Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe

Cập nhật giá xe Mitsubishi mới nhất bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh đầy đủ các phiên bản: New Attrage, New Triton, Mirage, Outlander, Pajero Sport, All New Xpander tại Việt Nam.

Các dòng xe của Mitsubishi thường có động cơ vận hành ổn định, rất bền, bởi Mitsubishi là nhà sản xuất máy móc công nghiệp hàng đầu Nhật Bản. Cho nên, những động cơ mà họ làm ra có chất lượng rất tốt. Tuy nhiên, về thiết kế bề ngoài chưa thực sự thu hút và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng khi xe hỏng hóc có giá cao nên ít được ưa chuộng.

Thông tin chi tiết về giá xe Mitsubishi niêm yết mới nhất và giá lăn bánh được cập nhật dưới đây.

1. Mitsubishi All New Xpander 2020

Giá xe Mitsubishi All New Xpander niêm yết tại hãng:

- Mitsubishi Xpander MT giá 550 triệu đồng

- Mitsubishi Xpander AT giá 620 triệu đồng

- Mitsubishi Xpander AT Special Edition giá 650 triệu đồng

Giá lăn bánh xe Mitsubishi All New Xpander mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (triệu đồng)

Giá lăn bánh

tỉnh khác (triệu đồng)

Mitsubishi Xpander MT

639

628

609

Mitsubishi Xpander AT

718

705

686

Mitsubishi Xpander AT Special Edition

751

738

719

Màu sơn xe Xpander 2020

Xpander 2020 hiện có 4 màu sơn bao gồm: Trắng, xám bạc, đen, nâu.

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 1

Xpander 2020 màu xám bạc

Ưu điểm xe Xpander

- Ngoại thất: Kiểu dáng thiết kế thể thao, các chi tiết mạ crom sáng bóng. Hiện đại, hệ cụm đèn pha và đèn hậu LED nổi bật.

- Nội thất: Nội thất rộng rãi, 2 hàng ghế sau gập phẳng tăng diện tích chứa đồ. Bệ,tay chống mỏi.

- Vận hành, an toàn: Xpander đạt tiêu chuẩn 4 sao do ASEAN NAP chứng nhận. Trang bị nhiều tính năng an toàn như ABS, phân bố lực phanh điện tử EBD, đèn báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử ESC, tiết kiệm nhiên liệu

- Giá bán cạnh tranh với các dòng xe cùng phân khúc như Innova

Nhược điểm của Xpander

- Động cơ chỉ 103 mã lực, thấp hơn so với các xe cùng phân khúc, dẫn động cầu trước

- Chỉ trang bị 2 túi khí trước.

- Khi xe tăng tốc nhanh có độ ồn lớn

- Trần xe hàng ghế 3 hơi thấp

2. Mitsubishi Pajero Sport 2020

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport niêm yết tại hãng mới nhất:

- Mitsubishi DIESEL 4X2 MT giá 888 triệu đồng

- Mitsubishi DIESEL 4X2 AT giá 990 triệu đồng

- Mitsubishi GASOLINE 4×2 AT giá 1,092.5 triệu đồng

- Mitsubishi GASOLINE 4×4 AT giá  1,182.5 triệu đồng

- Mitsubishi GASOLINE 4×2 AT PREMIUM giá 1,100 triệu đồng

- Mitsubishi GASOLINE 4×4 AT PREMIUM giá 1,250 triệu đồng

- Mitsubishi GASOLINE Gasoline 4×2 AT Special Edition giá 1,150 triệu đồng

Giá ưu đãi và giá lăn bánh xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất (Đơn vị tính: đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (VNĐ)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (VNĐ)

Giá lăn bánh

tỉnh khác (VNĐ)

Mitsubishi DIESEL 4X2 MT

1,018 tỷ

1 tỷ

981 triệu

Mitsubishi DIESEL 4X2 AT

1,132 tỷ

1,112 tỷ

1,093 tỷ

Mitsubishi GASOLINE 4×2 AT

1,247 tỷ

1,225 tỷ

1,206 tỷ

Mitsubishi GASOLINE 4×4 AT

1,348 tỷ

1,324 tỷ

1,305 tỷ

Mitsubishi GASOLINE 4×2 AT PREMIUM

1,255 tỷ

1,233 tỷ

1,214 tỷ

Mitsubishi GASOLINE 4×4 AT PREMIUM

1,311 tỷ

1,288 tỷ

1,269 tỷ

Màu xe Mitsubishi Pajero Sport

Pajero Sport có 5 màu sơn: Xám titan, đen, trắng, đỏ, nâu

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 2

Mitsubishi Pajero Sport màu xám titan

Ưu điểm của Pajero Sport

- Ngoại thất: Thiết kế đẹp, thể thao khí động học

- Nội thất: Nội thất thoải mái, tiện nghi

- Vận hành, an toàn: Có nhiều công nghệ hỗ trợ người lái như: ABS, EBD, ASTC, HSA, UMS chống tăng tốc ngoài ý muốn, BSW( cảnh báo điểm mù), HDC (Hỗ trợ xuống dốc), phanh tay điện tử, 4 chế độ chuyển cầu, 4 chế độ lựa chọn mặt đường, camera360, cách âm tốt, 7 túi khí.

