Là thương hiệu mô tô nổi tiếng, Kawasaki chuyên chú vào phân phối các mẫu xe mô tô thuộc nhiều phân khúc khác nhau. Tại phân khúc xế nổ cổ điển, Kawasaki có các dòng xe W175 và đây cũng là dòng xe có giá rẻ nhất, dưới 100 triệu đồng.
Còn lại các mẫu mô tô của Kawasaki đều có giá khởi điểm trên 100 triệu đồng. Các mẫu mô tô cỡ nhỏ như Versys-X, các dòng xe hành trình như Vulcan cũng có giá từ 145 triệu đồng tới hơn 230 triệu đồng.
Trong khi các mẫu mô tô phân khối lớn như Z1000, ZX-10R có giá từ hơn 400 triệu đồng tới hơn 700 triệu đồng. Riêng siêu mô tô Ninja H2 Carbon có giá đắt nhất tới hơn 1,2 tỷ đồng.
Ưu điểm chung của các dòng mô tô Kawasaki là có chất lượng cực ổn, phong cách mạnh mẽ, không trộn lẫn vào đâu được. Đồng thời giá xe cũng khá ổn định nhưng lại ở mức niêm yết khá cao, đòi hỏi phân khúc khách hàng cao cấp.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá mô tô Kawasaki mới nhất trong đầu tháng 8/2022 như sau:
Mẫu xe | Năm | Giá đề xuất bao VAT (Triệu đồng) |
W175 SE Xanh | 2021 | 72,5 |
W175 SE Đen | 202` | 73 |
Versys-X 300 ABS Tourer | 2021 | 163,1 |
Versys-X 300 ABS City | 2021 | 145,4 |
Vulcan S ABS Đen mờ ánh kim | 2022 | 239 |
Vulcan S ABS Xám Graphene Steel | 2022 | 241 |
Vulcan S ABS Đỏ Candy | 2022 | 239 |
Z400 ABS | 2020 | 149 |
Z650 ABS | 2021 | 187 |
Z1000 ABS | 2022 | 425 |
Z900RS | 2020 | 415 |
Ninja 400 ABS | 2021 | 159 |
Ninja 400 ABS KRT | 2021 | 162 |
Ninja 650 ABS KRT | 2021 | 200 |
Ninja 650 ABS | 2021 | 197 |
Ninja ZX-25R SE | 2022 | 191 |
Ninja ZX-25R KRT | 2022 | 191 |
Ninja ZX-25R SE | 2021 | 189 |
Ninja ZX-10R ABS | 2022 | 729 |
Ninja ZX-10R ABS KRT | 2022 | 729 |
Ninja H2 Carbon | 2021 | 1.299 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, giá thực tế và các chương trình khuyến mại tùy theo từng đại lý.