Hiện tại, 6 phiên bản của KIA Seltos 2024 bán ra thị trường với mức giá từ 599 - 839 triệu đồng, chi tiết như sau:
Phiên bản | Kia Seltos 1.5 AT | Kia Seltos 1.5 Deluxe | Kia Seltos 1.5 Luxury | Kia Seltos 1.5 Premium | Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | Kia Seltos 1.5 Turbo GT-line | Kia Seltos 1.5 Turbo GT-line đặc biệt |
Giá niêm yết (triệu đồng) | 599 | 639 | 699 | 749 | 749 | 799 | 839 |
Về cơ bản, ngoại hình của 6 phiên bản Seltos 2024 này là giống hệt nhau. Đây là phiên bản cập nhật giữa chu kỳ với ngoài hình thể thao cuốn hút. Xe sử dụng lưới tản nhiệt mũi hổ với dạng lưới 3D đen bóng. Kích thước tổng thể của các phiên bản đều là 4,365 x 1,800 x 1,645 mm, với khoảng sáng gầm 190mm.
Ngoại trừ KIA Seltos 1.5 AT sử dụng đèn pha, điều chiếu sương mù và đèn định vị ban ngày đều là halogen thì tất cả các phiên bản còn lại đều sử dụng công nghệ LED cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng. Phần đuôi xe cũng được thiết kế với đèn hậu nối liền mạch từ trái qua phải mang tới sự khỏe khoắn thể thao.
Mặc dù cùng có dung tích cốp là 433L nhưng cách thức mở cốp của các phiên bản không giống nhau. Các phiên bản cao cấp nhất gồm 1.5L Premium và 1.5 Turbo GT-Line sử dụng mở cốp điện, trong khi các bản còn lại đều chỉ dùng mở cốp cơ. Tất cả các phiên bản đều sử dụng vành 17 inch với la-zăng 5 chấu thể thao cùng lốp kích thước 215/60 R17.
Nội thất là điểm mà người sử dụng hài lòng với KIA Seltos 2024 bởi xe có khoang nội thất rộng rãi. Trừ bản 1.5 AT, tất cả các phiên bản đều sử dụng vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu với hai chấu bên cạnh đầy đủ các phím chức năng. Cụm đồng hồ thông tin ở các phiên bản đều là kỹ thuật số 4.2 inch trừ phiên bản Premium có cụm đồng hồ 10,25 inch nối liền với màn hình giải trí.
Seltos 2024 1.5L Premium và bản Turbo GT-Line có thêm màn hình thông tin HUD trên kính lái hiện đại hơn, gương chiếu hậu chống chói riêng bản GT-Line còn có thêm lẫy chuyển số. Tất cả các phiên bản KIA Seltos 2024 đều được tích hợp chìa khóa thông minh có điều khiển từ xa, có phanh tay điện tử kèm autohold, và hệ thống CruiseControl trên tất cả các phiên bản.
Màn hình giải trí 10,25 inch được sử dụng trên tất cả các phiên bản với đầy đủ kết nối không dây. Xe sử dụng hệ thống 6 loa cho hệ thống giải trí ấn tượng, điều hòa tự động 2 vùng và có đầy đủ cổng sạc USB, riêng bản GT-Line có thêm sạc không dây chuẩn Qi.
Về sức mạnh, KIA Seltos có 2 lựa chọn động cơ 1.5L hút khí tự nhiên và động cơ 1.5L tăng áp. Trong đó, bản Turbo có công suất tối đa là 158 mã lực và mômen xoắn cực đại là 253Nm. Các xe phiên bản này đều sử dụng hộp số 7 cấp ly hợp kép DCT cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng, linh hoạt và cảm giác lái êm hơn. Trong khi bản hút khí tự nhiên có công suất tối đa là 113 mã lực và mômen xoắn cực đại là 144Nm. Các xe bản này sử dụng hộp số CVT cho khả năng di chuyển nhẹ nhàng, êm ái.
KIA Seltos 2024 có 3 chế độ lái là Normal/ECO/Sport cho tất cả các phiên bản, và cũng được 3 chế độ kiểm soát lực kéo để di chuyển linh hoạt trên các địa hình khác nhau. Mức tiêu thụ nhiên liệu các phiên bản tương đương nhau với mức trung bình 6.3 lít/100km đường hỗn hợp.
Về tính năng an toàn, tất cả các phiên bản KIA Seltos đều sử dụng 6 túi khí với đầy đủ các trang bị an toàn cơ bản gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biếm hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo áp suất lốp. Phiên bản Premium có thêm Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau BCA và Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi RCCA. Trong khi bản GT-Line ngoài 2 tính năng có thêm của bản Premium còn có thêm Cảnh báo & hỗ trợ theo làn đường LFA, LKA, hệ thống Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phía trước và điểm mù, Hỗ trợ mở cửa an toàn và Cảnh báo người lái tập trung.
