Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh

Thông tin giá xe Lexus mới nhất của các dòng xe Lexus ES, Lexus LS, Lexus RX, Lexus NX, Lexus LX, Lexus GX đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh của từng phiên bản.

Lexus là hãng xe sang của Nhật Bản với thương hiệu có từ lâu đời, các dòng xe của Lexus mang lại độ tin cậy cao về tính an toàn, vận hành và được trang bị nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại phục vụ người dùng với trải nghiệm hoàn hảo nhất. 

Các dòng xe Lexus đang được phân phối tại Việt Nam đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản nên phần chất lượng được khách hàng rất tin tưởng nhưng giá bán thuộc phân khúc xe sang nên tập khách hàng không phải là số đông.

Bảng giá xe Lexus cập nhật mới nhất tháng 07/2020:

Mẫu xe

Giá bán niêm yết tháng 07/2020 

(đơn vị tính: Tỷ đồng)

Lexus ES 250

2,540

Lexus ES 300h

3,040

Lexus LS 500

7,280

Lexus LS 500h

7,830

Lexus NX 300

2,560

Lexus RX 300

3,180

Lexus RX 350

4,120

Lexus RX 450h

4,640

Lexus RX 350L

4,210

Lexus GX 460

5,690

Lexus LX 570

8,340

Lexus RC 300 Turbo

3,290

1. Giá xe Lexus ES 250: 2.540.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 1

Giá lăn bánh Lexus ES 250 tạm tính tại Hà Nội: 2.868.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus ES 250 tạm tính tại TP.HCM: 2.817.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus ES 250 tạm tính tại tỉnh khác: 2.798.000.000 VND

ES 250 là mẫu sedan hạng sang rẻ nhất của Lexus với giá bán từ 2,54 tỷ đồng, Lexus ES 250 sẽ cạnh tranh với các mẫu xe sang cùng phân khúc như Mercedes E200 Sport, BMW 520i, Jaguar XE.

Đánh giá về mẫu xe Lexus ES 250

Lexus ES 250 mới nhất hiện nay được thiết kế dựa trên nền tảng GA-K Platform toàn cầu của Lexus. 

Ngoại thất Lexus ES 250

Sở hữu kích thước lớn với chiều Dài x Rộng x Cao tương ứng 4,915 x 1,820 x 1,450 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 2,820mm cùng với thiết kế L-finesse với những đường nét uốn lượn bao quanh khiến cho Lexus ES250 cực kỳ sang trọng.

Ngoại thất nổi bật nhất là phần mặt ca-lăng với lưới tản nhiệt hình đồng hồ cát bất cân xứng với nhiều nan nhỏ đan xen nằm trong khung viền được mạ crom tinh tế đến từng chi tiết. Thân xe trông thanh thoát hơn, điểm nhấn là mâm xe trang bị la- zăng đa chấu xoáy đan sát nhau để tạo hiệu ứng xoáy nước khi xe lăn bánh. Đuôi xe thể thao với viền mạ crom phần cản sau và đèn hậu LED sắc nhọn nhìn chữ L ngược hai bên.

10 màu sơn tùy chọn ngoại thất mang tính cá nhân hóa rất cao của hãng xe sang đến từ Nhật Bản.

Nội thất Lexus ES 250

Nội thất 3 lựa chọn khác nhau về màu sắc ghế bọc da bao gồm màu da đen – ốp đen, màu da xám – ốp đen, màu nâu da bò –  ốp nâu.

Nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi và tính năng giải trí cao cấp như màn hình giải trí hình 12.3 inch, hệ thống âm thanh 10 loa Lexus Premium, Đầu CD/DVD, kết nối     AM/FM/USB/AUX/Bluetooth và Apple Carplay & Android Auto.

Ghế ngồi người lái được chỉnh điện 10 hướng nhớ 3 vị trí, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, tất cả đều được tích hợp tính năng sưởi, làm mát ghế và hỗ trợ ra vào. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng hỗ trợ lọc khí ion và bụi phấn hoa,...

