Toyota Vios luôn đứng đầu danh sách xe bán chạy nhất phân khúc hạng B nhờ độ “ăn chắc mặc bền” của mình. Phiên bản mới sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp ở phiên bản 2020. Tuy nhiên, phần khung gầm, thân vỏ vẫn được cho là thiếu sự chắc chắn và an toàn khi xảy ra va chạm.
Đối thủ cạnh tranh với Toyota Vios trong phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt Nam gồm: Hyundai Accent, Honda City, Mazda 2, Suzuki Ciaz, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,...
Toyota Vios 2020 có 6 màu ngoại thất gồm: Be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.
Chi tiết giá xe Vios cập nhật mới nhất tháng 01/2021
Bảng giá xe Toyota Vios cập nhật mới sau khi chính sách ưu đãi giảm 50% của chính phủ đối với các dòng xe lắp ráp/sản xuất trong nước trong đó có Toyota Vios đã chính thức hết hạn. (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 470 | 550 | 540 | 521 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 490 | 572 | 562 | 543 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | 606 | 595 | 576 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 540 | 628 | 617 | 598 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 570 | 662 | 650 | 631 |
Tham khảo giá xe Toyota Vios trong 3 tháng gần nhất
Trong tháng 10, tháng 11 và tháng 12/2020 thì Toyota Vios là xe được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP, mức giảm tương ứng từ 23,5 – 34,2 triệu đồng (tùy phiên bản) so với thời điểm không được áp dụng chính sách ưu đãi.
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 12/2020 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 470 | 520 | 515 | 496 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 490 | 541 | 536 | 517 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | 573 | 568 | 549 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 540 | 594 | 589 | 570 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 570 | 626 | 620 | 601 |
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 11/2020 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 470 | 520 | 515 | 496 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 490 | 541 | 536 | 517 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | 573 | 568 | 549 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 540 | 594 | 589 | 570 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 570 | 626 | 620 | 601 |
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 10/2020 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 470 | 520 | 515 | 496 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 490 | 541 | 536 | 517 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | 573 | 568 | 549 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 540 | 594 | 589 | 570 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 570 | 626 | 620 | 601 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2020
Thông số kỹ thuật | Toyota Vios E MT (03/07 Túi khí) | Toyota Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Toyota Vios G CVT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||
Kích thước tổng thể bên trong xe (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475/1.460 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | ||
Vành xe | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||
Động cơ | 2NR-FE (1.5L) 4 xy-lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm) | 140/4.200 | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 |
Toyota Vios phiên bản mới 2021 sắp trình làng
Hyundai Accent, Honda City đều đã tung ra phiên bản mới trong năm 2021 để quyết tâm cạnh tranh với “vua doanh số phân khúc hạng B” Toyota Vios. Toyota cũng không nằm ngoài cuộc đua, hãng đã hé lộ thông tin về việc bản nâng cấp của Vios dự kiến sẽ xuất hiện vào quý I năm 2021. Sự xuất hiện của bản nâng cấp Toyota Vios 2021 sẽ góp phần tăng tính cạnh tranh với các đối thủ.
Hình ảnh Vios 2021 mới
Ngoại thất của Toyota Vios không có sự đột phá về thiết kế mới, vẫn là form dáng cũ nhưng được trau chuốt lại, mềm mại và sắc nét hơn. Sự đổi mới dễ nhận ra nhất là phần cản trước kết hợp hốc gió trước mở rộng. Hốc đèn sương mù cũng được thiết kế góc cạnh hơn và tích hợp thêm mảng ốp nhựa đen mang đậm tính thể thao dựa trên hình mẫu của Toyota Camry với thiết kế mới rất ăn khách hiện nay.
Phiên bản mới được hãng xe Nhật Bản trang bị thêm lẫy chuyển số, nút bấm chọn chế độ lái, bảng đồng hồ Optitron đi kèm màn hình màu đa thông tin mới, gương chiếu hậu chống chói mới và màn hình giải trí 7 inch có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/ Android Auto…
Tất cả các phiên bản đều sở hữu những trang bị an toàn cơ bản như 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng bánh phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD… Ngoài ra còn có cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. Riêng bản Vios E và G có thêm hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense với chức năng phòng ngừa va chạm, phanh tự động, cảnh báo lệch làn nhưng chưa rõ khi ra mắt tại thị trường Việt Nam được tích hợp những gì.
Đánh giá tổng quan về xe Toyota Vios phiên bản 2020
Cuộc đua cạnh tranh về doanh số xe trong phân khúc xe hạng B khiến các hãng không ngừng cải tiến và nâng cấp để thu hút khách hàng.
Ngoại thất
Toyota Vios 2020 được thiết kế phần đầu mặt trước có hốc gió bên tích hợp cụm đèn sương mù vuốt ngược lên trên sắc nét hơn so với thế hệ cũ. Lưới tản nhiệt dạng thanh ngang nhìn tinh tế và mới mẻ hơn. Hai phiên bản cấp thấp được trang bị đèn pha halogen trong khi phiên bản cao cấp nhất sử dụng đèn pha projector. Thiết kế thân xe và đuôi xe Toyota Vios 2020 không có nhiều sự thay đổi.
Ngoài ra, trong lần nâng cấp mới nhất đầu năm 2020, Toyota Vios G CVT đã được bổ sung thêm tính năng kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi tiêu chuẩn theo xe. Trong khi bản E MT trang bị camera lùi tiêu chuẩn, nhưng lại không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn sương mù phía trước. Song, gương chiếu hậu trên bản này có thêm gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, phanh tang trống phía sau đã không còn mà thay vào đó là phanh đĩa.
Bảng thông số ngoại thất của Toyota Vios
Thông số ngoại thất Toyota Vios | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | ||
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có - Tự động ngắt | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Vây cá mập | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm | ||
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe |
Nội thất Vios
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn.
Bảng thông số trang thiết bị nội thất và tiện nghi
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | ||
Chất liệu ghế | PVC | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Đầu đĩa | DVD | |||
Số loa | 4 | 6 | ||
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động Cruise control | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có |
Trang bị an toàn và công nghệ
Các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2020 gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, tính năng cân bằng điện tử (VSC) - ổn định thân xe khi vào cua, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Riêng bản 1.5G có thêm kiểm soát hành trình (Cruise Control), cảm biến góc trước/sau.
Chi tiết nâng cấp công nghệ trên Toyota Vios 2020 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Simili.
Động cơ
Toyota Vios phiên bản mới trang bị động cơ 1,5L Dual VVT-I hút khí tự nhiên cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Đánh giá xe Toyota Vios 2020
Ưu điểm:
+ Xe thương hiệu Nhật bền bỉ, chất lượng và vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng
+ Đa dạng biến thể, tùy chọn động cơ và hộp số
+ Khả năng vận hành bền bỉ, phù hợp nhiều mục đích sử dụng
+ Giữ giá khi thanh khoản, bán lại
+ Dễ dàng sửa chữa, phụ tùng thay thế dễ tìm kiếm
Nhược điểm:
- Giá bán tương đối cao so với trang bị tiện nghi và trang bị an toàn
- Không được trang bị màn hình giải trí trung tâm
- Khả năng cách âm ở mức tương đối
- Vận hành ở tốc độ cao trên cao tốc vẫn còn chút chòng chành, kém ổn định.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vios-moi-nhat-thang-01-2021-danh-gia-chi-tiet-tong-the-ve-xe-5020211911...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vios-moi-nhat-thang-01-2021-danh-gia-chi-tiet-tong-the-ve-xe-50202119114583204.htm