Trên thị trường xe tay ga ở Việt Nam, các mẫu xe tay ga do Yamaha phân phối hiện đang có rất nhiều ưu thế. Nổi bật là các dòng xe tay ga như Yamaha Grande, Janus, FreeGo, Latte, và NVX.
Về tổng thể thì xe ga Yamaha đều có nét thiết kế tinh tế, sắc sảo và hiện đại, rất bắt mắt ở diện mạo. Trong khi đó các mẫu xe ga của Yamaha lại có hệ thống phun xăng điện tử, nhiều xe sở hữu công nghệ động cơ Blue Core đem tới sự vận hành linh hoạt và rất tiết kiệm xăng.
Nổi bật trong số các xe tay ga của Yamaha là Grande Blue Core Hybrid. Mẫu xe ga này có phong cách châu Âu, động cơ Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 valve, làm mát bằng không khí cưỡng bức, xy lanh đơn, dung tích 125cc. Khối động cơ này cho công suất tối đa 6,1 kW tại 6500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,4 Nm tại 5.000 vòng/phút. Khả năng tiết kiệm xăng của xe rất tuyệt với mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ ở gưỡng 1,69 lít/100 km.
Trên Grande Blue Core Hybrid có nhiều trang bị hiện đại. Đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng bóng LED, đồng hồ có màn hình màu TFT nhìn rất sang chảnh. Nắp bình xăng để trước tiện lợi, chìa khóa xe thông minh, phanh đĩa lại có ABS. Trong khi đó cốp đựng đồ xe rộng tới 27 lít để vừa được cả hai mũ bảo hiểm.
Với Latte, một dòng xe tay ga mà Yamaha giới thiệu sau Grande, cũng có thiết kế ấn tượng theo kiểu cách xe ga châu Âu, nhưng có giá khởi điểm rất hấp dẫn. Về trang bị động cơ Latte gần tương đương với Grande, đạt chỉ số tiết kiệm xăng cũng khá ấn tượng với mức 1,8 lít/100 km.
Yamaha Latte cũng có nhiều trang bị tiện ích như chìa khóa thông minh, đồng hồ LCD hiện đại. Trọng lựng xe của Latte rất nhẹ chỉ 100 kg. Đèn pha LED, thiết kế tinh tế, trong khi cốp đựng đồ xe siêu rộng lên tới 37 lít, rất cạnh tranh với Honda LEAD ở điểm này.
Rất quen thuộc trong phân khúc xe tay ga bình dân là Yamaha Janus. Nói là “bình dân” nhưng Janus sở hữu ngoại hình cực kì ấn tượng, trau chuốt và tinh tế. Trong khi động cơ xe lại rất linh hoạt với công suất đầu ra đạt 9 mã lực. Xe đạt chỉ số tiết kiệm xăng tốt với mức tiêu thụ chỉ ở ngưỡng 1,87 lít/ 100 km. Trên xe cũng có rất nhiều tiện ích hiện đại như chìa khóa thông minh, cốp đựng đồ rộng và hệ thống ngắt và khởi động động cơ tạm thời.
Nếu các dòng xe tay ga ở trên của Yamaha dành tập trung cho phái đẹp hơn thì Yamaha FreeGo và NVX lại có thiên hướng tập trung hơn cho phái mạnh. FreeGo cũng là thế hệ xe ga mới mà Yamaha phân phối, mẫu xe ga này xét về nhiều yếu tố thì có thể sánh cạnh với Honda Lead và Air Blade.
Động cơ của FreeGo vận hành linh hoạt với công suất tối đa 9,5 mã lực và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm. Xe đạt chỉ số tiêu thụ nhiên liệu ở tầm khá kinh tế với mức 1,97 lít cho 100 km đường đi. Trên xe có các tiện ích như cổng sạc điện thoại, cốp để đồ rộng 25 lít, nắp bình xăng đặt trước, trong khi đồng hồ xe loại LCD kỹ thuật số, phanh đĩa có ABS.
Được biết đến nhiều hơn FreeGo là Yamaha NVX 155. Mẫu xe tay ga này có diện mạo thể thao, nam tính, nhìn rất ấn tượng. Động cơ xe cũng mạnh mẽ vượt trội so với các mẫu xe ở trên với công suất tối đa lên đến 15 mã lực. Xe trang bị đèn LED, phanh đĩa có ABS an toàn, đồng hồ kỹ thuật số, ngăn chứa đồ 25 lít, cổng sạc USB, chìa khóa thông minh, và hệ thống ngắt động cơ tạm thời.
Cho tới nay, các dòng xe tay ga của Yamaha đang có giá bán ra rất hấp dẫn. Phần lớn các mẫu xe đều được khuyến mại, có giá bán ra thấp hơn hoặc bằng giá đề xuất. Đây cũng là cơ hội tốt để người tiêu dùng có thể lựa chọn sở hữu các dòng xe ga của Yamaha.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe ga Yamaha mới nhất trong cuối tháng 3/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) | Mức chênh lệch (Triệu đồng) | Quà tặng (Triệu đồng) |
Grande Hybrid Tiêu chuẩn | 45,2 | 45,2 | - | 2 |
Grande Hybrid Đặc biệt | 49,1 | 49,1 | - | 2 |
Grande Hybrid Giới hạn | 49,6 | 49,6 | - | 2 |
Latte Tiêu chuẩn | 37,3 | 37,3 | - | |
Latte Giới hạn | 37,8 | 37,3 | - 0,5 | |
Janus Tiêu chuẩn | 28 | 29,5 | + 1,5 | 2 |
Janus Đặc biệt | 31,4 | 32 | + 0,6 | 2 |
Janus Giới hạn | 31,9 | 32,5 | + 0,6 | 2 |
NVX Thế hệ I | 52,24 | 52,24 | - | |
NVX Thế hệ I Doxou | 52,74 | 52,74 | - | |
NVX Thế hệ II Monster Energy | 54,5 | 54,5 | - | |
FreeGO Tiêu chuẩn | 32,9 | 32,9 | - | 4 |
FreeGO S Đặc biệt | 38,8 | 38,8 | - | 6 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-ga-yamaha-moi-nhat-cuoi-thang-3-2022-50202229313101620.htmNguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-ga-yamaha-moi-nhat-cuoi-thang-3-2022-50202229313101620.htm