Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật

Có tới 7 phiên bản Toyota Fortuner được ra mắt để cạnh tranh với các đối thủ như Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra… Giá xe Fortuner thấp nhất từ 995 triệu đồng.

Trong quý 1 năm 2021, bảng xếp hạng doanh số xe bán chạy nhất phân khúc SUV/Crossover cỡ lớn chứng kiến sự tụt dốc của Fortuner khi chỉ đạt 1.357 xe, tuột mất vị trí số 3 về tay Ford Everest với 1.459 chiếc, dẫn đầu thuộc về Hyundai Santa Fe với 1.990 xe.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 1

Sau khi phiên bản nâng cấp mới được ra mắt vào giữa tháng 09 năm 2020 thì giá bán của Toyota Fortuner đã có sự thay đổi mới. Dưới đây là bảng giá chi tiết mới nhất tháng 05/2021.

Giá xe Toyota Fortuner 2021 niêm yết tháng 05

Theo như cập nhật giá từ hãng Toyota, so với tháng trước thì giá xe Fortuner cả phiên bản máy xăng và máy dầu trong tháng 05 không có gì thay đổi. Các ưu đãi giảm giá hoặc quà tặng khấu trừ tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.

Phiên bản Mẫu xe

Xuất xứ

Giá niêm yết (tỉ đồng)
Máy dầu

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2

Lắp ráp

0,995

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2

1,080

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender

1,195

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4

1,388

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender

1,426
Máy xăng

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

Nhập khẩu

1,130

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4

1,230

Giá xe Toyota Fortuner 2021 lăn bánh tháng 05

Giá lăn bánh tạm tính của Fortuner dưới đây đã bao gồm các chi phí khi mua xe mới phải đóng như thuế trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm, tiền biển…Giá có thể thay đổi khi khách hàng mua thêm các gói dịch vụ về xe.

* Đơn vị tính: Tỉ đồng

Phiên bản

Mẫu xe

Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Máy dầu

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2

0,995 1,152 1,132 1,113

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2

1,080 1,248 1,226 1,207

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender

1,195 1,379 1,355 1,336

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4

1,388 1,598 1,570 1,551

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender

1,426 1,641 1,612 1,593
Máy xăng

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

1,130 1,305 1,282 1,263

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4

1,230 1,418 1,394 1,375

Bảng so sánh giá xe Fortuner 2021 với các đối thủ

Dưới đây là thông tin về giá xe của các hãng cùng phân khúc với Toyota Fortuner.

Phiên bản Toyota Fortuner Ford Everest Nissan Terra Mitsubishi Pajero Sport
Thấp nhất 0,995 1,112 0,899 1,110
Cao nhất 1,230 1,399 1,098 1,345

Màu sơn của Toyota Fortuner 2021

Toyota Fortuner 2021 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, Trắng ngọc trai. Riêng đối với khách hàng chọn xe có màu trắng ngọc trai sẽ phải trả thêm 8 triệu đồng so với các màu sơn khác.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 2

Đánh giá nhanh về Toyota Fortuner

Thiết kế mới của Toyota Fortuner 2021 trông ngầu hơn, hiện đại và sang trọng hơn so với đời trước. Có thể nói, nếu Mitsubishi Pajero Sport là anh chàng đầy phòng khoáng và tự tin, Nissan Terra lầm lì mà đậm chất trung tính thì Fortuner lại là thanh niên vóc dáng cường tráng và cực kỳ dai sức.

Ngoại thất Toyota Fortuner 2021

Thiết kế ngoại thất có phần thay đổi nhưng kích thước tổng thể của Fortuner 2021 giữ nguyên so với thế hệ trước. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2.745 mm ngắn hơn so với Pajero Sport và Nissan Terra.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 3

Thay đổi dễ dàng nhận ra nhất trên bản nâng cấp giữa vòng đời của Fortuner 2021 chính là phần đầu xe. Bộ lưới tản nhiệt hoạt tiết cỡ lớn hình lượn sóng, hai bên là khung mạ crom vuốt ngược về phía cụm đèn pha làm điểm nhấn khá độc đáo.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 4

Cản trước đẩy sâu lên cao sát với phần lưới tản nhiệt trông cứng cáp hơn, 2 bên là hốc thông gió bố trí đèn sương mù trông rất hầm hố. Cụm đèn pha chiếu sáng full LED thiết kế thanh mảnh và hiện đại hơn, có trang bị tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 5