Động cơ của Lexus ES 250

Trái tim cơ bắp của ES 250 là khối động cơ 2,5 L I4 VVT-I kép với dung tích 2,487 cc đạt công suất cực đại 204 hp/6600 rpm

Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước với 3 chế độ lái ECO/NORMAL/SPORT

Trang bị an toàn

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

- Hệ thống ổn định thân xe

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường

- Đèn báo phanh khẩn cấp

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Hệ thống điều khiển hành trình

- Hệ thống cảnh báo điểm mù

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

- Cảm biến khoảng cách

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp  

- Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

- Túi khí: 08 túi khí

2. Giá xe Lexus ES 300h: 3.040.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 2

Giá lăn bánh Lexus ES 300h tạm tính tại Hà Nội: 3.428.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus ES 300h tạm tính tại TP.HCM: 3.367.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus ES 300h tạm tính tại tỉnh khác: 3.348.000.000 VND

Lexus ES 300h là phiên bản nâng cấp nhiều tiện nghi hơn so với phiên bản ES 250, với mức giá từ hơn 3 tỷ đồng. ES 200h sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Mercedes E300 AMG, BMW 530i, Jaguar XF

Đánh giá xe Lexus ES 300h

Ngoại thất ES 300h

Tổng thể dài hơn phiên bản ES 250 với chiều dài cơ sở là 2870 mm nên ES 300h trông rất trường xe, tăng độ lướt thanh thoát trên phố và sang trọng hơn rất nhiều.

Ngoại hình tương tự với ES 250 nhưng phần đuôi xe được trang bị thêm cánh lướt gió thể thao.

Nội thất ES 300h

Ngoài các trang bị tương tự trên bản ES 250, nội thất ES 300h có 4 tùy chọn màu da nội thất và ốp gỗ đi kèm, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp 17 loa Mark Levinson.

Ghế lái điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế và làm mát ghế, ghế phụ điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế. Ghế sau điều khiển điện ngả

Trang bị an toàn trên ES 300h

- Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD)

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA)

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)

- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

- Phanh đỗ điện tử (EPB)

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi

- Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

- Túi khí: 10 túi khí

3. Giá xe Lexus LS 500: 7.280.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 3

Giá lăn bánh Lexus LS 500 tạm tính tại Hà Nội: 8.177.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus LS 500 tạm tính tại TP.HCM: 8.031.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus LS 500 tạm tính tại tỉnh khác: 8.012.000.000 VND

Thuộc phân khúc xe sedan hạng sang cao cấp, Lexus LS 500 được trang bị những tiện nghi bậc nhất, những chi tiết được hoàn thiện tỉ mỉ bằng tay xứng tầm đẳng cấp của một chiếc xe với giá trên 8 tỷ đồng khi lăn bánh. LS 500 sẽ đối đầu với các đối thủ như Mercedes S-Class, BMW 7 Series, Jaguar XJL.

Đánh giá xe Lexus LS 500

Ngoại thất Lexus LS 500

Ngoại thất bóng bẩy, các chi tiết mạ hợp kim, mạ crom được làm tỉ mỉ từng chút một như ốp viền cửa, thanh ngang liền cụm đèn hậu, ống xả kép, lưới tản nhiệt,... đều làm làm rất cẩn thận.

Đầu xe vẫn là thiết kế dạng đồng hồ cát nhưng các nan tản nhiệt có kích thước nhỏ đan chéo lẫn nhau mở rộng từ trên xuống sát phần cản trước của xe. Hai hốc gió bên cạnh được mở rộng tạo sự liền mạch tổng thể mặt trước. Cụm đèn pha LED hình chữ Z cách điệu có kích thước lớn hơn, sắc cạnh hơn.

Khoảng sáng gầm xe tương đối thấp nên dáng vẻ của chiếc sedan hạng sang LS 500 lịch lãm như một quý ông danh tiếng.

Cụm đèn hậu được thiết kế lại, đèn LED dạng chữ L nhiều tầng xếp hiệu ứng 3D có chiều sâu. Ống xả kép bo viền crom tinh tế.

Nội thất Lexus LS 500

Không gian bên trong thật sự được ví như một chuyên cơ đặc biệt với nội thất ghế bọc da cao cấp, táp lô, vô lăng, bệ cần số,.. được ốp gỗ tự nhiên cao cấp.

Các tiện nghi đẳng cấp có trong LS 500 bao gồm: Ghế ngồi với chức năng massage Shiatsu có chế độ làm mát, tất cả cửa sổ ở hàng ghế thứ hai đều được trang bị rèm chắn nắng chỉnh điện, hệ thống treo đầu tiên trên Lexus có thể tự động nâng hạ sàn khi lên xuống xe, chi tiết trang trí kính Kiriko sang trọng thể hiện tinh hoa chế tác truyền thống Nhật Bản, cảm biến hồng ngoại phát hiện nhiệt độ cơ thể của tất cả hành khách để điều chỉnh nhiệt động chính xác cho mỗi người ngồi trên xe.

