Sự có mặt của Yamaha FreeGO tại thị trường xe máy Việt Nam nhằm để hoàn thiện hơn danh sách xe ga của nhà sản xuất Yamaha. Mẫu xe FreeGO cùng với NVX sẽ kết hợp với nhau tạo thêm sức cạnh tranh mạnh với các mẫu xe như Air Blade và LEAD của Honda.
Yamaha FreeGO sở hữu thiết kế nam tính, nhìn mạnh mẽ hơn hẳn Janus với mặt trước khá bắt mắt. Các trang bị trên xe hiện đại, bao gồm đèn pha và đèn hậu LED, đồng hồ LCD hiện đại, phanh ABS an toàn, có smart key tiện lợi, sàn để chân rộng. Trong khi đó yên xe dài 720 mm giúp cho hai người ngồi thoải mái và cốp đựng đồ của xe có dung tích lớn 25 lít để được mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha FreeGO:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,97 lít/100 km |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ |
Lốp trước | 100/90-12 59J Không săm |
Lốp sau | 110/90-12 64L Không săm |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1.905 x 690 x 1.110 mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.275 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Sức mạnh của Yamaha FreeGo đến từ bộ động cơ Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 valve, làm mát bằng không khí, thiết kế xy lanh đơn, dung tích 125cc. Với khối động cơ này, FreeGo có thể đạt công suất đầu ra tối đa là 7,0 kW tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Suốt trong một thời gian dài, Yamaha FreeGO được các đại lý bán ra với giá hấp dẫn, thấp hơn hẳn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Khảo sát các Yamaha Town ở Hà Nội hiện nay cho thấy, người mua FreeGO sẽ được đại lý tặng ngay tiền mặt từ 5-7 triệu đồng.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Yamaha FreeGO mới nhất trong đầu tháng 11/2021 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
FreeGO bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 27,99 |
FreeGO S Đặc biệt | 38,99 | 31,99 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-yamaha-freego-thang-11-2021-giam-soc-7-trieu-dong-50202111115593721.h...Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-yamaha-freego-thang-11-2021-giam-soc-7-trieu-dong-50202111115593721.htm