Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020

Cập nhật giá xe Kia của THACO lắp ráp, nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam như Kia Morning, Soluto, Cerato, Sedona,... bao gồm giá niêm yết mới nhất và giá lăn bánh.

THACO Việt Nam đang lắp ráp, nhập khẩu và phân phối các dòng xe mang thương hiệu Kia của Hàn Quốc từ phân khúc hạng A cho đến phân khúc hạng D đa dạng cho khách hàng lựa chọn.

Thông tin về giá xe Kia được cập nhật mới nhất hiện nay bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh của tất cả các dòng xe Kia tại Việt Nam.

1. Xe Kia Morning 

Giá xe Kia Morning niêm yết:

- Kia Morning MT giá 299 triệu đồng

- Kia Morning AT giá 329 triệu đồng

- Kia Morning AT Deluxe giá 355 triệu đồng

- Kia Morning AT Luxury giá 393 triệu đồng

Giá lăn bánh xe Kia Morning mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Hà Nội 

TP. HCM Tỉnh khác

Morning  Standard MT

357

351

333

Morning  Standard AT

391

384

365

Morning AT Deluxe

420

413

394

Morning AT Luxury

463

455

435

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 1

Kia Morning 2020 màu đen

Ưu điểm của Kia Morning: 

- Giá thành rẻ: Morning của Kia có giá chỉ từ 299 đến 393 triệu đồng phù hợp với đại đa số người dân có nhu cầu sở hữu xe ô tô cá nhân mà tài chính không có nhiều dư giả.

- Vận hành dễ dàng: Kia Morning có kiểu dáng nhỏ gọn, dễ di chuyển trong thành phố, các cung đường nhỏ hẹp, động cơ có độ bền cao và ít hỏng vặt. 

- Thiết kế trẻ trung: Morning các phiên bản mới có thiết kế đồng nhất với các dòng xe của Kia, hiện đại và nhiều màu sơn tùy chọn: Màu bạc, màu đỏ, màu nâu, màu vàng nhạt, màu vàng cát, màu trắng.

- Nội thất đẹp: Tuy là dòng xe giá rẻ nhưng Kia đã trang bị khá nhiều tiện ích cho mẫu xe này, điển hình như ghế bọc da, vô lăng tích hợp nút điều khiển, hệ thống điều hòa tự động, màn hình giải trí lớn,...

- Xe cũ giữ giá: Đối với mẫu xe này, việc mua đi bán lại thường khá dễ dàng và ít bị mất giá so với các dòng xe khác.

Nhược điểm của Kia Morning:

- Cách âm chưa tốt: Kết cấu xe nhỏ, nhẹ, thân xe mỏng nên khi vận hành ở tốc độ cao, gặp mưa to, xe phát ra tiếng ồn khá lớn.

- Tốn nhiên liệu: Đối với dòng xe hạng A, Kia Morning khá tốn nhiên liệu khi mức tiêu thụ trung bình ở mức 7.8l/100km, cao hơn so với các đối thủ.

2. Xe Kia Optima

Giá niêm yết Kia Optima:

- Kia Optima 2.2 GAT Luxury giá 789 triệu đồng

- Kia Optima 2.4 GAT Premium giá 969 triệu đồng

Giá lăn bánh xe Kia Optima mới nhất (Đơn vị tính: đồng)

Phiên bản

Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Tỉnh khác

Kia Optima 2.2 GAT Luxury

907 triệu

891 triệu

871 triệu

Kia Optima 2.4 GAT Premium

1,108 tỷ

1,089 tỷ

1,070 tỷ

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 2

Kia Optima 2020 màu trắng

Ưu điểm của dòng xe Kia Optima

- Thiết kế hiện đại: Optima thiết kế ngoại thất và nội thất phong cách thể thao sang trọng rất hút mắt khi nhìn thấy ngay từ lần đầu tiên. 

- Vận hành êm ái: Động cơ của Optima sử dụng Công nghệ Electronic Control Suspension ECS cho khả năng vận hành êm ái và ổn định khi vào cua, tăng khả năng bám đường và hạn chế trơn trượt.

Nhược điểm của xe Kia Optima

- Dẫn động cầu trước: Dù có nhiều nâng cấp ở phiên bản mới, Optima lại sử dụng hệ dẫn động cầu trước mà không phải là dẫn động toàn phần (AWD).

- Không có tùy chọn hộp số sàn

- Trần xe thấp

3. Xe Kia Soluto

Giá xe niêm yết Kia Soluto:

- Kia Soluto MT giá 399 triệu đồng

- Kia Soluto MT Deluxe giá 425 triệu đồng

- Kia Soluto AT Deluxe giá 455 triệu đồng

- Kia Soluto AT Luxury giá 499 triệu đồng

Giá Kia Soluto lăn bánh mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Tỉnh khác

Kia Soluto MT

470

461

442

Kia Soluto MT Deluxe

498

490 471

Kia Soluto AT Deluxe

532

523 504

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 3

Kia Soluto màu đỏ

Ưu điểm của xe Kia Soluto

- Giá xe rẻ nhất phân khúc: So với các đối thủ như Hyundai Accent từ 426 triệu đồng, Toyota Vios có giá từ 490 triệu đồng

- Ngoại hình đẹp: Thiết kế của Soluto mang dáng dấp dòng xe hạng C, trẻ trung và hiện đại hơn.