Động cơ của LS 500

LS 500 sở hữu động cơ V6  tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS với công suất 415 mã lực đạt vận tốc tối đa 230km/h. Tăng tốc từ 0-100km trong 7,5 giây. 

Xe có 6 chế độ lái: Thường, ECO, Comfort, Thể thao S, Thể thao S+ và Tiêu chuẩn và hộp số tự động 10 cấp

Trang bị an toàn, vận hành

- 14 Túi khí SRS

- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

- Hỗ trợ đỗ xe, bổ trợ lực lái và lực phanh giúp ngăn ngừa va chạm

- Phanh đỗ điện tử

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

- Hệ thống ổn định thân xe

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường

- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất

- Đèn báo phanh khẩn cấp

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Hệ thống điều khiển hành trình

- Hệ thống cảnh báo điểm mù

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

- Cảm biến khoảng cách

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

- Camera 360

4. Giá xe Lexus LS 500h: 7.280.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 4

Giá lăn bánh Lexus LS 500h tạm tính tại Hà Nội: 8.177.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus LS 500h tạm tính tại TP.HCM: 8.031.000.000 VND

Giá lăn bánh Lexus LS 500h tạm tính tại tỉnh khác: 8.012.000.000 VND

Đánh giá Lexus LS 500h

Lexus LS 500h tích hợp đầy đủ các trang bị và tính năng của LS 500, ngoài ra động cơ của LS 500h được trang bị động cơ lai Hybrid giữa xăng và điện giúp tối ưu về vận hành, giảm thiểu tiếng ồn và mức độ khí thải, động cơ khỏe hơn, tăng tốc nhanh hơn.

Động cơ Hybrid gồm động cơ xăng V6 3.5L 8GR-FXS và 2 mô tơ điện của LS 500h, hộp số tự động 10 cấp giúp đạt mô men xoắn tối đa trong thời gian ngắn và khả năng tăng tốc đạt 100km/h chỉ trong vòng 5,4 giây.

Nội thất LS 500h

6 tùy chọn nội thất da và ốp gỗ tự nhiên để khách hàng lựa chọn.

Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 28 hướng nhớ 3 vị trí, sưởi và làm mát cho ghế lái và ghế phụ, tính năng mát xa, sưởi và làm mát. Hàng ghế Ottoman sau .

Hệ thống âm thanh giải trí đỉnh cao với 23 loa cao cấp cho âm thanh sống động. Hàng ghế sau cũng được tích hợp hệ thống giải trí riêng. Hệ thống điều hòa tự động 4 vùng lọc khí khử khuẩn.

Ngoại thất LS 500h

Ngoại thất trang bị công nghệ hiện đại với hệ cụm đèn pha và đèn hậu LED, đèn pha có chức năng tự động rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu.

Gương chiếu hậu tự động gập, điều chỉnh góc lùi, chống chói và sấy gương, nhớ vị trí. Khoang hành lý mở điện tự động, cửa sổ trời mở tự động…

5. Giá xe Lexus NX 300: 2.560.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 5

Giá lăn bánh NX 300 tạm tính tại Hà Nội: 2.890.000.000 VND

Giá lăn bánh NX 300 tạm tính tại TP.HCM: 2.839.000.000 VND

Giá lăn bánh NX 300 tạm tính tại tỉnh khác: 2.820.000.000 VND

Mẫu Crossover 5 chỗ  NX 300 2020 thay thế mẫu NX200T của Lexus. Xe cùng phân khúc với các mẫu xe của Mercedes GLC 300 và BMW X3, X4. 

Đánh giá Lexus NX 300

Ngoại thất NX 300

Tổng thể của Lexus NX 300 mang thiết kế xuyên suốt dựa trên nền tảng GA-K Platform với 9 màu sơn ngoại thất. Đầu xe nhận diện dễ dàng với kiểu mặt tản nhiệt hình đồng hồ cát với khung bo viền crom và thanh nan ngang màu đen, nổi bật chính giữa là logo chữ L rõ nét.

Cụm đèn pha 3 bóng LED siêu sáng góc chiếu rộng, đèn LED ban ngày hình chữ L đặc trưng của Lexus cũng được tích hợp trên dòng xe này.

