“Tượng đài” khó mà đánh đổ trong phân khúc xe hạng B, “ông vua doanh số” là những gì người ta dành cho mẫu xe của Toyota. Vios sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp ở phiên bản 2020. Tuy nhiên, phần khung gầm, thân vỏ vẫn được cho là “chòng chành”, thiếu sự chắc chắn và an toàn khi xảy ra va chạm.
Hiện nay, Vios có 5 phiên bản đang được phân phối dạng xe lắp ráp trong nước với giá thành thấp nhất từ 470 triệu đồng và các tùy chọn khuyến mại đi kèm khi mua xe theo từng đại lý khác nhau.
Dưới đây là thông tin chi tiết giá xe của từng phiên bản và cập nhật bảng giá lăn bánh của Toyota Vios được cập nhật tháng 6/2020.
1. Giá xe Vios 1.5E MT (3 túi khí) niêm yết 470,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 550.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 540.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 521.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E MT:
Thông số |
Vios 1.5E MT |
Kích thước |
4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích |
1.496cc |
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút) |
107/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
140/4200 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp/5MT |
Túi khí |
03 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Mẫu xe Toyota Vios bản 1.5E MT 3 túi khí
2. Giá xe Vios 1.5E MT (7 túi khí) niêm yết 490,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 572.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 562.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 543.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E MT bản 7 túi khí:
Thông số |
Vios 1.5E MT (7TK) |
Kích thước |
4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích |
1.496cc |
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút) |
107/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
140/4200 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp/5MT |
Túi khí |
07 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Vios 2020 phiên bản 1.5E số sàn MT 7 túi khí
3. Giá xe Vios 1.5E CVT (3 túi khí) niêm yết 520,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 606.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 595.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 576.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E CVT bản trang bị 3 túi khí:
Thông số |
Vios 1.5E CVT (3TK) |
Kích thước |
4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích |
1.496cc |
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút) |
107/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
140/4200 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số tự động vô cấp |
Túi khí |
03 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Toyota Vios 1.5E CVT bản 3 túi khí màu trắng sang trọng
4. Giá xe Vios 1.5E CVT (7 túi khí) niêm yết 540,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 628.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 617.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 598.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E CVT bản trang bị 7 túi khí:
Thông số |
Vios 1.5E CVT (7TK) |
Kích thước |
4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích |
1.496cc |
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút) |
107/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
140/4200 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số tự động vô cấp |
Túi khí |
07 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Hình ảnh phiên bản Vios 1.5E CVT bản trang bị 7 túi khí
5. Giá xe Vios 1.5G CVT bản cao cấp nhất niêm yết 570,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 662.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 650.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 631.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5G CVT:
Thông số |
Vios 1.5G CVT |
Kích thước |
4425 x 1730 x 1475 (mm) |
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích |
1.496cc |
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút) |
107/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
140/4200 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số tự động vô cấp |
Túi khí |
07 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Hình ảnh phiên bản Vios 1.5G CVT màu trắng tại Hãng
Bảng tính giá lăn bánh xe Vios bao gồm các loại phí khi mua xe
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
1. Phí trước bạ |
12% |
10% | 12% | 11% | 10% |
2. Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
3. Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
5. Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh = Giá niêm yết + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 |
Màu sơn của Toyota Vios 2020
Toyota Vios có 5 tùy chọn màu xe bao gồm: Trắng, đỏ, bạc, be, đen
Các tùy chọn màu xe Vios 2020
Tham khảo giá xe Toyota Vios cũ cập nhật tháng 6/2020
Giá xe Vios 2019: Từ 439 triệu đồng số sàn và số tự động từ 490 triệu đồng
Giá xe Vios 2018: Từ 450 triệu đồng số sàn và số tự động từ 480 triệu đồng
Giá xe Vios 2017: Từ 440 triệu đồng số sàn và số tự động từ 480 triệu đồng
Giá xe Vios 2016: Từ 428 triệu đồng số sàn và số tự động từ 478 triệu đồng
Giá xe Vios 2015: Từ 415 triệu đồng số sàn và số tự động từ 450 triệu đồng
Giá xe Vios 2014: Từ 405 triệu đồng số sàn và số tự động từ 430 triệu đồng
Giá xe Vios 2013: Từ 389 triệu đồng số sàn và số tự động từ 410 triệu đồng
Giá xe Vios 2012: Từ 359 triệu đồng số sàn và số tự động từ 375 triệu đồng
Giá xe Vios 2011: Từ 310 triệu đồng số sàn và số tự động từ 330 triệu đồng
Giá xe Vios 2010: Từ 275 triệu đồng số sàn và số tự động từ 290 triệu đồng
Giá xe Vios 2009: Từ 265 triệu đồng số sàn và số tự động từ 285 triệu đồng
Hình ảnh xe Vios cũ 2014 được rao bán lại
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vios-thang-6-cap-nhat-gia-niem-yet-khuyen-mai-va-gia-lan-banh-502020136...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vios-thang-6-cap-nhat-gia-niem-yet-khuyen-mai-va-gia-lan-banh-5020201365592701.htm