Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản

Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh của Hyundai Kona tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản. Bảng so sánh giá xe Kona với các đối thủ cùng phân khúc.

Hyundai Kona được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 8 năm 2018 đã tạo ra luồng gió mới cho phân khúc xe Crossover hạng B, khi mà người dùng đã quá quen với thiết kế của Ford EcoSport, và kể cả Honda HR-V ra mắt ngay sau tháng 09 năm 2018 cũng không thể “bật” lại được sức hút lớn của Hyundai Kona.

Tính đến hết năm 2020, Hyundai Kona vẫn là mẫu xe có doanh số đứng số 1 phân khúc với tổng 7.863 xe được bán ra, giữ vững ngôi đầu trong 2 năm liên tiếp. Hiện nay, Hyundai Kona được phân phối 3 phiên bản tại Việt Nam và có giá thấp nhất từ 636 triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán và ưu đãi tháng 7/2021.

Bảng giá xe Hyundai Kona niêm yết mới nhất

Mẫu xe

Giá niêm yết (VND)

Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn

636.000.000

Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt

699.000.000

Hyundai Kona 1.6L Turbo T-GDI

750.000.000

Ưu đãi và giảm giá khi mua xe Hyundai Kona

Theo thông tin tham khảo giá từ các đại lý thì hiện nay, giá xe Hyundai Kona được bán thấp hơn từ 20 đến 30 triệu đồng tùy từng phiên bản và đại lý cùng thời điểm bán ra. Khách hàng khi mua xe có thể tham khảo trước để nhận được ưu đãi giá tốt nhất.

Bảng so sánh giá xe Hyundai Kona với các đối thủ cùng phân khúc

Giá niêm yết

Hyundai Kona

KIA Seltos Toyota Corolla Cross Ford EcoSport Honda HR-V
Phiên bản thấp nhất

630

609 720 603 786
Phiên bản cao nhất

750

729 910 686 871

* Đơn vị tính: Triệu đồng

Như vậy, xét về giá bán thì Hyundai Kona ở mức tầm trung, phiên bản thấp nhất và cao nhất có giá cao hơn “cựu vương” EcoSport và KIA Seltos, còn lại thấp hơn Toyota Corolla Cross và Honda HR-V. Seltos và Corolla Cross đều là những cái tên mới trong phân khúc nhưng có doanh số rất tốt trong đầu năm 2021, đẩy Hyundai Kona xếp thứ 3 về doanh số cộng dồn từ đầu năm đến nay. Phân khúc CUV hạng B hứa hẹn sẽ có sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

Bảng giá lăn bánh Hyundai Kona bản tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 636.000.000 636.000.000

636.000.000

636.000.000 636.000.000
Lệ phí trước bạ 76.320.000 63.600.000

76.320.000

69.960.000 63.600.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000

340.000

340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000

1.560.000

1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700

480.700

480.700 480.700
Giá lăn bánh 734.700.700 721.980.700

715.700.700

709.340.700 702.980.700

Bảng giá lăn bánh Hyundai Kona bản đặc biệt

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 699.000.000 699.000.000

699.000.000

699.000.000 699.000.000
Lệ phí trước bạ 83.880.000 69.900.000

83.880.000

76.890.000 69.900.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000

340.000

340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000

1.560.000

1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700

480.700

480.700 480.700
Giá lăn bánh 805.260.700 791.280.700

786.260.700

779.270.700 772.280.700

Bảng giá lăn bánh Hyundai Kona bản 1.6L Turbo

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe niêm yết 750.000.000 750.000.000

750.000.000

750.000.000 750.000.000
Lệ phí trước bạ 90.000.000 75.000.000

90.000.000

82.500.000 75.000.000
Phí cấp biển số 20.000.000 20.000.000

1.000.000

1.000.000 1.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000

340.000

340.000 340.000
Phí bảo trì ĐB 1.560.000 1.560.000

1.560.000

1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm TNDS 480.700 480.700

480.700

480.700 480.700
Giá lăn bánh 862.380.700 847.380.700

843.380.700

835.880.700 828.380.700

Màu xe Hyundai Kona

Hyundai Kona ra mắt Việt Nam với 7 màu sắc tươi mới và đa dạng gồm: Trắng, Bạc, Đen, Cát, Đỏ, Xanh dương, Xanh cốm.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 1

Thông tin về xe Hyundai Kona

Kona sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng với 4.165 x 1.800 x 1.565mm. Trục cơ sở dài 2.600mm cho khoảng không gian nội thất khá rộng rãi.

Tổng thể ngoại thất của Hyundai Kona có thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại hơn so với các đối thủ như Ford EcoSport hay Honda HR-V. Nội thất trang bị khá đầy đủ tiện nghi khiến cho mẫu xe này có doanh số vượt bậc.