Thân xe tương tự như các dòng crossover hiện nay. Đuôi xe thiết kế đơn giản với cụm đèn hậu LED hình chữ L ngược tương tự trên bản Lexus LC 

Nội thất NX 300

Nội thất phần bảng táp lô, ốp cửa với chất liệu gỗ và bọc da tùy chỉnh 6 màu. Không gian rộng rãi thoải mái khi ngồi đủ 5 người. Phần trung tâm điều khiển và hệ thống giải trí bao gồm Radio, cổng USB, hỗ trợ mp3 DVD, âm thanh 10 Loa chân thực, hệ thống giải trí đa phương tiện - Kết nối Apple Carplay & Android Auto.

Ghế ngồi chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ, nhớ vị trí ghế lái, tích hợp chế độ sưởi và làm mát cho hàng ghế trước.

Động cơ NX 300

Xe được trang bị động cơ tăng áp 8AR-FTS: L4 với dung tích 1998cc, công suất cực đại đạt 235 mã lực tại vòng tua 4800 - 5600 vòng/phút truyền dẫn động 4 bánh toàn thời gian với hộp số tự động 6 cấp kèm 5 chế độ lái ECO - NORMAL - SPORT - SPORT PLUS - CUSTOMIZE.

Trang bị an toàn trên NX 300

- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

- Cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

- Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

- Hệ thống đèn pha thích ứng (AHS)

- Hệ thống theo dõi (giữ) làn đường (LDA/LTA)

- Hệ thống kiểm soát chống trượt lực bám đường  (TRAC)

- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

- Phanh Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

- Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL (Hàng ghế trước)

- Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế)

- Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu

- Túi khí: 8 túi khí

6. Giá xe Lexus RX 300: 3.180.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 6

Giá lăn bánh RX 300 tạm tính tại Hà Nội: 3.585.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 300 tạm tính tại TP.HCM: 3.521.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 300 tạm tính tại tỉnh khác: 3.502.000.000 VND

Đánh giá Lexus RX 300

Lexus RX300 phiên bản mới 2020 thiết kế mới đậm chất khí động học. Kiểu dáng SUV lai sedan thể thao sang trọng.

Ngoại thất RX 300

Tổng thể thiết kế ngoại thất của RX 300 mang dáng dấp thể thao với 9 tùy chọn màu sơn ngoại thất. Mặt trước là lưới tản nhiệt cỡ lớn với mắt hình thang nhỏ đan xen nhau. Đèn pha và đèn ban ngày LED được gom chung lại một cụm giúp tăng cường độ sáng và gây chú ý cho người đi đường

Cản trước được làm thể thao hơn, hai cạnh bên là hốc thông gió, phía bên trên là đèn sương mù.

Đuôi xe thiết kế vuông và cơ bắp ở các đường gân nổi, cụm đèn hậu LED hình chữ L nằm ngang nhiều lớp đối xứng là đèn xi-nhan có kiểu tương tự khá đẹp mắt.

Nội thất RX 300

Nội thất bọc da và ốp gỗ màu đen, kem và nâu. Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 10 hướng nhớ 3 vị trí và có chức năng làm mát. Vô lăng chỉnh điện nhớ vị trí tích hợp sưởi, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động lọc bụi phấn hoa. Hỗ trợ sạc không dây.

Tính năng giải trí bao gồm đầu CD/DVD, AM/FM, kết nối USB/AUX/Bluetooth. Màn hình 12,3 inch và âm thanh 12 loa.

Động cơ RX 300

RX 300 sở hữu động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp  2.0 lít, 4 xy lanh dung tích 1,988 cc đạt công suất cực đại 233 hp/4800-5600 vòng/phút. Dẫn động 4 bánh toàn thời gian, xe có 5 tùy chọn chế độ lái: ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE.

Trang bị an toàn trên RX 300

- 10 túi khí

- Phanh đỗ

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

- Hệ thống ổn định thân xe

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường

- Đèn báo phanh khẩn cấp

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Hệ thống điều khiển hành trình

- Hệ thống cảnh báo điểm mù

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

- Cảm biến khoảng cách

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

6. Giá xe Lexus RX 350: 4.120.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 7

Giá lăn bánh RX 350 tạm tính tại Hà Nội: 4.638.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 350 tạm tính tại TP.HCM: 4.555.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 350 tạm tính tại tỉnh khác: 4.536.000.000 VND

RX 350 là phiên bản cao hơn RX 300 và là đối thủ trực tiếp của Mercedes-Benz GLE 450 phiên bản 2020 (4,369 tỷ đồng) và BMW X5 (4,3 tỷ đồng).