- Nội thất rộng: Kia Soluto có nội thất lớn hơn, thoải mái hơn  nhờ trục cơ sở dài hơn các đối thủ như Vios. 

Nhược điểm của xe Kia Soluto

- Động cơ yếu: So với các đối thủ, Kia Soluto yếu hơn, chỉ có có 94 mã lực còn các xe cùng loại đều trong khoảng 98 đến 110 mã lực

- Túi khí nghèo nàn: Trang bị túi khí an toàn trên Soluto chỉ là 2 trong khi các xe khác như Accent, City, Vios là từ 6 đến 7 túi khí

- Trang bị cơ bản: Không có nhiều các trang bị công nghệ hỗ trợ người lái so với các đối thủ cùng phân khúc như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, ổn định thân xe hay phanh khẩn cấp.

 Cũng chính vì vậy mà giá thành của Kia Soluto rẻ nhất phân khúc do lược bớt các trang bị để hạ giá thành.

4. Xe Kia Cerato

Giá xe Cerato niêm yết từng phiên bản:

- Kia Cerato 1.6 MT giá 559 triệu đồng

- Kia Cerato 1.6 AT giá 589 triệu đồng

- Kia Cerato 1.6 AT Luxury giá 635 triệu đồng

- Kia Cerato 2.0 AT Premium giá 675 triệu đồng

Giá xe Kia Cerato lăn bánh mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản

Hà Nội

(đơn vị triệu đồng)

TP. Hồ Chí Minh

(đơn vị triệu đồng)

Tỉnh khác

(đơn vị triệu đồng)

Kia Cerato 1.6 MT

649 

638 619

Kia Cerato 1.6 SAT

683

671 652

Kia Cerato 1.6 Deluxe

734 

721 703

Kia Cerato 2.0 AT Premium

779

765 746

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 4

Kia Cerato màu đỏ 2020

Ưu nhược điểm của xe Kia Cerato

- Thiết kế: Ngoại hình nổi bật, thiết kế đậm chất thể thao và sang trọng. Phù hợp với mọi đối tượng người dùng.

- Vận hành: Trơn tru, êm ái khi chạy đường thành phố và đường dài. 

- Giá thành phù hợp: Tầm giá lăn bánh bản cao nhất trung bình tầm 770 triệu, tích hợp khá đầy đủ các tiện ích và công nghệ hỗ trợ người lái, động cơ và túi khí.

Nhược điểm của Kia Cerato

- Cách âm chưa thật sự tốt: Cách âm giữa khoang động cơ và khoang lái chưa tốt, đi đạp sâu chân ga tăng tốc đột ngột, tiếng động cơ gầm lên nghe rất rõ khi ngồi trong xe. 

- Chế độ lái không quá khác biệt: Khi chuyển đổi chế độ lái, sự tác động nhẹ chỉ xuất hiện trên vô lăng còn động cơ và hợp số, chân ga không có nhiều sự thay đổi.

- Lẫy chuyển số trên vô lăng và gạt mưa tự động chưa được bổ sung.

5. Xe Kia Sedona

Giá xe Kia Sedona 2020 niêm yết mới nhất hiện nay:

- Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe giá 1,099 tỷ đồng

- Kia Sedona 2.2 DAT Luxury giá 1,209 tỷ đồng

- Kia Sedona 3.3 GAT Premium giá 1,429 triệu đồng

Bảng giá xe lăn bánh Kia Sedona mới nhất

Phiên bản

Hà Nội

(đơn vị VNĐ)

TP. Hồ Chí Minh

(đơn vị VNĐ)

Tỉnh khác

(đơn vị VNĐ)

Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe

1,254 tỷ

1,232 tỷ

1,213 tỷ

Kia Sedona 2.2 DAT Luxury

1,478 tỷ

1,452 tỷ

1,432 tỷ

Kia Sedona 3.3 GAT Premium

1,624 tỷ

1,595 tỷ

1,576 tỷ

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 5

Kia Sedona mới

Ưu điểm của xe Kia Sedona

- Giá thành hợp lý so với các trang bị và tiện ích được trang bị cho dòng xe này

- Trang bị, tính năng: Được trang bị nhiều tính năng cao cấp mà đối thủ không được bổ sung, 

- Nội thất rộng rãi: Không gian nội thất rộng thoải mái cho 7 người và cả hành lý. 

- Cảm giác lái tốt: Động cơ vận hành linh hoạt, tăng tốc nhanh, chạy êm, ít rung lắc và cách âm tốt.

- Thiết kế sang trọng: Cả nội thất và ngoại thất đều được trau chuốt, hài lòng người dùng.

Nhược điểm của xe Sedona

- Kích thước lớn khó di chuyển trong thành phố đông đúc.

- Camera lùi chưa hiển thị tốt.

- Động cơ 3.3L tiêu hao mức nhiên liệu trung bình từ 10-12,5L/100Km đường hỗn hợp

6. Giá xe Kia Rondo

Giá xe Kia Rondo niêm yết mới nhất:

-  Kia Rondo 2.0 GMT giá 585 triệu đồng

- Kia Rondo 2.0 GMT Deluxe giá 609 triệu đồng

- Kia Rondo 2.0 GAT Deluxe giá 669 triệu đồng

Bảng giá xe Kia Rondo lăn bánh mới nhất (Đơn vị: Triệu đồng)

Phiên bản

Hà Nội

(đơn vị triệu đồng)

TP. Hồ Chí Minh

(đơn vị triệu đồng)

Tỉnh khác

(đơn vị triệu đồng)

Kia Rondo 2.0 GMT

678

666

647

Kia Rondo 2.0 GMT Deluxe

705

693

674

Kia Rondo 2.0 GAT Deluxe 

772

759

740

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 6

Kia Rondo 2020

Ưu điểm của xe Kia Rondo

- Vận hành tốt: Động cơ khá tiết kiệm nhiên liệu, Đi đường trường tầm 7-8 lít/100km, lẫy sang số và chuyển số mượt.

- Cách âm tốt: Theo đánh giá chung của người dùng thì khả năng cách âm khi đi đường trường, tốc độ cao là khá ổn, độ ổn thấp.

- Xe có cảm giác lái tốt

- Trang bị tính năng: Phanh nhạy, cho cảm giác tốt, đèn pha tự động điều chỉnh sáng, các trang bị công nghệ khá đầy đủ.

Nhược điểm của Kia Rondo

- Nội thất: Các chất liệu làm từ nhựa khá dễ xước răm

- Phuộc sau cảm giác hơi cứng.

7. Xe Kia Sorento

Giá xe Sorento niêm yết mới nhất:

- Kia Sorento 2.4 GAT Deluxe giá 799 triệu đồng

- Kia Sorento 2.4 GAT Premium 899 triệu đồng

- Kia Sorento 2.2 DAT Premium 949 triệu đồng

Bảng giá xe lăn bánh Kia Sorento mới (Đơn vị: đồng)

Phiên bản

Hà Nội

(đơn vị VNĐ)

TP. Hồ Chí Minh

(đơn vị VNĐ)

Tỉnh khác

(đơn vị VNĐ)

Kia Sorento 2.4 GAT Deluxe

918 triệu

902 triệu

883 triệu

Kia Sorento 2.4 GAT Premium

1,030 tỷ

1,012 tỷ

993 triệu

Kia Sorento 2.2 DAT Premium 

1,086 tỷ

1,067 tỷ

1,047 tỷ

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 7

Kia Sorento 2020

Ưu điểm của xe Kia Sorento

- Tiết kiệm xăng: Xe chạy đường đèo dốc nếu chạy đều ga thì mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6lit/100km, chạy bốc hơn thì khoảng 7,5 lit/100km.

- Vận hành êm: Đi đường trường, đường đèo, địa hình khó nhưng sự rung lắc, ổn định thân xe được kiểm soát rất tốt.

- Thiết kế mới đẹp, thanh lịch và khỏe khoắn hơn

- Nội thất đầy đủ tiện nghi so với tầm giá, rộng rãi và thoải mái

Nhược điểm của xe Kia Sorento

- Cách âm chưa tốt: Khi xe chạy đường đèo, xóc và ổ gà thì tiếng ồn vọng vào khoang lái khá lớn

- Hệ thống giải trí ở mức cơ bản: Không có quá nhiều các tính năng giải trí hiện đại trên Kia Sorento. Âm thanh chất lượng không cao và màn hình cảm ứng không được nhạy cho lắm.

8. Xe Kia Quoris

Kia Quoris hay Kia K9 là mẫu xe được định vị trong dòng xe hạng sang cạnh tranh với Mercedes E Class hay BMW 5 Series. Phiên bản mới Quoris 2020 mang đến nhiều thiết kế mới lạ từ ngoại thất đến nội thất. Các trang bị an toàn cũng được nâng cấp toàn diện để cạnh tranh với các hãng xe đến từ Châu Âu.

- Xe Kia Quoris có giá 2,708 tỷ đồng cho duy nhất một phiên bản

- Giá lăn bánh Kia Quoris mới nhất tại Hà Nội là 3,056 tỷ đồng

- Giá lăn bánh Kia Quoris mới nhất tại TP. HCM là 3,002 tỷ đồng

- Giá Kia Quoris lăn bánh tại tỉnh thành khác là 2,983 tỷ đồng

Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020 - 8

Kia Quoris 2020

Nguồn: http://danviet.vn/xe360/gia-xe-kia-moi-nhat-gia-niem-yet-va-lan-banh-4-2020-1081576.htmlNguồn: http://danviet.vn/xe360/gia-xe-kia-moi-nhat-gia-niem-yet-va-lan-banh-4-2020-1081576.html