So với những tháng gần đây, giá xe tay ga Honda Air Blade cả phiên bản 125 và 150 đang có chiều hướng khởi sắc hơn. Mặc dù một số phiên bản vẫn có giá thấp hơn giá đề xuất từ vài tram nghìn đồng đến cả triệu đồng.
Trên thị trường xe tay ga phân khối cỡ nhỏ hiện nay, Honda Air Blade vẫn là một lựa chọn sáng giá. Phiên bản đời mới hiện nay của Air Blade có những nét đột phá, hiện đại từ diện mạo được trau chuốt cho tới khuôn hình chữ X thể hiện sự cứng cáp, dứt khoát, mạnh mẽ.
Gây ấn tượng mạnh về mặt thị giác trên xe Honda Air Blade chính là trang bị đèn LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng theo cấu trúc đèn từ các dòng mô tô phân khối lớn. Trong khi đèn xi nhan xếch ngược lên trên cùng các đường gân dập nổi giúp cho Air Blade mới trở nên thể thao, dũng mãnh hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade mới hiện nay:
Khối lượng bản thân | Bản 125cc: 111 kg; Bản 150cc: 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | Bản 125cc: 1.870 x 687 mm x 1.091 mm |
Bản 150cc: 1.870 x 686 mm x 1.112 mm | |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên ngồi | Bản 125cc: 774 mm |
Bản 150cc: 775 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 125 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | Bản 125cc: 8,4 kW tại 8.500 vòng/phút |
Bản 150cc: 9,6 kW tại 8.500 vòng/phút | |
Mo-men cực đại | Bản 125cc: 11,68 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Bản 150cc: 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút | |
Dung tích xy lanh | Bản 125cc: 124,9 cc; Bản 150cc: 149,3 cc |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Bản 125cc: 1,99 lít/100 km; Bản 150cc: 2,17 lít/100 km |
Cụm đồng hồ kỹ thuật số với màn hình LCD của Honda Air Blade hiện đại. Chìa khóa thông minh tiên tiến, được nâng cấp với tính năng chống trộm. Hệ thống phanh đĩa an toàn và có tùy chọn ABS cho bản 150cc. Trong khi hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi với dung tích 22,7 lít, giúp cho lái xe sử dụng tiện ích hơn. Ngoài ra bản 150cc trong cốp đựng đồ còn có cổng sạc 12W rất tiện lợi.
Các phiên bản của Air Blade sở hữu động cơ eSP, khả năng vận hành linh hoạt và tăng tốc mạnh mẽ. Với bản 150cc, Air Blade có thể tăng tốc từ 0-100 mm trong 6,2 giây. Trong khi ống xả xe được điều chỉnh để đem lại cảm giác phấn khích hơn cho người dùng.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Air Blade mới nhất trong nửa cuối tháng 3/2022 như sau:
Phiên bản | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) | Chênh lệch (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 41,19 | 42 | +0,81 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 42,39 | 46 | +3,61 |
Air Blade 150 Tiêu chuẩn | 55,19 | 54 | -1,19 |
Air Blade 150 Đặc biệt | 56,39 | 56 | -0,39 |
*Lưu ý: Giá ở trên chỉ mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-ga-honda-air-blade-moi-nhat-cuoi-thang-3-2022-502022223145913802.h...Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-ga-honda-air-blade-moi-nhat-cuoi-thang-3-2022-502022223145913802.htm