Đánh giá Lexus RX 350

Động cơ Lexus RX 350

RX350 sử dụng động cơ 3,5 L V6 24 dung tích 3,456 cc van trục cam kép với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng tạo nên hiệu suất nhiên liệu tối ưu. Hộp số tự động 8 cấp với 4 chế độ lái phù hợp với từng điều kiện vận hành: Thường, tiết kiệm nhiên liệu, thể thao s, thể thao s+.

Nội thất Lexus RX 350 

Bảng táp lô ốp gỗ shimamoku, ghế ngồi bọc da semi-aniline cao cấp. Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế hỗ trợ tựa lưng ghế, chức năng làm mát ghế lái. Vô lăng ba chấu thể thao tích hợp nút điều khiển rảnh tay. Hệ thống loa nâng cấp lên 15 loa, tính năng kết nối USB, Apple Carplay

Ngoại thất RX 350

Kiểu dáng xe và những trang bị của RX 350 tương tự trên RX 300 với một vài thay đổi nhỏ phần Lazang 20 inch loại 10 chấu kép luxury chứ không còn sử dụng lazang 6 chấu kép dạng phay như trên bản cũ.

7. Giá xe Lexus RX 350L: 4.210.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 8

Giá lăn bánh RX 350L tạm tính tại Hà Nội: 4.738.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 350L tạm tính tại TP.HCM: 4.653.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 350L tạm tính tại tỉnh khác: 4.634.000.000 VND

Lexus RX 350L là phiên bản có kích thước lớn hơn thuộc loại 7 chỗ dạng 5+2. So với RX 350 thì RX 350L dài hơn 110mm nên nội thất bên trong rộng hơn, trang bị thêm hàng ghế thứ 3.

Đánh giá Lexus RX 350L

So với RX350 thì RX350L có thiết kế hoàn toàn tương đương cả về ngoại thất cũng như trang bị nội thất. Xe chỉ khác là có thêm hàng ghế thứ 3 (dành cho người cao dưới 1,6m) và hệ thống điều hòa cho hàng ghế thứ 3. Với giá bán chỉ cao hơn 100 triệu so với RX350 thì Lexus RX350L sẽ khiến khách hàng không khỏi đắn đo.

Nội thất khác biệt với RX 350 là hàng ghế trước chỉnh điện 14 hướng và nhớ 3 vị trí. Hàng ghế sau đều điều chỉnh được 4 hướng, hàng ghế 3 gập 60:40.

Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho 2 hàng ghế phía sau.

8. Giá xe Lexus RX 450h: 4.640.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 9

Giá lăn bánh RX 450h tạm tính tại Hà Nội: 5.220.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 450h tạm tính tại TP.HCM: 5.127.000.000 VND

Giá lăn bánh RX 450h tạm tính tại tỉnh khác: 5.108.000.000 VND

Tổng thể ngoại thất và nội thất của RX 450h tương tự như các mẫu RX khác. Tuy nhiên khác ở chỗ, riêng phiên bản RX 450h sử dụng động cơ lai Hybrid giữa xăng và điện có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt. 

RX 450h sử dụng động cơ V6, D4-S dung tích 3.5L hút khí tự nhiên được kết hợp với hai mô tơ điện cho công suất tối đa 259 mã lực và mô-men xoắn cực đại 335 Nm, sức mạnh truyền xuống bốn bánh (AWD) thông qua hộp số tự động vô cấp (CVT).

Trang bị an toàn trên dòng xe này

 - Phanh đỗ điện tử

 - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

 - Hỗ trợ lực phanh (BA)

 - Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

 - Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

 - Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRAC)

 - Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

 - Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)

 - Hệ thống điều khiển hành trình

 - Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

 - Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

 - Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

 - Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LKA)

 - Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

 - Cảm biến khoảng cách

 - Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

 - Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

 - Camera 360

 - Túi khí: 10

9. Giá xe Lexus GX 460: 5.690.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 10

Giá lăn bánh GX 460 tạm tính tại Hà Nội: 5.220.000.000 VND

Giá lăn bánh GX 460 tạm tính tại TP.HCM: 5.127.000.000 VND

Giá lăn bánh GX 460 tạm tính tại tỉnh khác: 5.108.000.000 VND

Sở hữu ngoại hình hầm hố đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, GX 460 sẵn sàng chinh phục mọi cung đường offroad.

