Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật

Cập nhật giá xe Hyundai Kona bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất tháng 05/2021. So sánh giá bán với các đối thủ cùng phân khúc và đánh giá nhanh thông số kỹ thuật của Kona 2021.

Kể từ khi ra mắt vào ngày 22/08/2018, mẫu xe Hyundai Kona thuộc phân khúc crossover 5 chỗ hạng B đã đạt được doanh số đứng đầu phân khúc, vượt qua Ford EcoSport và cho Honda HR-V hít khói về số xe bán ra. Tuy nhiên, kể từ khi 2 cái tên mới xuất hiện là KIA Seltos và Toyota Corolla Cross thì Hyundai Kona mới đã bị “vượt mặt” trong bảng doanh số xe bán ra.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 1

Thống kê trong quý 1 năm 2021, Hyundai Kona bán ra 971 chiếc, xếp thứ 2 sau KIA Seltos với 3.840 chiếc còn Honda HR-V và Ford EcoSport chỉ bán được lần lượt là 467 chiếc và 351 chiếc.

Hyundai Kona có thiết kế khá hiện đại, nội thất đầy đủ tiện nghi và các trang bị an toàn. Tuy nhiên, giá bán của Hyundai Kona vẫn là một trở ngại đối với khách hàng khi chọn mua, không gian khoang hành khách chưa thật sự rộng rãi.

Hiện nay, Hyundai Kona đang được phân phối tại thị trường xe Việt Nam dưới dạng xe lắp ráp, bao gồm 3 phiên bản là tiêu chuẩn, đặc biệt và turbo. Giá niêm yết thấp nhất là 636 triệu đồng, dưới đây là chi tiết về giá bán trong tháng 05/2021 này.

Giá xe Hyundai Kona niêm yết cập nhật mới nhất

Tháng 05/2021 thì giá niêm yết của Hyundai Kona không có sự thay đổi so với tháng trước. Các chính sách ưu đãi giảm giá hoặc quà tặng đi kèm tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu đồng)

Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn

636

Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt

699

Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI

750

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Phiên bản Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh, TP khác

Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn

636 733 731 712

Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt

699 815 801 782

Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI

750 873 858 839

Giá lăn bánh của Hyundai Kona dưới đây đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, phí đăng ký biển số, đăng kiểm, cầu đường bộ, bảo hiểm bắt buộc. Theo đó, tiền thuế trước bạ, tiền biển sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng địa phương.

Bảng so sánh giá xe Hyundai Kona với các đối thủ cùng phân khúc

Giá xe

Hyundai Kona

Ford EcoSport KIA Seltos Honda HR-V Toyota Corolla Cross
Thấp nhất

636

603 609 786 720
Cao nhất

750

686 729 871 910

Hyundai Kona có tầm giá khá cao trong bảng giá so sánh với các đối thủ. KIA Seltos có giá thấp hơn, rộng rãi hơn, thiết kế thể thao xu hướng mới và trang bị nhiều tiện nghi cũng là lý do để mẫu xe này đứng đầu doanh số bán ra của dòng Crossover đô thị.

Màu xe Hyundai Kona

Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, trắng, đen, vàng đồng, đỏ, xanh.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 2

Đánh giá nhanh về Hyundai Kona

Tổng quan về Hyundai Kona sau khi ra mắt đã chiếm được cảm tình từ khách hàng. Thiết kế hiện đại, cá tính cùng với nhiều trang bị công nghệ an toàn, tuy nhiên nội thất không thật sự rộng rãi khi chở đủ 3 người lớn phía sau, và giá bán khá cao.

Ngoại thất của Hyundai Kona

So với Honda HR-V chững chạc với dáng vẻ đàn anh, Ford EcoSport thì đậm chất thực dụng của chàng trai đường phố, Hyundai Kona lại mang dáng vẻ trẻ trung của chàng thanh niên có gu thời trang sành điệu và cá tính.

Thiết kế phần đầu xe

Hyundai Kona nổi bật là thiết kế đặc trưng của lưới tản nhiệt với các mắt lưới đan xen nhau tạo hình tổng thể thác nước Cascading Grille của Hyundai tương tự trên Tucson và SantaFe.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 3

Cụm đèn LED định vị “mắt híp” đẩy lên cao tạo điểm nhấn, tách rời hẳn với phần mặt calang. Ngay bên dưới, song song hai bên là cụm đèn pha LED bố trí ở hốc riêng biệt tạo hình thể thao với tính năng đèn tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 4

Đèn sương mù đẩy xuống dưới cùng sát với cản trước tạo thế chữ V cho phần đầu xe. Riêng đối với bản Kona 2.0 và Kona 1.6 Turbo được trang bị đèn LED hiện đại còn các phiên bản khác trang bị đèn Halogen và không cân bằng góc chiếu.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 5

Phần thiết kế thân xe

Hyundai Kona mang chất SUV đô thị thể thao với các đường dập nổi rất mạnh mẽ, phần hông phía trước và hông phía sau xe thiết kế mở rộng kết hợp ốp nhựa đen chạy dài bọc 2 vòm bánh xe và thân dưới tạo sự khỏe khoắn.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 6

Ốp chân cửa tăng sự sang trọng cho chiếc xe Kona ở phiên bản Kona 1.6 Turbo. Ngoài ra, xe còn được trang bị giá nóc và vây cá thể thao rất đậm chất SUV.

Phần gương chiếu hậu gắn thân xe cũng được trang bị đầy đủ các tính năng như chỉnh và gập điện, kết hợp đèn báo rẽ. Bản tiêu chuẩn không có tính năng gập điện.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 7

Lazang Kona 2021 đậm chất thể thao và kích thước lớn nhất phân khúc ở 2 phiên bản cao cấp với 18 inch dạng nét cắt kim cương Diamond-Cut. bản tiêu chuẩn sử dụng bộ mâm lazang kích thước 17inch tương tự trên HR-V và EcoSport.

Phần thiết kế đuôi xe

Đuôi xe thiết kế hơi kiểu dáng bầu bầu, nhiều người khi nhìn có cảm giác chưa được thanh thoát cho lắm. Điểm nổi bật ở đuôi xe Hyundai Kona trước tiên phải kể đến là cụm đèn pha hình mắt híp với hình bóng LED mờ chạy ngang cực kỳ hiện đại,

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 8

Tương tự phần đầu xe, phần đèn xinhan và đèn lùi đẩy sâu xuống phía dưới và được bo khung riêng biệt, cản sau thiết kế cảm giác chắc chắn khi chia bố cục làm 2 phần và bo liền với phần hốc nhựa ở hông xe.

Các trang bị ngoại thất có trên Hyundai Kona

Ngoại thất Kona

2.0AT Tiêu chuẩn 2.0AT Đặc biệt 1.6 Turbo

Đèn trước

Halogen Bi-LED Bi-LED

Đèn pha tự động

Đèn chiếu góc

Không

Đèn hậu

Halogen LED LED

Đèn định vị LED

Đèn sương mù

Gương chiếu hậu

Chỉnh điệnĐèn báo rẽSấy Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy

Kính lái chống kẹt

Cảm biến gạt mưa tự động

Lưới tản nhiệt mạ chrome

Không Không

Chắn bùn trước/sau

Lốp

215/55R17 235/45R18 235/45R18

Nội thất Hyundai Kona

Thiết kế nội thất của Hyundai Kona mang lại cảm giác hài hòa giữa thiết kế và các trang bị tính năng trên xe tương đương với tầm giá, mặc dù vẫn hơi cao so với các đối thủ.

