Kể từ khi ra mắt vào ngày 22/08/2018, mẫu xe Hyundai Kona thuộc phân khúc crossover 5 chỗ hạng B đã đạt được doanh số đứng đầu phân khúc, vượt qua Ford EcoSport và cho Honda HR-V hít khói về số xe bán ra. Tuy nhiên, kể từ khi 2 cái tên mới xuất hiện là KIA Seltos và Toyota Corolla Cross thì Hyundai Kona mới đã bị “vượt mặt” trong bảng doanh số xe bán ra.
Thống kê trong quý 1 năm 2021, Hyundai Kona bán ra 971 chiếc, xếp thứ 2 sau KIA Seltos với 3.840 chiếc còn Honda HR-V và Ford EcoSport chỉ bán được lần lượt là 467 chiếc và 351 chiếc.
Hyundai Kona có thiết kế khá hiện đại, nội thất đầy đủ tiện nghi và các trang bị an toàn. Tuy nhiên, giá bán của Hyundai Kona vẫn là một trở ngại đối với khách hàng khi chọn mua, không gian khoang hành khách chưa thật sự rộng rãi.
Hiện nay, Hyundai Kona đang được phân phối tại thị trường xe Việt Nam dưới dạng xe lắp ráp, bao gồm 3 phiên bản là tiêu chuẩn, đặc biệt và turbo. Giá niêm yết thấp nhất là 636 triệu đồng, dưới đây là chi tiết về giá bán trong tháng 05/2021 này.
Giá xe Hyundai Kona niêm yết cập nhật mới nhất
Tháng 05/2021 thì giá niêm yết của Hyundai Kona không có sự thay đổi so với tháng trước. Các chính sách ưu đãi giảm giá hoặc quà tặng đi kèm tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) | |
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn |
636 | |
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt |
699 | |
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI |
750 |
Giá xe Hyundai Kona lăn bánh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Phiên bản | Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
|||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh, TP khác | |||
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn |
636 | 733 | 731 | 712 | |
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt |
699 | 815 | 801 | 782 | |
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI |
750 | 873 | 858 | 839 |
Giá lăn bánh của Hyundai Kona dưới đây đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, phí đăng ký biển số, đăng kiểm, cầu đường bộ, bảo hiểm bắt buộc. Theo đó, tiền thuế trước bạ, tiền biển sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng địa phương.
Bảng so sánh giá xe Hyundai Kona với các đối thủ cùng phân khúc
Giá xe |
Hyundai Kona |
Ford EcoSport | KIA Seltos | Honda HR-V | Toyota Corolla Cross |
Thấp nhất |
636 |
603 | 609 | 786 | 720 |
Cao nhất |
750 |
686 | 729 | 871 | 910 |
Hyundai Kona có tầm giá khá cao trong bảng giá so sánh với các đối thủ. KIA Seltos có giá thấp hơn, rộng rãi hơn, thiết kế thể thao xu hướng mới và trang bị nhiều tiện nghi cũng là lý do để mẫu xe này đứng đầu doanh số bán ra của dòng Crossover đô thị.
Màu xe Hyundai Kona
Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, trắng, đen, vàng đồng, đỏ, xanh.
Đánh giá nhanh về Hyundai Kona
Tổng quan về Hyundai Kona sau khi ra mắt đã chiếm được cảm tình từ khách hàng. Thiết kế hiện đại, cá tính cùng với nhiều trang bị công nghệ an toàn, tuy nhiên nội thất không thật sự rộng rãi khi chở đủ 3 người lớn phía sau, và giá bán khá cao.
Ngoại thất của Hyundai Kona
So với Honda HR-V chững chạc với dáng vẻ đàn anh, Ford EcoSport thì đậm chất thực dụng của chàng trai đường phố, Hyundai Kona lại mang dáng vẻ trẻ trung của chàng thanh niên có gu thời trang sành điệu và cá tính.
Thiết kế phần đầu xe
Hyundai Kona nổi bật là thiết kế đặc trưng của lưới tản nhiệt với các mắt lưới đan xen nhau tạo hình tổng thể thác nước Cascading Grille của Hyundai tương tự trên Tucson và SantaFe.
Cụm đèn LED định vị “mắt híp” đẩy lên cao tạo điểm nhấn, tách rời hẳn với phần mặt calang. Ngay bên dưới, song song hai bên là cụm đèn pha LED bố trí ở hốc riêng biệt tạo hình thể thao với tính năng đèn tự động bật tắt và cân bằng góc chiếu.
Đèn sương mù đẩy xuống dưới cùng sát với cản trước tạo thế chữ V cho phần đầu xe. Riêng đối với bản Kona 2.0 và Kona 1.6 Turbo được trang bị đèn LED hiện đại còn các phiên bản khác trang bị đèn Halogen và không cân bằng góc chiếu.
Phần thiết kế thân xe
Hyundai Kona mang chất SUV đô thị thể thao với các đường dập nổi rất mạnh mẽ, phần hông phía trước và hông phía sau xe thiết kế mở rộng kết hợp ốp nhựa đen chạy dài bọc 2 vòm bánh xe và thân dưới tạo sự khỏe khoắn.
Ốp chân cửa tăng sự sang trọng cho chiếc xe Kona ở phiên bản Kona 1.6 Turbo. Ngoài ra, xe còn được trang bị giá nóc và vây cá thể thao rất đậm chất SUV.
Phần gương chiếu hậu gắn thân xe cũng được trang bị đầy đủ các tính năng như chỉnh và gập điện, kết hợp đèn báo rẽ. Bản tiêu chuẩn không có tính năng gập điện.
