Dù Nghị định 70 đã hết hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2021 nhưng Mercedes vẫn có chính sách hỗ trợ 50% phí trước bạ cho các dòng xe sedan biểu tượng của hãng, bao gồm: C-Class (C180, C200 Exclusive, C300 AMG); E-Class (E180, E200 Exclusive, E300 AMG) và S-Class (S450, S450 Luxury) từ ngày 1/1/2021 đến ngày 28/2/2021. Dưới đây là bảng chi tiết giá xe Mercedes cập nhật tháng 01/2021
Giá xe Mercedes Sedan
Mercedes dòng Sedan | |
Tên xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Mercedes C180 | 1.399 |
Mercedes C200 Exclusive (Không cửa sổ trời toàn cảnh) | 1.699 |
Mercedes C200 Exclusive | 1.729 |
Mercedes C300 AMG (không cửa sổ trời toàn cảnh) | 1.929 |
Mercedes C300 AMG | 1.969 |
Mercedes CLA 200 | 1.529 |
Mercedes CLA 250 4Matic | 1.949 |
Mercedes CLA 250 | 1.869 |
Mercedes CLA 45 4MATIC AMG | 2.329 |
Mercedes E180 | 2.050 |
Mercedes E200 Exclusive | 2.290 |
Mercedes E300 AMG | 2.920 |
Mercedes S450L | 4.299 |
Mercedes S450L Luxury | 4.969 |
Mercedes S450 4matic Coupe | 6.169 |
Mercedes S400 4Matic Coupe | 6.099 |
Mercedes Maybach S450 4MATIC | 7.469 |
Mercedes Maybach S560 4MATIC | 11.099 |
Mercedes Maybach S650 | 14.899 |
Mercedes AMG A35 4MATIC | 2.259 |
Giá xe Mercedes dòng SUV
Mercedes dòng SUV | |
Tên xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Mercedes GLB 200 AMG | 1.999 |
Mercedes GLC 200 | 1.799 |
Mercedes GLC 200 4MATIC | 2.099 |
Mercedes GLC 300 4MATIC | 2.499 |
Mercedes GLC 300 4MATIC Coupé | 3.089 |
Mercedes GLE 400 4MATIC | 3.599 |
Mercedes GLE 400 4MATIC Exclusive | 3.899 |
Mercedes GLE 400 4Matic Coupe | 4.129 |
Mercedes GLE 43 AMG 4Matic Coupe | 4.559 |
Mercedes GLE 450 4MATIC | 4.409 |
Mercedes GLS 350d 4MATIC | 4.209 |
Mercedes GLS 400 4MATIC | 4.599 |
Mercedes GLS 450 4MATIC | 4.999 |
Mercedes GLS 500 4MATIC | 7.829 |
Mercedes GLS 63 4MATIC AMG | 11.949 |
Mercedes G63 AMG | 10.950 |
Giá xe Mercedes dòng SUV đô thị cỡ nhỏ
Mercedes dòng SUV đô thị cỡ nhỏ | |
Tên xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Mercedes GLA 200 | 1.619 |
Mercedes GLA 45 4MATIC AMG | 2.399 |
Giá xe Mercedes dòng xe thể thao
Mercedes dòng xe thể thao | |
Tên xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Mercedes AMG GT R | 11.590 |
Mercedes AMG GT 53 4MATIC+ | 6.299 |
Mercedes AMG A 35 4MATIC | 2.259 |
Mercedes SLC 200 | 2.599 |
Mercedes SLC 43 AMG | 3.619 |
Mercedes SL400 | 6.709 |
Giá xe Mercedes dòng xe gia đình đa dụng MPV
Mercedes MPV | |
Tên xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
V220 CDI Avantgarde | 2.499 |
V250 CDI Avantgarde | 2.569 |
V 250 Luxury | 2.662 |
V 250 AMG | 3.232 |
Chi tiết xe Mercedes Benz C-Class
C-Class là dòng Sedan rẻ nhất của hãng xe Đức Mercedes Benz, tuy nhiên vẫn sở hữu những tính năng cao cấp, nội thất sang trọng và nhiều tiện nghi hiện đại.