Đánh giá Lexus GX 460

Ngoại thất 

GX 460 sở hữu ngoại thất có thiết kế phần đầu xe tương tự như các mẫu RX hiện nay với lưới tản nhiệt ô vuông xếp 3D cỡ lớn chiếm phần lớn diện tích mặt trước. Hai bên là cụm đèn pha LED và dải đèn ban ngày, đèn sương mù. Với thiết kế này khi áp dụng trên Lexus GX 460 làm tăng sự hầm hố, “khủng long” hơn rất nhiều so với các dòng SUV cỡ lớn khác như Toyota Landcruiser chẳng hạn.

Phần đuôi xe không có sự thay đổi nhiều, bộ mâm xe kích thước 265/60 R18 la zăng đa chấu kép.

Nội thất

Sở hữu kích thước lớn với chiều dài cơ sở lên tới 2,790 mm, nội thất bên trong Lexus GX 460 khá rộng rãi. 

Ghế ngồi bọc da cao cấp, hàng ghế hai trang bị màn hình giải trí riêng. Ghế người lái và ghế khách trước điều chỉnh 8 hướng bằng điện.

Hệ thống âm thanh giải trí với dàn loa 17 loa Mark Levinson cao cấp đem lại sự tận hưởng âm thanh đỉnh cao, chân thực nhất.

Cấu trúc khung gầm chắc chắn, xe đạt độ yên tĩnh tuyệt vời khi di chuyển trên các cung đường khó.

Động cơ

Cung cấp sức mạnh cho chiếc xe SUV cỡ lớn là khối động cơ 4,6L V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép dung tích 4.608 cc phun xăng điện tử với hộp số tự động 6 cấp. Động cơ V8 đạt công suất cực đại 292 mã lực/5.500 vòng/phút truyền dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Ngoài ra, để tối ưu về hiệu suất động cơ, Lexus trang bị cho GX 460 năm chế độ vận hành có sẵn: Bùn & Cát, Sỏi Đá, Tuyết, Đất & Đá, và Đá.

Trang bị an toàn trên GX 460

GX 460 được trang bị vô số các tính năng an toàn hỗ trợ vận hành, đảm bảo an toàn cho người lái.

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)

- Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)

- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

- Hệ thống chống bó cứng phanh(ABS)

- Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS)

- Tay lái trợ lực thuỷ lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động (VFC)

- Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN

- Chức năng chủ động duy trì độ cao của xe

- Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh & hình ảnh

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

- Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình

- Hệ thống điều khiển hành trình

- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

- Cảm biến khoảng cách trước sau

- Camera 360

- Móc ghế trẻ em ISOFIX

10. Giá xe Lexus LX 570: 8.340.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 11

Giá lăn bánh LX 570 tạm tính tại Hà Nội: 9.364.000.000 VND

Giá lăn bánh LX 570 tạm tính tại TP.HCM: 9.197.000.000 VND

Giá lăn bánh LX 570 tạm tính tại tỉnh khác: 9.178.000.000 VND

Xứng danh là “chuyên cơ mặt đất”, LX 570 là một chiếc xe thể thao đa dụng được đánh giá cao bởi nội thất ốp gỗ bọc da sang trọng, trang bị nhiều tính năng vận hành hiện đại, động cơ vận hành êm ái và khả năng cách âm tốt, có các chế độ lái theo địa hình để tối ưu công suất. Các đối thủ cùng phân khúc với Lexus LX 570 bao gồm BMW X7, Audi Q8, Range Rover, Infiniti QX80…

Đánh giá Lexus LX 570

Ngoại thất LX 570

Khung gầm cỡ lớn, Lexus mang dáng vẻ bệ vệ của người khổng lồ trong cuộc đua sức kéo, địa hình và tính năng công nghệ.

Đầu xe nổi bật nhất với tản nhiệt cỡ lớn dạng nan ngang bản to nằm ngang nằm trọn trong khung viền hợp kim sáng bóng mở rộng hết cỡ sát đáy cản trước của xe. 

Cụm đèn pha và đèn sương mù LED to bản để tương thích với kích thước của xe tích hợp tính năng rửa đèn và tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động bật/tắt. Cụm đèn sau dạng LED xếp chồng lên nhau và đèn xi-nhan dạng tia

Nội thất Lexus LX 570

Không gian rộng đủ chỗ cho 8 người ngồi, bên trong được trang bị nhiều tiện nghi hấp dẫn nhất phân khúc.