Lazang Kona 2021 đậm chất thể thao và kích thước lớn nhất phân khúc ở 2 phiên bản cao cấp với 18 inch dạng nét cắt kim cương Diamond-Cut. bản tiêu chuẩn sử dụng bộ mâm lazang kích thước 17inch tương tự trên HR-V và EcoSport.
Phần thiết kế đuôi xe
Đuôi xe thiết kế hơi kiểu dáng bầu bầu, nhiều người khi nhìn có cảm giác chưa được thanh thoát cho lắm. Điểm nổi bật ở đuôi xe Hyundai Kona trước tiên phải kể đến là cụm đèn pha hình mắt híp với hình bóng LED mờ chạy ngang cực kỳ hiện đại,
Tương tự phần đầu xe, phần đèn xinhan và đèn lùi đẩy sâu xuống phía dưới và được bo khung riêng biệt, cản sau thiết kế cảm giác chắc chắn khi chia bố cục làm 2 phần và bo liền với phần hốc nhựa ở hông xe.
Các trang bị ngoại thất có trên Hyundai Kona
Ngoại thất Kona |
2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Đèn trước |
Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn pha tự động |
Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc |
Không | Có | Có |
Đèn hậu |
Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED |
Có | Có | Có |
Đèn sương mù |
Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy |
Kính lái chống kẹt |
Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome |
Không | Không | Có |
Chắn bùn trước/sau |
Có | Có | Có |
Lốp |
215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Nội thất Hyundai Kona
Thiết kế nội thất của Hyundai Kona mang lại cảm giác hài hòa giữa thiết kế và các trang bị tính năng trên xe tương đương với tầm giá, mặc dù vẫn hơi cao so với các đối thủ.
Phần ghế ngồi
Ghế ngồi của Hyundai Kona được bọc da trên bản 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo, các bản còn lại bọc ghế nỉ khá khó vệ sinh. Ghế trước Hyundai Kona 2021 thiết kế kiểu ôm khá chắc chắn và êm ái tương tự trên các kiểu xe thể thao hiệu năng cao. Ghế lái trang bị chỉnh điện 10 hướng. Ghế sau có tựa đầu 3 vị trí. Bệ để tay trung tâm ghế sau khá rộng, nếu gập có thể ngồi 3 người trưởng thành.
Cảm giác ngồi khá thoải mái cho người ngồi hàng ghế trước và hàng ghế sau. Khoảng trống đạt 1.054mm cho hàng ghế trước và hàng ghế sau là 880mm.Mặc dù trần xe có vẻ thấp nhưng vẫn khá thoải mái với người cao trên 1m7.
Khoang lái
Thiết kế thực dụng và hướng tới người lái, bên trong khoang lái gồm vô lăng 3 chấu bọc da tiêu chuẩn mạ bạc đáy kép, tích hợp các nút bấm điều khiển như đàm thoại rảnh tay, Cruise Control,... Taplo thiết kế chất liệu nhựa đen xám hoàn thiện độ thẩm mỹ tốt.
Tiện nghi giải trí
Nổi bật ở phần tiện nghi giải trí được trang bị là màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường phát triển dành riêng thị trường Việt Nam, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh Arkamys Audio System 6 loa. Tuy nhiên, không hỗ trợ kết nối Android Auto là một thiếu sót của dòng xe này.
Ngoài ra, Hyundai Kia còn được trang bị điều hoà tự động, điều hòa chỉnh cơ trên bản tiêu chuẩn. Sạc không dây Qi, cửa sổ trời… là những trang bị trên bản Kona 1.6 Turbo.
Trang bị nội thất trên Hyundai Kona
Nội thất Kona |
2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Vô lăng & cần số bọc da |
Có | Có | Có |
Cruise Control |
Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm |
Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LCD 3.5” |
Không | Có | Có |
Gương chống chói tự động |
Không | Có | Có |
Ghế |
Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Không | Có | Có |
Ghế sau gập 6:4 |
Có | Có | Có |
Điều hoà |
Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Kính điện trước/sau |
Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng |
8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối |
Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường |
Có | Có | Có |
Số loa |
6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi |
Không | Không | Có |
Cửa sổ trời |
Không | Không | Có |
Thông số động cơ của Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona 2021 có 3 phiên bản nhưng lại trang bị tới 2 tùy chọn động cơ gồm máy xăng và máy dầu bao gồm:
- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI: công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo: công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265 Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Bảng thông số động cơ Hyundai Kona 2021
Hyundai Kona |
2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Động cơ |
2.0 Xăng | 2.0 Xăng | 1.6T-GDI Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số |
6AT | 6AT | 7DCT |
Truyền động |
FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Các trang bị an toàn trên Hyundai Kona
So với các đối thủ cùng phân khúc, thì trang bị an toàn trên Hyundai Kona 2021 được cho là một thế mạnh. Ngoài hệ thống phanh ABS, EBD, BA, Kona còn có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, 6 túi khí, camera lùi, cảm biến lùi…
2 phiên bản Kona đặc biệt và 1.6 Turbo còn có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD. Riêng bản Kona Turbo có thêm cảm biến trước – sau.
Trang bị an toàn Kona |
2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Phanh ABS, EBD, BA |
Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP |
Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC |
Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc DBC |
Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe VSM |
Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS |
Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD |
Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS |
Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer |
Có | Có | Có |
Số túi khí |
6 | 6 | 6 |
Camera lùi |
Có | Có | Có |
Cảm biến lùi |
Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau |
Không | Không | Có |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-05-2021-va-thong-so-ky-thuat-50202122511584...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-05-2021-va-thong-so-ky-thuat-50202122511584377.htm