Bảng giá xe số Honda tháng 4/2021, chênh gần 5 triệu đồng

Một loạt mẫu xe số Honda bất ngờ tăng giá mạnh vào đầu tháng 4/2021. Trong đó Honda Future có giá bán ra chênh cao gần 5 triệu đồng, còn Wave Alpha chênh hơn 2 triệu đồng.

Sang đầu tháng 4/2021 rất nhiều mẫu xe số của nhà sản xuất Honda được bán tại thị trường Việt Nam có giá tăng mạnh. Trong đó Honda Wave Alpha 110, dù là dòng xe số bình dân, nhưng được bán ra với mức chênh tiền triệu.

Bảng giá xe số Honda tháng 4/2021, chênh gần 5 triệu đồng - 3

Honda Wave Alpha 110.

Theo giới thạo xe máy, tại khu vực phía Bắc Wave Alpha có giá thực tế chênh từ 1,7-2,5 triệu đồng. Đây là mức chênh cũng đã diễn ra trong vòng mấy tháng gần đây và là mức chênh giá kỷ lục với đối dòng xe số bình dân Wave Alpha.

Bảng giá xe số Honda tháng 4/2021, chênh gần 5 triệu đồng - 4

Future Fi.

Đáng chú ý, trong đầu tháng này Honda Future bất ngờ có giá bán ra chênh rất cao. Tại khu vực phía Bắc, dòng xe số này có giá chênh cao từ vài trăm nghìn đồng đến hơn 2 triệu đồng. Trong khi đó ở khu vực phía Nam, Future Fi được bán ra với giá chênh cao nhất tới gần 5 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 4/2021, chênh gần 5 triệu đồng - 5

Wave RSX FI.

Wave RSX Fi không còn tình trạng chững giá nữa. Hầu hết các phiên bản đều có giá bán ra chênh cao nhẹ so với giá đề xuất. Tuy nhiên, Blade vẫn chưa thoát khỏi tình trạng giảm giá mạnh.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất trong đầu tháng 4/2021:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Mức chênh lệch (Triệu đồng)
Khu vực Hà Nội
Wave Alpha 110 17,8 19,5-20 1,7-2,2
Blade phanh cơ 18,8 18,4-18,9 0,4-0,1
Blade phanh đĩa 19,8 19,4-19,9 0,4-0,1
Blade vành đúc 21,3 20,9-21,4 0,4-0,1
Wave RSX Fi phanh cơ 21,7 21,8-22,3 0,1-0,6
Wave RSX FI phanh đĩa 22,7 22,8-23,3 0,1-0,6
Wave RSX Fi vành đúc 24,7 24,8-25,3 0,1-0,6
Future vành nan 30,2 30,8-31,3 0,6-1,1
Future vành đúc 31,4 33-33,5 1,6-2,1
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Wave Alpha 110 17,8 19,8-20,3 2-2,5
Blade phanh cơ 18,8 18,4-18,9 0,4-0,1
Blade phanh đĩa 19,8 18,6-19,1 1,2-0,7
Blade vành đúc 21,3 20-20,5 1,3-0,8
Wave RSX Fi phanh cơ 21,7 22,2-22,7 0,5-1
Wave RSX Fi phanh đĩa 22,7 23,1-23,6 0,4-0,9
Wave RSX Fi vành đúc 24,7 25-25,5 0,3-0,8
Future Fi vành nan 30,2 33,4-33,9 3,2-3,7
Future Fi vành đúc 31,4 35,5-36 4,1-4,6

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-so-honda-thang-4-2021-chenh-gan-5-trieu-dong-5020211414596326.htm