Ngoại thất thiết kế đẹp, các chi tiết crôm sang trọng và đèn pha LED trở nên lấp lánh hơn. Nội thất ốp gỗ tần bì màu đá anthracite, hệ thống âm thanh nổi Burmester, vô lăng tích hợp các nút Touch Control cũng như các đồng hồ kỹ thuật số tùy theo trang thiết bị và màn hiển thị mở rộng cho phép điều khiển xe với phong cách hiện đại và riêng biệt.
Mercedes C200 Class màu trắng tinh khôi
Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp 1,5 lít, 4 xy lanh thẳng hàng hoàn toàn mới, cho công suất tối đa 184 mã lực và đạt mô men xoắn cực đại 280Nm. Ngoài ra, tùy phiên bản C-Class còn được bổ sung công nghệ lai nhẹ Mild Hybrid EQ Boost, theo đó máy phát điện còn đảm nhiệm thêm vai trò bổ sung sức mạnh cho động cơ để tăng thêm công suất và mô-men xoắn khi cần.
Các đối thủ của dòng C-Class như Audi A4, BMW 3 Series, Lexus IS...
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes C-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes C180 | 1.399 | 1.590 | 1.562 | 1.543 |
Mercedes C200 Exclusive (Không cửa sổ trời) | 1.699 | 1.962 | 1.892 | 1.873 |
Mercedes C200 Exclusive | 1.729 | 1.960 | 1.925 | 1.906 |
Mercedes C300 AMG (không cửa sổ trời) | 1.929 | 2.184 | 2.145 | 2.126 |
Mercedes C300 AMG | 1.969 | 2.229 | 2.189 | 2.170 |
Chi tiết Mercedes Benz E-Class
Đây là dòng Sedan hạng sang của Mercedes để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như BMW 5 Series, Audi A5, A6, Lexus ES...
Mercedes E-Class hiện đã ra mắt thế hệ thứ 10 với nhiều cải tiến trong thiết kế lẫn công nghệ. Thiết kế ngoại thất sang trọng, trẻ trung và lịch lãm nên rất được ưa chuộng bởi các doanh nhân trẻ, những người có thu nhập khá giả.
Mercedes E200 Exclusive
Lần nâng cấp gần đây nhất của mẫu xe này là tháng 2/2020. Mẫu Sedan tầm trung giá rẻ là E180 lần đầu được giới thiệu với công chúng và cả E200 Exclusive bên cạnh 3 phiên bản trước đó là E200, E200 Sport và E350 AMG.
Nội thất của dòng E-Class được ốp gỗ open-pore cho E200, gỗ high-gloss ash màu nâu dành cho E250 và Mercedes-Benz E300 dùng sợi kim loại. Ngoài ra còn rất nhiều tiện ích khác như đèn viền nội thất, hệ thống giải trí cao cấp với màn hình 12.3inch giao diện tiếng Việt, rèm che nắng, chỉnh điện cho hàng ghế sau…
Mercedes E-Class phiên bản mới nhất 2020
Động cơ của 3 mẫu xe Mercedes-Benz E200, E250 và E300 được lắp ráp trực tiếp tại Việt Nam đều sử dụng động cơ I4 cùng hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC.
Hệ thống vận hành thông minh và an toàn được trang bị đầy đủ như chống bó cứng phanh (ABS), chống trượt khi tăng tốc (ASR), cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST, PRE-SAFE® Impulse Side với chức năng dịch chuyển người lái và hành khách phía trước sang một bên để giảm nguy cơ chấn thương.
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes E-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes E180 | 2.050 | 2.319 | 2.278 | 2.259 |
Mercedes E200 Exclusive | 2.290 | 2.588 | 2.542 | 2.523 |
Mercedes E300 AMG | 2.920 | 3.294 | 3.235 | 3.216 |
Chi tiết Mercedes Benz S-Class
Sedan Mercedes S-Class sẽ cho người ngồi ở hàng ghế sau tận hưởng cảm giác sang trọng và đẳng cấp bậc nhất, còn đối với người ngồi hàng ghế trước là sự cảm nhận tuyệt vời từ hệ thống lái, hệ thống giải trí và cảm giác thoải mái tuyệt vời. Những trang bị chỉ có duy nhất trên dòng S-Class và tùy chọn cá nhân hóa theo từng khách hàng khiến mỗi chiếc xe là sản phẩm riêng biệt “không đụng hàng” dù cùng một phiên bản.