Chi tiết sự khác biệt giữa các phiên bản, bạn đọc có thể xem tại bảng so sánh dưới đây:
Thông số | New Seltos 1.5L AT | New Seltos 1.5L Deluxe | New Seltos 1.5L Luxury | New Seltos 1.5L Premium | New Seltos 1.5 Turbo Luxury | New Seltos 1.5 Turbo GT-Line |
Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) | 4,365 x 1,800 x 1,645 mm | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) | 2,610 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) | 190 mm | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) | 5.5 m | 5.7 m | 5.8 m | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) | 50 L | |||||
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) | 433 L | |||||
Cơ chế mở cốp | Cơ | Cơ | Điện | Điện | Cơ | Điện |
Số chỗ ngồi / Seat capacity | 5 chỗ | |||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Loại động cơ / Engine type | SmartStream 1.5L | SmartStream 1.5 Turbo | ||||
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) | 113 hp / 6,300 rpm | 158 hp / 5,500 rpm | ||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) | 144 Nm / 4,500 rpm | 253 Nm / 1,500 - 3,500 rpm | ||||
Hộp số / Transmission | CVT | 7DCT | ||||
Hệ thống dẫn động / Drivertrain | Cầu trước / FWD | |||||
Chế độ lái / Drive mode | Normal/ Eco/ Sport | |||||
Chế độ địa hình / Terrain mode | Snow/Mud/Sand | |||||
KHUNG GẦM | ||||||
Hệ thống treo trước / Front Suspension | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension | Thanh cân bằng | |||||
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System | Đĩa | |||||
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System | Đĩa | |||||
Thông số lốp xe / Tires | 215/60 R17 | |||||
Mâm xe / Wheel | Mâm hợp kim 17 inch | |||||
NGOẠI THẤT | ||||||
Cụm đèn trước / Headlights | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động / Automatic headlight control | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước chiếu xa & chiếu gần tự động HBA / High Beam Assist | - | - | - | - | - | Có |
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù / Fog lights | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Cụm đèn sau / Rear lamps | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensing wipers | - | - | - | Có | - | Có |
Baga mui / Roof rails | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện / Power Tailgate | - | - | - | Có | - | Có |
Cửa sổ trời / Sunroof | - | - | - | |||
NỘI THẤT | ||||||
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel | Urethane | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế / Seat trim | Da đen / Black Leather | |||||
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế người lái có nhớ vị trí / Memory Driver seat | ||||||
Ghế hành khách chỉnh điện / Power Passenger seat | ||||||
Sưởi và làm mát hàng ghế trước / Heated & ventilated 1st seats | - | - | - | Có | - | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế 2 / Heated & ventilated 2nd seats | - | - | - | - | - | - |
Hàng ghế 2 VIP có chỉnh điện/ 2nd-row VIP lounge seats with power | - | - | - | - | - | - |
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument | 4.2 inch | 10.25 inch | 4.2 inch | |||
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN | 10.25 inch | |||||
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone | Không dây / Wireless | |||||
Hệ thống âm thanh / Sound system | 6 loa / 6 speakers | |||||
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning | 2 vùng / Dual-zone | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc - dây / Wireless charger | - | - | - | - | - | Có |
Đèn viền nội thất / Ambient light | ||||||
Gương chống chói ECM / ElectroChromic Mirrors | - | - | - | Có | Có | Có |
Rèm che nắng / Side window sunshade | ||||||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD / Head-up Display | - | - | - | Có | - | Có |
Lẫy chuyển số / Paddle shift | - | - | - | - | - | Có |
Phanh tay điện tử + Autohold / Electronic parking brake with Auto hold | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chuyển số điện tử / Shift-By-Wire | ||||||
TRANG BỊ AN TOÀN | ||||||
Số túi khí / Airbags | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC / DownHill Brake Control | ||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi / Rear View Monitor | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM / Blind-spot View Monitor | ||||||
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control | Có | Có | Có | Có | - | Thích ứng / Adaptive |
Cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LKA / Lane Keeping Assist | - | - | - | - | - | Có |
Cảnh báo & hỗ trợ theo làn đường LFA / Lane Following Assist | - | - | - | - | - | Có |
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA/ Forward Collision-avoidance Assist | - | - | - | - | - | Có |
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau BCA / Blind-spot Collision-avoidance Assist | - | - | - | Có | - | Có |
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi RCCA / Rear Cross-traffic Collision-avoidance Assist | - | - | - | Có | - | Có |
Cảnh báo & hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau khi đỗ xe PCA / Parking Collision-avoidance Assist | - | - | - | |||
Hỗ trợ mở cửa an toàn SEA / Safe Exit Assist | - | - | - | - | - | Có |
Cảnh báo người lái tập trung DAW / Driver Attention Warning | - | - | - | - | - | Có |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||||
Kết hợp | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.2 | 6.2 |
Trong đô thị | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.7 | 7.7 |
Ngoài đô thị | 5.6 | 5.6 | 5.6 | 5.6 | 5.3 | 5.3 |