Nhược điểm xe Pajero Sport

- Hệ thống giải trí tầm trung, chưa tương xứng với tầm giá xe

- Giá thành hơi cao so với cùng phân khúc

3. Mitsubishi Outlander 2020

Giá xe Mitsubishi Outlander mới nhất tại hãng

- Mitsubishi Outlander CVT 2.0 giá 825 triệu đồng

- Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium giá 950 triệu đồng

- Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium giá 1,048.5 triệu đồng

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander mới nhất (Đơn vị tính: đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (VNĐ)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (VNĐ)

Giá lăn bánh

tỉnh khác (VNĐ)

Mitsubishi Outlander CVT 2.0

947 triệu

931 triệu

912 triệu

Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium

1,087 tỷ

1,068 tỷ

1,049 tỷ

Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium

1,198 tỷ

1,177 tỷ

1,158 tỷ

Màu sơn xe Mitsubishi Outlander

Outlander có 5 màu sơn: Đỏ, xám, nâu, đen, trắng.

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 3

Mitsubishi Outlander màu đỏ

Ưu điểm của xe Outlander

- Giá tốt so với các đối thủ trong phân khúc

- Thiết kế thể thao, trường xe

- Chứng nhận an toàn 5 sao từ tổ chức EURO NCAP.

- Trang bị nhiều tính năng an toàn: Chống bó cứng phanh ABS, trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát chân ga khi phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, phanh tay điện tử, hệ thống chống trộm

Nhược điểm của xe Outlander

- Hệ thống làm mát yếu

- Hàng ghế thứ 3 khá chật

- Tiện nghi, giải trí ở mức trung bình

4. Mitsubishi Mirage 2020

Giá xe Mitsubishi Mirage niêm yết mới nhất tại hãng

- Mitsubishi Mirage MT giá 350.5 triệu đồng

- Mitsubishi Mirage CVT Eco giá 395.5 triệu đồng

- Mitsubishi Mirage CVT giá 450.5 triệu đồng

Giá lăn bánh Mitsubishi Mirage mới nhất (Đơn vị tính: triệu đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (VNĐ)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (VNĐ)

Giá lăn bánh tại 

tỉnh khác (VNĐ)

Mirage MT

416

409

390

Mirage CVT

466

458

439

Mirage CVT

528

519

500

Màu sơn xe Mitsubishi Mirage 

Mirage có 5 màu sơn: Đỏ, cam, xám, bạc, trắng.

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 4

Mitsubishi Mirage màu đỏ

Ưu điểm của xe Mirage

- Giá tốt nhất thị trường trong cùng phân khúc

- Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội

Nhược điểm của Mirage

- Nội thất không rộng rãi, hơi gò bó

- Đèn nội thất chỉ trang bị khoang lái, khoang hành khách không có

- Ghế bọc nỉ

- Thiết kế xe không gây ấn tượng nhưng với những phiên bản mới, Mirage đã có thiết kế đẹp hơn, hiện đại hơn để bắt kịp thị trường

5. Mitsubishi New Triton 2020

Giá xe Mitsubishi New Triton niêm yết mới nhất tại hãng

- New Triton 4x4AT MIVEC Premium giá 865 triệu đồng

- New Triton 4×2 AT MIVEC Premium giá 740 triệu đồng

- New Triton 4×4 AT MIVEC giá 818.5 triệu đồng

- New Triton 4×2 AT MIVEC giá 730.5 triệu đồng

- New Triton 4×4 MT MIVEC giá 675 triệu đồng

- New Triton 4x2 AT MIVEC giá 630 triệu đồng

- New Triton 4×2 MT giá 600 triệu đồng

Giá lăn bánh xe Mitsubishi New Triton mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh

tỉnh khác (triệu VNĐ)

New Triton 4x4AT MIVEC Premium

992

975

956

New Triton 4×2 AT MIVEC Premium

852

837

818

New Triton 4×4 AT MIVEC

940

924

905

New Triton 4×2 AT MIVEC

841

827

808

New Triton 4×4 MT MIVEC

779

766

747

New Triton 4x2AT MIVEC

729

716

697

New Triton 4×2 MT

695

683

664

Màu sơn New Triton

New Triton có 6 màu sơn gồm: Trắng, xám, nâu, cam, bạc, đen

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 5

New Triton 2020 màu bạc

Ưu điểm của Mitsubishi Triton

- Gầm xe cao, và khung xe vững chắc

- Tiết kiệm nhiên liệu

- Giá bán khá dễ chịu

- Thiết kế thể thao, mạnh mẽ, nội thất rộng rãi

Nhược điểm của Mitsubishi Triton

- Triton ghế phụ chỉnh cơ khá khó chịu

- Các trang bị an toàn trên xe cũng chỉ ở mức trung bình khá vì đã bị lược bỏ khi về Việt nam

- Thùng xe đã được mở rộng so với các đời trước

6. Mitsubishi New Attrage 2020

Giá xe Mitsubishi New Attrage niêm yết mới nhất tại hãng

- Attrage MT giá 375 triệu đồng

- Attrage CVT giá 450 triệu đồng

Giá lăn bánh xe New Attrage mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Giá lăn bánh tại

Hà Nội (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại

TP. HCM (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh

tỉnh khác (triệu VNĐ)

Attrage MT

443

436

417

Attrage CVT

527

518

499

Màu sơn New Attrage 2020

- Attrage 2020 chỉ có 3 tùy chọn màu sơn: Đỏ, xám, trắng

Giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất ưu nhược điểm từng xe - 6

Attrage 2020 màu đỏ

Ưu điểm của Mitsubishi Attrage 

- Tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định

- Giá thành rẻ

- Ít hỏng vặt

Nhược điểm của Mitsubishi Attrage

- Ngoại thất kém nổi bật

- Nội thất đủ dùng

- Chủ yếu phục vụ chạy xe dịch vụ

Nguồn: http://danviet.vn/xe360/gia-xe-mitsubishi-2020-moi-nhat-uu-nhuoc-diem-tung-xe-1083808.html