Giá xe Honda SH Mode tháng 3/2025, chênh từ 2 triệu đồng

Honda SH Mode 125 là xe ga cao cấp với thiết kế sang trọng, động cơ hiện đại và tính năng tiện ích, là lựa chọn lý tưởng cho giới trung lưu.

Hiện nay, trong cơn bão giảm giá, Honda SH Mode 125 có giá bán ra thị trường đang có xu hướng hạ nhiệt rất mạnh. Khảo sát một HEAD Honda ở ngoại thành Hà Nội cho thấy, giá SH Mode 125 thấp nhất chỉ 59 triệu đồng, chênh nhẹ khoảng 2 triệu đồng so với giá niêm yết.

Bảng giá Honda SH Mode tháng 3/2025:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
SH Mode Tiêu chuẩn 57,13 59
SH Mode Cao cấp 62,14 64
SH Mode Đặc biệt 63,31 67
SH Mode Thể thao 63,8 67

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy vào đại lý và khu vực bán xe. 

Honda SH Mode 125 là mẫu xe tay ga cao cấp, mang phong cách sang trọng của dòng SH. Với thiết kế tinh tế, động cơ eSP 4 van mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, SH Mode 125 hiện là lựa chọn lý tưởng cho những người yêu thích sự lịch lãm và đẳng cấp.

Xe có 4 phiên bản: Thể thao, Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn, với màu sắc và chi tiết tinh tế. SH Mode 125 có thiết kế nhỏ gọn, tinh xảo, mang phong cách Châu Âu, với hệ thống đèn LED, khung dập eSAF nhẹ, động cơ tiết kiệm nhiên liệu và công nghệ ABS giúp tăng tính an toàn.

Các tiện ích như khoang chứa đồ rộng rãi, cổng sạc USB, và hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp người sử dụng dễ dàng di chuyển và quản lý xe. Mẫu xe này rất phù hợp với phái nữ, nhờ vẻ ngoài thanh lịch, động cơ mạnh mẽ và các tính năng hiện đại.

Honda SH Mode 125 nhìn chung có nhiều ưu điểm. Đó là thiết kế xe sang trọng, động cơ mạnh mẽ, an toàn, tiện nghi và giá hợp lý. Tuy nhiên, động cơ 125cc không phù hợp cho nhu cầu vận hành mạnh mẽ, một số tính năng chỉ có ở bản cao cấp.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda SH Mode 125:

Khối lượng bản thân 116 kg
Dài x Rộng x Cao 1.950 x 669 x 1.100 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.304 mm
Độ cao yên 765 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng  5,6 lít
Kích cỡ lốp trước 80/90-16M/C 43P
Kích cỡ lốp sau 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Phuộc đơn
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 8,2 kW tại 8500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,12 lít/100 km
Loại truyền động Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại 11,7 Nm tại 5000 vòng/phút
Dung tích xi lanh 124,8cc
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1