Ghế lái chỉnh điện 12 hướng nhớ 3 vị trí 3 vị trí có chức năng làm mát ghế, sưởi ghế,  và chức năng hỗ trợ ra vào. Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 10 hướng có tích hợp làm mát và sưởi ghế. Hàng ghế sau chỉnh điện và làm mát, được trang bị hệ thống giải trí riêng. Tất cả ghế được bọc da cao cấp với 3 màu tùy chọn theo nội thất là đen, kem, nâu.

Hệ thống giải trí đỉnh cao với 19 loa cao cấp Mark Levinson cho âm thanh tuyệt vời, sống động. Màn hình giải trí 12.3 inch, các chức năng đa phương tiện như AM/FM/USB/AUX/Bluetooth. Màn hình HUD hiển thị thông tin từ tốc độ cho tới điều khiển hành trình, hệ thống âm thanh và đồng hồ đo tốc độ hỗ trợ người lái nắm bắt các thông số vận hành để kiểm soát hành trình.

Động cơ Lexus LX 570

LX 570 sở hữu động cơ V8 mạnh mẽ 5.7l đạt công suất cực đại 362 mã lực và mô men xoắn cực đại 530Nm/3200 rpm, thời gian  7.7 giây để tăng tốc từ 0-100km/h trước khi đạt vận tốc tối đa 210km/h.

Động cơ V8 của LX được tích hợp với hộp số tự động 8 cấp, cung cấp sức mạnh cho cả 4 bánh xe giúp dễ dàng vượt qua các địa hình sỏi đá, đường gấp khúc đồi núi, vùng lầy,...

Các trang bị an toàn của LX 570

- Phanh đỗ điện tử

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

- Hệ thống ổn định thân xe

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường

- Đèn báo phanh khẩn cấp

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Hệ thống điều khiển hành trình 

- Cảm biến khoảng cách

- Phía trước và sau

- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

- Camera 360

- Túi khí: 10

11. Giá xe Lexus RC 300 Turbo: 3.290.000.000 VND

Giá xe Lexus tháng 07/2020: Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh - 12

Giá lăn bánh RC 300 Turbo tạm tính tại Hà Nội: 3.708.000.000 VND

Giá lăn bánh RC 300 Turbo tạm tính tại TP.HCM: 3.642.000.000 VND

Giá lăn bánh RC 300 Turbo tạm tính tại tỉnh khác: 3.623.000.000 VND

Đánh giá mẫu Lexus RC 300 Turbo

Lexus RC 300 coupe 2 cửa 2+2 chỗ là mẫu xe mang phong cách thể thao dáng xe đua, nhắm tới đối tượng là khách hàng trẻ.

Ngoại thất RC 300

Kiểu dáng xe thiết kế dạng khí động học, gầm xe thấp, mái vuốt ngược về sau. Mặt trước là tản nhiệt dạng lưới đan xen tinh xảo, cản trước và hốc thông gió cũng làm rất tinh tế mang lại hiệu suất giảm sức cản gió tốt nhất.

Cụm đèn pha thiết kế sắc nét gồm 3 bóng lớn và cụm 11 bóng LED nhỏ tăng cường độ chiếu sáng và thẩm mỹ cho chiếc xe.

Thân xe nổi bật với bộ la-zăng hợp kim, kích thước 18 inch, 5 chấu chữ V tạo hiệu ứng chuyển động đẹp mắt.

Đuôi xe sử dụng đèn hậu cùng thiết kế với các dòng như ES, LX, LS,... Ống xả đôi tăng tính thể thao, mạnh mẽ cho chiếc xe.

Nội thất RC 300

Nội thất được bọc da toàn bộ, bảng táp lô thiết kế đơn giản. Không có nhiều vị trí cho các món đồ nhỏ như điện thoại. Một số chi tiết ốp gỗ Shimamoku.

Tổng thể nội thất không quá đặc biệt so với mức giá hơn 3 tỷ đồng của chiếc xe này.

Động cơ RX 300

Động cơ 241 mã lực dung tích 2.0 tăng áp kết hợp 4 xy lanh phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe tăng tốc từ 0-100km/h mất 7,5 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 230kh/h.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-lexus-thang-07-2020-cap-nhat-gia-niem-yet-va-gia-lan-banh-5020205775830...