Thị trường xe máy tiếp tục có xu hướng đảo chiều đáng lưu ý. Nhiều mẫu xe tay ga ăn khách như Honda Vision, Honda LEAD, Honda SH và một số dòng xe ga khác lại đang có giá bán ra giảm rất mạnh. Trong khi đó các mẫu xe số, đặc biệt là dòng xe số cao cấp Honda Future 125 Fi lại vẫn đang duy trì giá bán ra rất ‘tươi’.
Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực Thái Nguyên cho thấy, Honda Future 125 Fi đang được bán ra chênh cao hơn so với giá đề xuất. Trong đó, các phiên bản Honda Future 125 Fi Cao cấp với các màu như Đỏ đen, Trắng đen và Xanh đen có giá bán thực tế khoảng 33,5 triệu đồng, cao hơn mức đề xuất tầm 1,8 triệu đồng. Còn Future 125 Fi Đặc biệt thì có giá bán lên tới 34 triệu đồng, chênh cao hơn giá đề xuất tầm 1,81 triệu đồng. Bản Tiêu chuẩn của dòng xe số này thì chênh nhẹ hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá Honda Future 125 Fi cuối tháng 8/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future 125 Fi Tiêu chuẩn | 30,524 | 31,5 |
Future 125 Fi Cao cấp | 31,7 | 33,5 |
Future 125 Fi Đặc biệt | 32,193 | 34 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 Fi là dòng xe số cao cấp, vượt trội so với các ấn phẩm của thuộc gia đình Honda Wave và Blade. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản khác nhau, với ấn bản Đặc biệt hoàn toàn mới xe có vành đúc, sở hữu màu Đen và Xanh đen cực chất. Các ấn phẩm thuộc phiên bản Cao cấp và Tiêu chuẩn cũng có nhiều màu sắc bắt mắt, thể hiện nét hiện đại và thời trang.
Mặt trước xe Future 125 Fi nhìn mạnh mẽ, các đường gân dập nổi trên các tấm ốp liền lạc tăng thêm sức mạnh cho xe. Hệ thống đèn pha hoàn toàn toàn bằng bóng LED vừa tiết kiệm năng lượng lại đem lại cường độ ánh sáng mạnh, nâng cao khả năng quan sát khi di chuyển xe vào ban đêm. Lô-gô chữ ‘Future’ trên xe thiết kế 3D nhìn đậm đà và sang trọng.
Mặt đồng hồ điều khiển trên Future 125 Fi giờ nhìn như trang bị của dòng xe hơi sang trọng. Các thông số trên đó được sắp xếp theo hình vòm rộng, dễ quan sát mà vẫn toát lên cảm giác cao cấp, khác biệt với các dòng xe số phổ thông khác. Trên xe lại có loạt trang bị tiện ích và an toàn, như hệ thống ổ khóa đa năng 4 trong 1, đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sang và hộc đựng đồ dưới yên rộng để vừa mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Cung cấp sức mạnh cho Honda Future 125 Fi là loại động cơ 125cc, vận hành mạnh mẽ, đạt khả năng tăng tốc nhanh. Không những thế, khối động cơ này còn siêu tiết kiệm xăng, vượt trội cả nhiều dòng xe số có phân khối nhỏ hơn. Công bố của nhà sản xuất cho biết, Future 125 Fi chỉ tiêu thụ nhiên liệu ở ngưỡng 1,54 lít/100 km. Nhìn chung, Future 125 Fi là dòng xe số sáng giá ở Việt Nam hiện nay.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 Fi:
Khối lượng bản thân | 104 kg (vành nan), 105 kg (vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1931 x 711 x 1083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm tại 5500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |