Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025

Honda Future 125 FI là dòng xe số cao cấp, không chỉ mạnh mẽ và bền bỉ mà còn lịch lãm và đầy phong cách, cuốn hút người hâm mộ.

Thuộc phân khúc xe số cao cấp tại thị trường Việt Nam, Honda Future 125 FI là dòng xe giữ giá rất tốt. Hiếm khi thấy khi nào Honda Future được bán ra với giá thấp hơn giá niêm yết. Khảo sát một HEAD Honda ở Vĩnh Phúc cho thấy, hiện nay các phiên bản của Honda Future đang có giá thực tế dao động từ 33-35 triệu đồng, chênh vài triệu so với giá đề xuất.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 1

Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Honda Future 125 FI Tiêu chuẩn 30,5 33
Honda Future 125 FI Cao cấp 31,7 34
Honda Future 125 FI Đặc biệt 32,19 35

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Honda Future chinh phục người dùng ngay từ ánh nhìn đầu tiên với thiết kế tổng thể lịch lãm, sang trọng, kết hợp hài hòa với những chi tiết thiết kế được chăm chút tỉ mỉ và sắc nét. Từ lô-go nổi bật, mặt đồng hồ hiện đại, hệ thống đèn chiếu sáng tinh tế, đến các chi tiết mạ crôm cao cấp và lớp sơn bóng bẩy – tất cả góp phần tôn lên đẳng cấp cho chủ sở hữu và tạo nên một tổng thể xe vừa mạnh mẽ, vừa cuốn hút.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 2

Cụm đèn pha là điểm nhấn ấn tượng với thiết kế nổi bật, được trang bị đèn LED cao cấp có tuổi thọ cao và khả năng tiết kiệm năng lượng. Cường độ ánh sáng mạnh không chỉ nâng cao khả năng quan sát khi di chuyển ban đêm mà còn mang lại diện mạo sang trọng và hiện đại cho chiếc xe.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 3

Lô-go “Future” 3D được thiết kế nổi bật và cao cấp, góp phần gia tăng tính thẩm mỹ cũng như sự hiện đại của dòng xe này. Bảng đồng hồ được lấy cảm hứng từ thiết kế taplo của những mẫu ô tô sang trọng, với các thông số hiển thị theo dạng vòm rộng, tạo cảm giác cao cấp và khác biệt rõ nét so với các dòng xe số phổ thông hiện nay.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 4

Future 125 FI còn được làm mới với ba phiên bản phối màu đầy tinh tế, tạo nên hình ảnh trẻ trung, hiện đại cho tổng thể xe. Các chi tiết như yếm xe, tay dắt sau, mặt ốp trong và giảm xóc đều được chăm chút với gam màu mới, mang đến diện mạo bắt mắt và đầy cuốn hút.

Không chỉ dừng lại ở thiết kế, Future 125 FI còn sở hữu trái tim mạnh mẽ – khối động cơ 125cc danh tiếng của Honda. Đây là một trong những yếu tố được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng qua nhiều năm. Động cơ này không chỉ bền bỉ mà còn mang lại khả năng tăng tốc ấn tượng nhờ thiết kế lọc gió tối ưu, giúp tăng công suất, mô-men xoắn cực đại, đồng thời nâng cao hiệu suất vận hành.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 5

Đèn chiếu sáng phía trước được thiết kế luôn bật khi vận hành, giúp người lái có tầm nhìn tốt nhất trong điều kiện thiếu sáng, hạn chế tối đa nguy cơ quên bật đèn. Điều này cũng đồng thời nâng cao khả năng nhận diện xe trên đường, tăng cường an toàn khi lưu thông.

Bên cạnh đó, Honda Future còn sở hữu ổ khóa thông minh 4 trong 1 hiện đại, tích hợp khóa điện, khóa cổ, khóa yên và khóa từ – dễ sử dụng, an toàn và chống rỉ sét hiệu quả. Hộc đựng đồ rộng rãi, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác, đáp ứng nhu cầu sử dụng hằng ngày một cách tiện lợi.

Giá xe số cao cấp Honda Future 125 FI mới nhất tháng 6/2025 - 6

Tất cả những yếu tố trên kết hợp lại đã tạo nên một chiếc xe số cao cấp không chỉ mạnh mẽ và bền bỉ mà còn lịch lãm và đầy phong cách – xứng đáng là lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự kết hợp giữa hiệu năng và đẳng cấp.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:

Khối lượng bản thân 104 kg
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
Độ cao yên 756 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
Kích cỡ lốp trước 70/90-17M/C 38P
Kích cỡ lốp sau 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,47 lít/100 km
Hộp số 4 số tròn
Hệ thống khởi động Đạp chân/ Điện
Mô-men cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xy lanh 124,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 x 57,913 mm
Tỷ số nén 9,3:1