S-Class phiên bản 2021
Nội thất bên trong sang trọng lộng lẫy với ghế ngồi bọc da cao cấp, âm thanh vòm cao cấp Burmester®, hệ thống AIR-BALANCE với bộ lọc không khí cao cấp, chức năng ion hóa oxy & tạo hương thơm thông minh, Ghế thương gia phía sau có thể ngả tối đa 43,5°; tích hợp đệm đỡ bắp chân và massage.
Mercedes Maybach S-Class
Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC, cơ cấu dẫn động hai cầu – tự chủ trong mọi tình huống có khả năng phân bố lực biến thiên, cung cấp lực kéo tốt nhất có thể trong mọi điều kiện lái xe và đường xá. Hệ thống kiểm soát thân xe MAGIC BODY CONTROL giúp xe vượt qua mọi cung đường với sự êm ái bậc nhất. Hệ thống lái bán tự động cấp độ 3 hỗ trợ tài xế.
Mercedes S450 Luxury
Tuy nhiên, với những trang bị đẳng cấp và thiết kế sang trọng như vậy, Mercedes S Class còn phải cạnh tranh khốc liệt với BMW 7 Series và Audi A8, A7, Lexus ES LS,...
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes S-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes S450L | 4.299 | 4.838 | 4.752 | 4.733 |
Mercedes S450L Luxury | 4.969 | 5.589 | 5.489 | 5.470 |
Mercedes S450 4matic Coupe | 6.169 | 6.933 | 6.809 | 6.790 |
Mercedes S400 4Matic Coupe | 6.099 | 6.854 | 6.732 | 6.713 |
Mercedes Maybach S450 4MATIC | 7.469 | 8.389 | 8.239 | 8.220 |
Mercedes Maybach S560 4MATIC | 11.099 | 12.454 | 12.232 | 12.213 |
Mercedes Maybach S650 | 14.899 | 16.710 | 16.412 | 16.393 |
Chi tiết dòng Mercedes GLC
GLC là dòng xe thể thao đa dụng mới có thiết kế mềm mại hơn nhưng vẫn đậm chất thể thao được Mercedes phát triển để thay thế GLK trước đây. Mercedes GLC từ khi ra mắt đã có doanh số bán ra khá tốt, đáp ứng được thị yếu của khách hàng và trong tầm giá không quá cao để sở hữu một chiếc SUV đa dụng cỡ vừa.
Mercedes GLC 2020
Thiết kế ngoại thất thể thao, mạnh mẽ với những đường gân dập nổi ở nắp capo và thân xe tạo cảm giác thanh thoát hơn. Gói ngoại thất AMG Line thể thao (GLC 300 4MATIC) và Off-Road (GLC 200 4MATIC) giúp tôn thêm sự gợi cảm cho thiết kế Coupé và mui xe buông dần ra phía sau.
GLC 300 Facelift 2020
Nội thất rộng rãi sang trọng với ghế bọc da, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp, cửa sổ trời toàn cảnh và nhiều tiện ích khác.
Về động cơ vận hành, Mercedes GLC vận hành êm ái nhờ hệ thống treo thông minh. GLC 300 4Matic AMG 2021 sử dụng động cơ 4 xi-lanh, 2.0 lít, tăng áp, công suất 256 mã lực và mô-men xoắn cực đại 370Nm, đi cùng hộp số tự động 9 cấp, kèm theo tùy chọn hệ dẫn động 4 bánh 4Matic. 2 phiên bản còn lại là GLC 200 và GLC 200 4Matic có động cơ 197Hp và giá rẻ hơn.
Cùng phân khúc với GLC còn có Audi Q3, Lexus NX300, BMW X3, QX50,...
