Honda Việt Nam tăng giá loạt xe máy phân phối chính hãng

Diện tăng giá bao gồm cả xe số, xe ga, côn tay và các dòng mô tô phân khối lớn do hãng phân phối chính hãng, mức tăng giá cũng khá nhẹ.
Chia sẻ

Honda Việt Nam mới đây đã thông báo điều chỉnh giá bán của hàng loạt các mẫu xe máy, xe mô tô từ 1/4/2022 do hãng phân phối tại Việt Nam.

Honda Việt Nam tăng giá loạt xe máy phân phối chính hãng - 1
Honda Việt Nam tăng giá loạt xe máy phân phối chính hãng - 2

Theo đó, giá bán lẻ đề xuất của hàng loạt xe máy Honda tăng nhẹ so với trước đó. Đơn cử như giá đề xuất của Wave Alpha hiện tại là 17,859,273 đồng, tăng khoảng 300,000 đồng ( trước đó là 17.564.727 đồng). Đây là lần điều chỉnh giá thứ 2 trong gần 1 năm qua. Trước đó vào tháng 7/2021 Honda cũng điều chỉnh tăng giá nhẹ giá các mẫu xe do hãng phân phối chính hãng. 

Nguyên nhân của lần điều chỉnh giá này là do "bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất". Tăng giá cũng là xu hướng chung của hàng loạt mặt hàng khác trên thị trường năm 2022 này. 

Chi tiết giá bán mới của các dòng xe máy Honda chính hang sau khi điều chỉnh trong bảng dưới đây:

STT Mẫu xe Phiên bản Thuế suất Giá bán lẻ đề xuất đề xuất
(VAT)
1 Wave Alpha Wave Alpha 8% 17,859,273
2 Blade Tiêu chuẩn 8% 18,841,091
(Phanh cơ/Vành nan)
3 Blade Tiêu chuẩn 8% 19,822,909
(Phanh đĩa/Vành nan)
4 Blade Thể thao 8% 21,295,637
(Phanh đĩa/Vành đúc)
5 Wave RSX FI Phanh cơ/Vành nan 8% 21,688,363
6 Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành nan 8% 22,670,182
7 Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành đúc 8% 24,633,818
8 Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 8% 30,328,363
9 Future 125 FI Phiên bản cao cấp 8% 31,506,545
10 Future 125 FI Phiên bản đặc biệt 8% 31,997,455
11 Vision 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 8% 30,230,182
12 Vision 110cc Phiên bản cao cấp 8% 31,899,273
13 Vision 110cc Phiên bản đặc biệt 8% 33,273,818
14 Vision 110cc Phiên bản cá tính 8% 34,942,909
15 LEAD Phiên bản Tiêu chuẩn 8% 39,066,545
16 LEAD Phiên bản Cao cấp 8% 41,226,545
17 LEAD Phiên bản Đặc biệt 8% 42,306,545
18 Air Blade 125cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8% 41,324,727
19 Air Blade 125cc Phiên bản Đặc Biệt 8% 42,502,909
20 Air Blade 125cc Phiên bản giới hạn 8% 41,815,637
21 Air Blade 150cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8% 55,990,000
22 Air Blade 150cc Phiên bản Đặc Biệt 8% 57,190,000
23 Air Blade 150cc Phiên bản giới hạn 8% 56,290,000
24 Sh mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn - CBS 8% 55,659,273
25 Sh mode 125cc Phiên bản cao cấp - ABS 8% 60,666,545
26 Sh mode 125cc Phiên bản đặc biệt - ABS 8% 61,844,727
27 SH125i Phiên bản tiêu chuẩn 8% 71,957,455
28 SH125i Phiên bản cao cấp 8% 79,812,000
29 SH150i Phiên bản tiêu chuẩn 10% 90,290,000
30 SH150i Phiên bản cao cấp 10% 98,290,000
31 SH150i Phiên bản đặc biệt 10% 99,490,000
32 SH150i Phiên bản thể thao 10% 99,990,000
33 WINNER X Phiên bản tiêu chuẩn 10% 46,160,000
34 WINNER X Phiên bản đặc biệt 10% 50,060,000
35 WINNER X Phiên bản thể thao 10% 50,560,000
36 SH350i Phiên bản cao cấp 10% 148,990,000
37 SH350i Phiên bản đặc biệt 10% 149,990,000
38 SH350i Phiên bản thể thao 10% 150,490,000
39 Super Cub Phiên bản tiêu chuẩn 8% 85,801,091
40 Super Cub Phiên bản đặc biệt 8% 86,782,909
41 CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 10% 71,290,000
42 CBR150R Phiên bản đặc biệt 10% 72,290,000
43 CBR150R Phiên bản thể thao 10% 72,790,000
44 Rebel 500 10% 180,800,000
45 CB500F 10% 179,490,000
46 CB500X 10% 188,790,000
47 CBR500R 10% 187,490,000
48 CB650R 10% 246,490,000
49 CBR650R 10% 254,490,000
50 Gold Wing 10% 1,231,000,000
51 CB1000R 10% 510,000,000
52 Africa Twin 10% 590,490,000
53 Africa Twin Adventure sport 10% 690,490,000
54 CBR1000RR-R Fireblade SP 10% 1,050,000,000
55 CBR1000RR-R Fireblade Tiêu chuẩn 10% 950,000,000

Nguồn: Website Honda Việt Nam

Nguồn: http://danviet.vn/honda-viet-nam-tang-gia-loat-xe-may-phan-phoi-chinh-hang-5020223495916581.htmNguồn: http://danviet.vn/honda-viet-nam-tang-gia-loat-xe-may-phan-phoi-chinh-hang-5020223495916581.htm