Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Honda CR-V được coi là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda tại thị trường Việt Nam. CR-V gây ấn tượng với khách hàng nhờ tính ổn định, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giá thành hợp lý.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 1

Thế hệ thứ 5 của Honda CR-V ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản L, G, E. Ở thế hệ hoàn toàn mới, mẫu SUV đa dụng CR-V được bố trí thêm một hàng ghế tương đương 7 chỗ ngồi. Động cơ tăng áp Turbo mới lần đầu được trang bị, đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ và trải nghiệm lái ấn tượng hơn.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 2

Đối thủ cạnh tranh chung phân khúc với Honda CR-V là: Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Mitsubishi Outlander,...

Honda CR-V 2020 7 chỗ tại Việt Nam có 5 màu sơn ngoại thất: Trắng ngọc, ghi bạc, đỏ, đen và xanh đậm.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Honda CR-V tháng 7/2020:

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda CR-V 1.5 L

1093

1247

1225

1206

Honda CR-V 1.5 G

1023

1168

1148

1129

Honda CR-V 1.5 E

983

1123

1104

1085

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi và khuyến mại tại đại lý (nếu có).

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 3

Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V

Thông số

Honda CR-V 1.5 L

Honda CR-V 1.5 G

Honda CR-V 1.5 E

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

4.584 x 1.855 x 1.679

Chiều dài cơ sở (mm)

2.660

Khoảng sáng gầm xe

198

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5.900

Số chỗ ngồi

5 + 2

Dung tích bình nhiên liệu (L)

57

Mã động cơ

1.5L DOHC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Dung tích xy-lanh (cc)

1.498

Hộp số

Vô cấp CVT

Công suất cực đại (Hp/rpm)

188/5.600

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

240/2.000-5.000

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Liên kết đa điểm

La-zăng

Hợp kim/18 inch

Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

6,9

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

8,9

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5,7

Túi khí

4

4

3

Tham khảo thiết kế xe Honda CR-V

Ngoại thất

Honda CR-V được thiết kế theo triết lý SHU-HA-RI, dẫn đầu cho xu thế xe mới của Honda. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.587 x 1.854 x 1.666 mm, trong khi chiều dài cơ sở là 2.659 mm. Các chi tiết mới trên xe có thể kể đến: đèn full LED, đuôi xe gọn ghẽ và thanh nhã hơn, đi kèm mâm hợp kim nhôm 17 inch hoặc 18 inch tùy chọn.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 4

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 5

Nội thất

Honda CR-V có hệ thống màn hình trung tâm mới hiện đại hơn, vô-lăng bọc da, ghế có chức năng thông khí và đặc biệt thế hệ mới được bổ sung hàng ghế thứ 3.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 6

Một số trang bị nội thất gồm: ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hỗ trợ bơm lưng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng tích hợp nút bấm hỗ trợ như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói, kiểm soát hành trình Cruise Control và lẫy chuyển số. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin vận hành cho người dùng.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 7

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 8

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 9

Màn hình hiển thị thông minh có kích cỡ 7 (inches), tích hợp công nghệ IPS. Kết nối smartphone nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin SMS, sử dụng bản đồ hay ra lệnh bằng giọng nói, có cả đàm thoại rảnh tay và quay số nhanh bằng giọng nói hay lướt web bằng wifi, nghe đài AM/FM.

Kết nối như HDMI, Bluetooth và AUX. Trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.

Động cơ

Honda CR-V sử dụng động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO cho công suất cực đại 188 hp/5.600 rpm. Đại diện Honda cho hay, phần cứng này sẽ cho sức mạnh ngang với động cơ 2.5L cũ nhưng chỉ tiêu thụ 6,9L nhiên liệu/100km, tốt hơn khá nhiều so với thế hệ trước.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 10

Trang bị công nghệ hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS. Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử DBW. Ga tự động Cruise Control. Lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng. Chìa khóa thông minh Smartkey. Nút bấm khởi động Start/Stop. Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode. Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching. Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn ANC.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 11

Trang bị an toàn

Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor. Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA. Cân bằng điện tử VSA. Kiểm soát lực kéo TCS. Chống bó cứng phanh ABS. Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA. Khởi hành ngang dốc HSA. Camera lùi 03 góc quay. Báo phanh khẩn cấp ESS. Cảm biến lùi. Cảm biến gạt mưa tự động. Khóa cửa tự động. Túi khí cho người lái và người kế bên. Túi khí bên cho hàng ghế trước. Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế. Nhắc nhở cài dây an toàn. Khung xe tương thích ACE. Móc ghế trẻ em ISO FIX. Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động. Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến.

Bảng giá lăn bánh xe Honda CR-V mới nhất tháng 7/2020 - 12

Đánh giá xe Honda CR-V

Ưu điểm:

   + Không gian ngồi rộng rãi, chỗ để hành lý lớn

   + Sức mạnh vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu được cải thiện so với thế hệ trước

   + Thiết kế trẻ trung, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng

   + Trang bị nhiều tiện ích

Nhược điểm:

   - Khả năng chống ồn kém

   - Một số tính năng chưa tiện dụng

   - Hệ thống giải trí chưa thông minh

   - Giá bán cao

Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-lan-banh-xe-honda-cr-v-moi-nhat-thang-7-2020-50202010718582579.htm