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes GLC mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes GLC 200 | 1.799 | 2.038 | 2.002 | 1.983 |
Mercedes GLC 200 4MATIC | 2.099 | 2.374 | 2.332 | 2.313 |
Mercedes GLC 300 4MATIC | 2.499 | 2.822 | 2.772 | 2.753 |
Mercedes GLC 300 4MATIC Coupé | 3.089 | 3.482 | 3.421 | 3.402 |
Chi tiết dòng Mercedes GLE
Mercedes Benz GLE thế hệ mới chính thức được trình làng tại Việt Nam vào tháng 10 năm 2019. Đây là dòng xe SUV hạng sang được Mercedes tự hào có hiệu suất khí động học cao nhất, vượt trội về công nghệ vận hành, đặc biệt là động cơ Diesel 2.0L 4 xy-lanh và Xăng 3.0L 6 xy lanh kết hợp với hệ thống điện EQ Boost hoàn toàn mới giúp chinh phục mọi địa hình một cách trơn tru và êm ái.
GLE 450 4MATIC
Cụm đèn pha LED trên GLE phiên bản mới cũng được nâng cấp với khả năng chiếu sáng tốt hơn, khả năng tự động điều chỉnh luồng sáng để tối ưu tầm nhìn cho người lái bằng công nghệ công nghệ Multibeam LED. Cụm đèn hậu LED cũng thay đổi với 2 cụm LED hình khối tách rời.
Cùng phân khúc với GLE còn có BMW X5, Audi Q5, Infiniti QX60, Lexus RX,...
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes GLE mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes GLE 400 4MATIC | 3.599 | 4.054 | 3.982 | 3.963 |
Mercedes GLE 400 4MATIC Exclusive | 3.899 | 4.390 | 4.312 | 4.293 |
Mercedes GLE 400 4Matic Coupe | 4.129 | 4.648 | 4.565 | 4.555 |
Mercedes GLE 43 AMG 4Matic Coupe | 4.559 | 5.129 | 5.038 | 5.019 |
Mercedes GLE 450 4MATIC | 4.409 | 4.961 | 4.873 | 4.854 |
Chi tiết dòng Mercedes GLS
Sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5130 x 1934 x 1850 (mm), chiều dài cơ sở đạt 3075mm, Mercedes-Benz GLS là dòng SUV hạng sang có kích thước lớn nhất trong phân khúc.
Mercedes GLS-Class cực kỳ hầm hố
Ngôn ngữ thiết kế Sensual Purity được áp dụng để tạo nên những đường nét ngoại thất cơ bắp, mạnh mẽ của chiếc SUV cao cấp Mercedes GLS.
Nội thất sang trọng, rộng rãi có thể chứa tới 7 người. Ở hàng ghế 2 chủ nhân ngồi trong xe sẽ thấy cực kỳ thoải mái trên những cung đường dài, hệ thống giải trí đỉnh cao không có sự nhàm chán chính là sự tinh tế mà Mercedes đã áp dụng cho dòng GLS.
Phiên bản Mercedes GLS-Class 2020
Mercedes GLS được trang bị 2 loại động cơ là V6 dành cho Mercedes GLS 350 d 4MATIC và GLS 400 4MATIC cùng hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và 4 bánh toàn thời gian 4MATIC, trong khi đó Mercedes-Benz GLS 500 4MATIC lại được trang bị khối động cơ V8 cực khủng.
Trong cùng phân khúc với GLS còn có Lexus LX570, GX460; Audi Q7, Q8; BMW X7, Infiniti QX80, Volvo XC90
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes GLS mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes GLS 350d 4MATIC | 4.209 | 4.736 | 4.653 | 4.634 |
Mercedes GLS 400 4MATIC | 4.599 | 5.174 | 5.082 | 5.063 |
Mercedes GLS 450 4MATIC | 4.999 | 5.622 | 5.521 | 5.503 |
Mercedes GLS 500 4MATIC | 7.829 | 8.792 | 8.634 | 8.616 |
Mercedes GLS 63 4MATIC AMG | 11.949 | 13.406 | 13.167 | 13.148 |
Chi tiết dòng Mercedes G-Class
Mercedes Benz G Class là chiếc SUV Offroad thực thụ được phân phối nhập khẩu khẩu nguyên chiếc từ Đức, sở hữu sức mạnh động cơ V8 tăng áp kép, dung tích 4.0 lít, công suất cực đại 416 mã lực, mô men xoắn cực đại 609 Nm. Khả năng lội nước lên đến 70cm, hệ thống treo độc lập dẫn động 4 bánh toàn phần giúp G-Class luôn di chuyển ổn định trên mọi địa hình.