Ngoại thất Hyundai Kona

Thiết kế của cả 3 phiên bản Hyundai Kona đồng nhất 1 thiết kế chung mang ngôn ngữ thiết kế “Cascading Grille”, mang vẻ đẹp hiện đại và trẻ trung hơn.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 2

Với ngôn ngữ thiết kế lạ mà độc đáo của Hyundai dành cho Kona đã tạo sự khác biệt và rất hút mắt người nhìn. Đầu xe bố trí cụm đèn pha đặt thấp phía dưới đèn LED ban ngày, đèn LED ban ngày thiết kế dài, mỏng và sắc cạnh đặt phía trên liền mạch với khe gió tương tự như dòng Nissan Juke trông ngầu hơn.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 3

Lưới tản nhiệt đa giác lớn phía dưới sơn đen bóng được bo viền crom sáng loáng xung quanh giúp tăng cảm giác sang trọng và thể thao. Cụm đèn sương mù đặt thu sát vào gần chính giữa, ngay bên dưới 2 cạnh của lưới tản nhiệt để tạo nên bố cục phần đầu xe hài hòa mà không bị rối mắt.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 4

Thân xe thiết kế kiểu dáng lai với SUV thực thụ, dáng thể thao với đường gân dập nổi cơ bắp, phần vòm bánh và chân cánh cửa từ đầu tới đuôi xe được ốp khung nhựa đen vừa chắc chắn và cá tính. Lazang đa chấu phay kép hợp kim nhôm 2 màu cá tính kích thước 17/18 inch rất cân đối với dáng xe.

Trang bị gương hậu thân xe tích hợp đèn LED báo rẽ, chỉnh điện và có sấy gương.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 5

Đuôi xe được thiết kế đồng bộ với phần đầu xe khi cụm đèn hậu LED dạng thanh mảnh tương tự dải đèn ban ngày. Cụm đèn lùi và đèn xinhan được gộp lại và đẩy xuống sát với cản sau. Đây là thiết kế khá mới lạ cũng được bắt gặp trên cả KIA Cerato.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 6

Đuôi xe thiết kế đơn giản, lấy các chi tiết đèn pha và màu tương phản làm điểm nhấn. Ngoài ra, phía đuôi xe còn được trang bị đèn phanh trên cao và ăng-ten vây cá, giá nóc trông rất thể thao.

Nội thất của Hyundai Kona

Hyundai Kona rất tự tin khi đấu với các đối thủ về trang bị nội thất của mình khi sử dụng nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) đem lại không gian nội thất tiện nghi nhưng vẫn thân thiện dễ sử dụng nhất trong phân khúc.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 7

Các trang bị nội thất của Hyundai Kona có thể kể đến như: Vô-lăng bọc da điều chỉnh 4 hướng và bố trí các nút đàm thoại rảnh tay, chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động. Hệ thống thông tin giải trí nổi bật gồm màn hình cảm ứng IPS điện dung đa điểm 8 inch được thiết kế dạng Fly-monitor mới.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 8

Hỗ trợ kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay. Dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi...

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 9

Trên phiên bản cao cấp còn được trang bị thêm cửa sổ trời, sạc không dây tiện lợi. Phần ghế ngồi có 2 tùy chọn bọc nỉ trên bản thường và bọc da trên bản cao cấp.

Động cơ vận hành của Hyundai Kona

Hyundai Kona có 2 tùy chọn động cơ gồm:

- Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút. Đây là động cơ thế hệ mới của Hyundai áp dụng chu trình Atkinson đem đến hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất. Phiên bản này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.

- Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 - 4.500vòng/phút. Hộp số đi kèm là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT đem đến khả năng vận hành vượt trội.

Giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 10

Cả 3 phiên bản Hyundai Kona đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 3 chế độ Comfort - Eco - Sport, dễ dàng vận hành trên từng cung đường, cho trải nghiệm tốt nhất. Hệ thống Drive Mode can thiệp vào tốc độ chuyển số, độ nặng nhẹ vô lăng, độ nhạy chân ga... đáp ứng từ nhu cầu nhẹ nhàng êm mái ở chế độ Eco hay thể thao, uy lực tại chế độ Sport.

Trang bị an toàn của Hyundai Kona

Hyundai Kona ghi điểm với khách hàng nhờ trang bị hàng loạt các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD

- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

- Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM

- Hệ thống cân bằng điện tử ESC

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC

- Hệ thống cảnh bảo điểm mù BSD (trừ bản tiêu chuẩn)

- Hệ thống hiển thị áp suất lốp từng bánh TPMS

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS

- Hệ thống chống trộm Immobilizer

- Hệ thống an toàn 6 túi khí

Hệ thống khung gầm với hơn 51,8% thành phần thép cường lực AHSS cùng vật liệu thép dập nóng, giúp gia tăng sự vững chắc bảo vệ tối đa khoang xe trong các tình huống va chạm. Kona đạt chỉ số an toàn 5 sao (cao nhất) do Hiệp hội An toàn Giao thông Quốc gia Mỹ NHTSA đánh giá.

Đánh giá chung về Hyundai Kona

Với thiết kế mới, hiện đại và rất nhiều các trang bị an toàn và tính năng hiện đại, Hyundai Kona là lựa chọn tuyệt vời trong tầm giá trên dưới 700 triệu đồng. Tuy nhiên, không gian nội thất vẫn hơi chật, không có cửa gió hàng ghế sau là một nhược điểm của dòng xe này.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-7-2021-day-du-cac-phien-ban-50202137759303....Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-hyundai-kona-moi-nhat-thang-7-2021-day-du-cac-phien-ban-50202137759303.htm