Mercedes-Benz C-Class thuộc phân khúc xe sang hạng D cỡ nhỏ, đẹp và sang trọng, hướng tới tệp khách hàng là người trẻ tuổi thành đạt, doanh nhân hay những người yêu thích xe sang nhưng có giá phải chăng.
Mercedes-Benz C200 có 4 tùy chọn màu ngoại thất bao gồm: Trắng Polar, Đen Obsidian, Xanh Cavansite và Đỏ Hyacinth.
Mercedes-Benz C200 2020
Tùy chọn màu nội thất, C200 Exclusive có 2 màu: Đen (221), Vàng Silk (225). C200 có 3 màu: Vàng, xám hoặc đen.
Mercedes C-Class tại Việt Nam được phân phối với 2 phiên bản là C200 và C200 Exclusive lắp ráp trong nước, và 1 phiên bản mui trần C200 Cabriolet nhập khẩu.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Mercedes-Benz C200 tháng 7/2020
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (VND) |
||
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Tỉnh/TP khác |
||
Mercedes C200 |
1,499 tỷ |
1,702 tỷ |
1,672 tỷ |
1,653 tỷ |
Mercedes C200 Exclusive |
1,729 tỷ |
1,960 tỷ |
1,925 tỷ |
1,906 tỷ |
Mercedes C200 Cabriolet |
2,799 tỷ |
3,158 tỷ |
3,102 tỷ |
3,083 tỷ |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và chương trình khuyến mại tại đại lý (nếu có).
Mercedes-Benz C200 Exclusive
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz C200
C200 và C200 Exclusive thuộc dòng xe sang giá rẻ lắp ráp trong nước theo tiêu chuẩn của Mercedes. Thiết kế trẻ trung, sang trọng, trang bị nhiều tính năng an toàn và công nghệ hỗ trợ người lái, nội thất tiện nghi và giá thành hợp lý là điểm nổi bật của dòng xe này.
Thông số kỹ thuật |
Mercedes C200 |
Mercedes C200 Exclusive |
Kích thước DxRxC |
4.686 x 1.810 x 1.442 mm |
4.686 x 1.810 x 1.442 mm |
Số chỗ ngồi |
05 |
05 |
Chiều dài cơ sở |
2840mm |
2840mm |
Động cơ |
Xăng, 1.5L, i4 Turbo |
Xăng, 1.5L, i4 Turbo |
Hộp số |
Tự động 9G-TRONIC |
Tự động 9G-TRONIC |
Dẫn động |
Cầu sau |
Cầu sau |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị |
10,44L/100km |
9,96L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị |
5,81L/100km |
6,0L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp |
7,53L/100km |
7,47L/100km |
Vận tốc tối đa |
239km/h |
239km/h |
Thời gian tăng tốc (0-100km/h) |
7,7s |
7,7s |
Túi khí |
Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái |
Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái |
Tham khảo thiết kế xe Mercedes-Benz C200
Ngoại thất
Mercedes-Benz C200 có kích thước DxRxC (mm) 4686 x 1810 x 1442 và chiều dài cơ sở 2840 (mm). Phía trước, cụm đèn pha LED được nâng cấp dạng ma trận LED 2 tầng, mỗi tầng 4 tinh thể vừa đạt hiệu quả chiếu sáng tối đa vừa tăng độ thẩm mỹ và tính thể thao hơn.
Cản trước là kiểu 2 thanh nan ngang mạ crom kích thước lớn hơn, chính giữa là logo Mercedes cỡ lớn. Nếu như phiên bản Exclusive là sang trọng lịch lãm thì bản C200 là sự thể thao, năng động cuốn hút nhờ vào những đường nét hầm hố của mặt ca lăng.
Phần đuôi xe Mercedes-Benz C200 có sự thay đổi ở cụm đèn hậu hình dạng chữ C nhiều lớp chồng lên nhau, bên dưới là đèn xi-nhan có thiết kế tương tự thế hệ trước.
Mercedes-Benz C200 2020
Nội thất
Mercedes-Benz C200 có không gian nội thất bên trong rất rộng rãi. Ghế ngồi sử dụng chất liệu da Artico cao cấp điều chỉnh điện và nhớ 3 vị trí, ghế sau gập mở rộng khoang hành lý.
Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình giải trí 10.25-inch, kết nối Bluetooth, Apple Carplay và Android Car, bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5-inch. Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THEMATIC lọc khí ion, hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590W với chất lượng âm thanh sống động. Hệ thống đèn viền trang trí lên tới 64 màu trong khi đó thế hệ trước chỉ có 3 màu cơ bản.
Trang bị vận hành và an toàn trên xe Mercedes-Benz C200
Mercedes C200 được trang bị khá nhiều các công nghệ hỗ trợ tài xế và hệ thống vận hành ổn định, tính năng an toàn được đặt lên hàng đầu.
- Hệ thống hỗ trợ ổn định khi xe vào cua ESP® Curve Dynamic Assist
- Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
- Chống trượt khi tăng tốc ASR
- Ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist
- Hệ thống ATTENTION ASSIST với chức năng cảnh báo mất tập trung.
- Bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết khi xảy ra va chạm.
Động cơ
Mercedes-Benz C200 được trang bị động cơ I4 dung tích 1.5L tích hợp hệ thống hybrid EQ Boost có công suất cực đại 184+13.5*, mô men xoắn cực đại 280 + 160* Nm với hộp số 9 cấp G-Tronic.
Mercedes-Benz C200 Cabriolet (nhập khẩu)
Đánh giá xe Mercedes-Benz C200
Ưu điểm:
+ Cảm giác lái tốt
+ Phản ứng thân xe lanh lẹ
+ Động cơ vận hành hiệu quả, tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu
+ Nội thất cao cấp, trang bị tiện nghi hiện đại
Nhược điểm:
- Màn hình trung tâm kích thước nhỏ, viền màn hình quá dày
- Đệm băng ghế sau hơi ngắn
- Chưa trang bị công nghệ đèn MultiBeam mới của Mercedes
- Cách âm gầm chưa thật sự tốt ở tốc độ cao, nhiều tiếng ồn lốp vào cabin xe
- Chi phí bảo dưỡng/phụ tùng cao hơn so với các dòng xe phổ thông cùng tầm giá bán.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-lan-banh-xe-mercedes-benz-c200-moi-nhat-thang-7-2020-5020201278591797.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-lan-banh-xe-mercedes-benz-c200-moi-nhat-thang-7-2020-5020201278591797.htm