Mercedes Classe G Stronger Than Time
Nội thất bên trong G-Class đúng chuẩn sang trọng và cao cấp, hệ thống giải trí hiện đại với hệ thống âm thanh vòm Burmester 16 loa, gói Active Multicontour Seat với chức năng sưởi, massage ở ghế trước giúp người ngồi trong thoải mái trên các cung đường gồ ghề mà không sợ mỏi.
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes G-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes G63 AMG | 10.950 | 12.287 | 12.068 | 12.049 |
Chi tiết dòng Mercedes CLA-Class
Đây là dòng Sedan lai coupe với kiểu dáng thon gọn, mềm mại hơn so với các dòng Sedan của Mercedes nhưng vẫn hội tụ đủ các yếu tố về thiết kế ngoại thất sang trọng, nội thất tiện nghi cao cấp, động cơ mạnh mẽ hướng tới đối tượng khách hàng trẻ.
Mercedes CLA-Class
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes CLA-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Mercedes CLA 200 | 1.529 | 1.736 | 1.705 | 1.686 |
Mercedes CLA 250 4Matic | 1.949 | 2.206 | 2.167 | 2.148 |
Mercedes CLA 250 | 1.869 | 2.117 | 2.079 | 2.060 |
Mercedes CLA 45 4MATIC AMG | 2.329 | 2.362 | 2.585 | 2.566 |
Chi tiết xe Mercedes Benz V-Class
Dòng xe MPV cao cấp của Mercedes được ra đời lần đầu tiên vào năm 2014 được kế thừa những tinh hoa từ 2 dòng xe Viano và Vito của Mercedes-Benz. V-Class được trang bị nội thất sang trọng cao cấp như Sedan S-Class khiến cho những người khó tính nhất cũng cảm thấy thoải mái, phục vụ gia đình và doanh nghiệp để đưa đón khách VIP.
Bản tiêu chuẩn sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng với 5140 x 1928 x 1880 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 3200mm đảm bảo không gian bên trong rộng rãi. Mercedes V-Class với tùy chọn 3 phiên bản gồm 7 chỗ, 8 chỗ và 9 chỗ ngồi.
Mercedes V-Class
Nội thất ghế da cao cấp, đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc và độ sáng phù hợp, hệ thống giải trí đa phương tiện đầy đủ gồm: hệ thống âm thanh với đầu đọc CD, kết nối Bluetooth, điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC, kiểm soát tốc độ Cruise Control, đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS,... Ngoài ra, có thể tùy chọn bổ sung thêm các tính năng theo từng phiên bản tùy chọn của dòng MPV này.
Cả 2 phiên bản hiện hành của V-Class là Mercedes-Benz V220d Avantgarde và Mercedes-Benz V250 Avantgarde đều sử dụng động cơ I4, hộp số tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS cùng dẫn động cầu sau.
Bảng giá lăn bánh xe Mercedes V-Class mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: (tỷ đồng)
Tên xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
V220 CDI Avantgarde | 2.499 | 2.822 | 2.772 | 2.753 |
V250 CDI Avantgarde | 2.569 | 2.901 | 2.849 | 2.830 |
V 250 Luxury | 2.662 | 3.005 | 2.951 | 2.932 |
V 250 AMG | 3.232 | 3.643 | 3.578 | 3.559 |
Thông tin về cách tính giá lăn bánh của các dòng xe:
- Lệ phí trước bạ: Hà Nội và 7 tỉnh thành khác như: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%; TP Hồ Chí Minh và các khu vực còn lại chỉ áp dụng mức lệ phí trước bạ 10%.
- Phí cấp biển số: Hà Nội và TP. HCM là 20 triệu đồng, các tỉnh thành khác là 1 triệu đồng.
- Phí đăng kiểm: 340.000đ/năm
- Phí bảo trì ĐB: Tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng).
- Bảo hiểm TNDS: 873.000đ/năm
Ngoài ra còn có các khoản bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm tai nạn, đâm đụng,...
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mercedes-moi-nhat-thang-01-2021-day-du-cac-dong-xe-50202121114584464.ht...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mercedes-moi-nhat-thang-01-2021-day-du-cac-dong-xe-50202121114584464.htm