Bên cạnh phiên bản tiêu chuẩn dưới 1 tỷ, phiên bản cao cấp Fortuner Legender cũng có thiết kế cao cấp hơn, ngoại thất được trau chuốt phần đèn pha, cản trước tinh gọn hơn rất nhiều. Khách hàng có thể dễ dàng phân biệt phiên bản này thông qua những chi tiết độc quyền như lưới tản nhiệt 2 tầng, dải đèn LED ban ngày dạng xương cá…

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 6

Bộ mâm lazang của Fortuner 2021 vẫn có 2 tùy chọn gồm 17-18 inch theo từng phiên bản. Bên trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 7

Đuôi xe hút mắt người nhìn với cụm đèn hậu LED được tinh chỉnh lại, thiết kế rất bắt mắt. Nối liền là thanh ngang trang trí màu bạc khắc dòng chữ “Fortuner”. Thiết kế cản sau dạng nổi như trên dòng Land Cruiser Prado tăng cường sự chắc chắn.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 8

Nội thất Fortuner 2021

Tổng thể bên trong nội thất không có gì thay đổi ở cả khoang lái và khoang hành khách. Bù lại, hãng xe Nhật Bản đã cập nhật một số công nghệ mới giúp khoang cabin trở nên tiện nghi hơn.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 9

Phần khoang lái vẫn được bố trí vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ, mạ bạc và có thể chỉnh tay 4 hướng. Cần số cũng được bọc da, xung quanh còn có các nút bấm thay đổi chế độ lái Eco và Power. Màn hình cảm ứng 8inch, bản thường được trang bị màn hình 7inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Auto Android.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 10

Hệ thống ghế ngồi bọc da màu đen hoặc màu be tùy lựa chọn trên bản cao cấp, bản thường vẫn sử dụng chất liệu nỉ để bọc ghế. Ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng trên bản cao cấp, bản thường chỉnh tay 6 hướng và 4 hướng. Tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 11

Hệ thống điều hòa làm mát 2 vùng tự động được trang bị trên phiên bản cao cấp của Toyota Fortuner 2021, bản thường trang bị điều hòa 2 vùng chỉnh tay.

Dàn âm thanh 10 loa JBL ( bản thấp cấp chỉ có 6 loa tiêu chuẩn).

Động cơ vận hành của Toyota Fortuner 2021

Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.

- Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245Nm tại vòng tua 4000 v/p.

- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500Nm tại vòng tua 1600 v/p.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật - 12

Các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp, riêng bản tiêu chuẩn 2.4 4×2 MT sử dụng hộp số sàn 6 cấp đi kèm là 2 tùy chọn hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử.

Khả năng vận hành khá tốt ở các cung đường đèo núi, gồ ghề nhờ hệ thống giảm xóc vẫn được duy trì với hệ thống treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/phụ thuộc, liên kết 4 điểm.

Trang bị an toàn trên Toyota Fortuner 2021

Các trang bị an toàn được trang bị trên Toyota Fortuner 2021 có thể kể đến như: - 7 túi khí

- Chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

- Phân phối lực phanh điện tử

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Kiểm soát lực kéo

- Hỗ trợ đổ đèo

- Camera lùi/360 độ

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau

- Cruise control

Hai phiên bản Toyota Fortuner 2021 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021

Thông số

2.4 4x2 MT 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x4 AT 2.8 4x4 AT Legender

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.545/1.555

Khoảng sáng gầm xe (mm)

279

Góc thoát trước/sau (độ)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.8

Trọng lượng không tải (kg)

1985 2000 2005 1875 2140

Trọng lượng toàn tải (kg)

2605 2500 2735

Dung tích bình nhiên liệu (L)

80

Loại động cơ

2GD-FTV (2.4L) 2TR-FE (2.7L) 1GD-FTV (2.8L)

Loại xy-lanh

4 xy-lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

2.393 2.694 2.755

Công suất cực đại (hp/rpm)

147/3.400 164/5200 201/3.400

Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm)

400/1.600 245/4.000 500/1.600

Tốc độ tối đa (km/h)

175 170 175 160 180

Chế độ lái

Hộp số

Số sàn Số tự động

Hệ dẫn động

Cầu sau 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Trợ lực tay lái

Thủy lực biến thiên theo tốc độ

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

265/65R17 265/60R18 265/65R17 265/60R18

Phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

8.65 9.05 10.21 14.62 14 9.86 10.85

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

6.09 6.79 7.14 9.2 9.4 7.07 7.32

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

7.03 7.63 8.28 11.2 11.1 8.11 8.63

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-toyota-fortuner-thang-05-2021-moi-nhat-va-thong-so-ky-thuat-50202124515...