Phần ghế ngồi

Ghế ngồi của Hyundai Kona được bọc da trên bản 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo, các bản còn lại bọc ghế nỉ khá khó vệ sinh. Ghế trước Hyundai Kona 2021 thiết kế kiểu ôm khá chắc chắn và êm ái tương tự trên các kiểu xe thể thao hiệu năng cao. Ghế lái trang bị chỉnh điện 10 hướng. Ghế sau có tựa đầu 3 vị trí. Bệ để tay trung tâm ghế sau khá rộng, nếu gập có thể ngồi 3 người trưởng thành.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 9

Cảm giác ngồi khá thoải mái cho người ngồi hàng ghế trước và hàng ghế sau. Khoảng trống đạt 1.054mm cho hàng ghế trước và hàng ghế sau là 880mm.Mặc dù trần xe có vẻ thấp nhưng vẫn khá thoải mái với người cao trên 1m7.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 10

Khoang lái

Thiết kế thực dụng và hướng tới người lái, bên trong khoang lái gồm vô lăng 3 chấu bọc da tiêu chuẩn mạ bạc đáy kép, tích hợp các nút bấm điều khiển như đàm thoại rảnh tay, Cruise Control,... Taplo thiết kế chất liệu nhựa đen xám hoàn thiện độ thẩm mỹ tốt.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 11

Tiện nghi giải trí

Nổi bật ở phần tiện nghi giải trí được trang bị là màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường phát triển dành riêng thị trường Việt Nam, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh Arkamys Audio System 6 loa. Tuy nhiên, không hỗ trợ kết nối Android Auto là một thiếu sót của dòng xe này.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 12

Ngoài ra, Hyundai Kia còn được trang bị điều hoà tự động, điều hòa chỉnh cơ trên bản tiêu chuẩn. Sạc không dây Qi, cửa sổ trời… là những trang bị trên bản Kona 1.6 Turbo.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 05/2021 và thông số kỹ thuật - 13

Trang bị nội thất trên Hyundai Kona

Nội thất Kona

2.0AT Tiêu chuẩn 2.0AT Đặc biệt 1.6 Turbo

Vô lăng & cần số bọc da

Cruise Control

Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm

Taplo siêu sáng LCD 3.5”

Không

Gương chống chói tự động

Không

Ghế

Nỉ Da Da

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Không

Ghế sau gập 6:4

Điều hoà

Chỉnh cơ Tự động Tự động

Kính điện trước/sau

Màn hình cảm ứng

8” 8” 8”

Hỗ trợ kết nối

Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System

Định vị AVN dẫn đường

Số loa

6 6 6

Sạc không dây Qi

Không Không

Cửa sổ trời

Không Không

Thông số động cơ của Hyundai Kona 2021

Hyundai Kona 2021 có 3 phiên bản nhưng lại trang bị tới 2 tùy chọn động cơ gồm máy xăng và máy dầu bao gồm:

- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI: công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.

- Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo: công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265 Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Bảng thông số động cơ Hyundai Kona 2021

Hyundai Kona

2.0AT Tiêu chuẩn 2.0AT Đặc biệt 1.6 Turbo

Động cơ

2.0 Xăng 2.0 Xăng 1.6T-GDI Dầu

Công suất cực đại (Ps/rpm)

149/6.200 149/6.200 177/5.500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

180/4.500 180/4.500 265/1.500-4.500

Hộp số

6AT 6AT 7DCT

Truyền động

FWD FWD FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Các trang bị an toàn trên Hyundai Kona

So với các đối thủ cùng phân khúc, thì trang bị an toàn trên Hyundai Kona 2021 được cho là một thế mạnh. Ngoài hệ thống phanh ABS, EBD, BA, Kona còn có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, 6 túi khí, camera lùi, cảm biến lùi…

2 phiên bản Kona đặc biệt và 1.6 Turbo còn có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD. Riêng bản Kona Turbo có thêm cảm biến trước – sau.

Trang bị an toàn Kona

2.0AT Tiêu chuẩn 2.0AT Đặc biệt 1.6 Turbo

Phanh ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử ESP

Khởi hành ngang dốc HAC

Khởi hành xuống dốc DBC

Kiểm soát thân xe VSM

Kiểm soát lực kéo TCS

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD

Không

Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS

Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer

Số túi khí

6 6 6

Camera lùi

Cảm biến lùi

Không

Cảm biến trước – sau

Không Không

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-05-2021-va-thong-so-ky-thuat-50202122511584...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-05-2021-va-thong-so-ky-thuat-50202122511584377.htm