỗ ngồi |
16 |
Động cơ |
D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
2,497 |
Treo trước/sau |
Macpherson/lá nhíp |
Hệ thống dẫn động |
4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Hộp số |
6 cấp, số sàn |
9. Giá xe Hyundai Sonata
Hyundai Sonata 2020 mới là thế hệ thứ 8 được ra mắt với thiết kế đẹp hơn, cuốn hút hơn, hướng tới định nghĩa xe sang phong cách châu Âu của Hyundai. Nội thất trang bị những công nghệ và tính năng hiện đại như màn hình thông tin giải trí cao cấp 12,3 inch, Cụm đồng hồ số 10,2 inch, ghế dùng da Nappa cao cấp được khâu may tỉ mỉ, các chi tiết làm màu đen bóng mờ cuốn hút.
Phiên bản |
Giá niêm yết dự kiến (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Sonata |
1,024 |
1,170 |
1,150 |
1,131 |
Mẫu xe Hyundai Sonata 2020
Các trang bị hiện đại trên Sonata 2020 như phanh khẩn cấp tự động, hệ thống trợ giúp giữ làn thông minh, nhắc nhở người lái tập trung,... và một loạt các công nghệ tiên tiến khác.
10. Hyundai Palisade
Palisade là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn của Hyundai, dự kiến sẽ ra mắt tại Việt Nam trong thời gian tới. Khá nhiều hình ảnh Hyundai Palisade xuất hiện trên đường phố nhưng vẫn chưa được giới thiệu chính thức. Palisade được nhập khẩu nguyên chiếc, sẽ là đối thủ của các dòng SUV cỡ lớn như Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado.
Phiên bản |
Giá niêm yết dự kiến (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Palisade |
1,870 |
2,118 |
2,080 |
2,061 |
Hyundai Palisade màu trắng
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-2020-moi-nhat-cap-nhat-day-du-cac-phien-ban-5-2020-502020285162...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-2020-moi-nhat-cap-nhat-day-du-cac-phien-ban-5-2020-50202028516282528.htm