Yamaha Jupiter Finn ở Việt Nam vốn dĩ có tên gọi là Finn 115 tại thị trường Thái Lan. Sau khi xuất hiện tại thị trường xứ chùa vàng được một thời gian, Yamaha Jupiter Finn tạo được sự chú ý của người hâm mộ xe số ở thị trường Việt Nam.
Ưu điểm nổi bật của Jupiter Finn chính là trang bị động cơ xi lanh đơn, 4 thì, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí, dung tích 113,7 cc cho công suất linh hoạt và siêu tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ trung bình chỉ ở ngưỡng 1,64 lít/100 km, đánh bại loạt đối thủ xe số khác cùng phân khúc. Với bình xăng dung tích 4 lít đổ đầy, Jupiter Finn có thể đem lại quãng đường đi tối đa hơn 240 km.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Jupiter Finn:
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 113,7cc |
Đường kính x Hành trình piston | 50 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 9 mã lực tại 7000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,2 Nm tại 5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích dầu máy | 1.0 L |
Dung tích bình xăng | 4.0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,64 lít/100 km |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17M/C 38P có săm |
Lốp sau | 80/90-17M/C 50P có săm |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Đèn trước | 12V 35W/35W |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1940 x 705 x 1095 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1235 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ở khía cạnh thiết kế, Jupiter Finn tỏ ra là mẫu xe số chắc chắn, mạnh mẽ, nhìn thân hình có thể sánh cạnh với xe số Honda Future – một cái tên vốn dĩ rất nổi tiếng – tại thị trường Việt Nam. Jupiter Finn có độ sáng gầm tốt, vận hành nhanh nhẹn trên các điều kiện đường đi khác nhau. Đèn LED hiện đại, đem lại dải chiếu sáng tốt và an toàn. Trên xe còn có hệ thống phanh liên hợp UBS, hộc đựng đồ phía trước và cốp xe dưới yên ngồi tiện ích.
Yamaha Jupiter Finn được bán tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản lựa chọn: Bản Tiêu chuẩn và bản Cao cấp, có giá đề xuất lần lượt là 27,5 triệu đồng và 28 triệu đồng. Tuy nhiên, theo khảo sát của chúng tôi với một số Yamaha Town ở khu vực Tiền Giang và Bến Tre thì hiện tại Jupiter Finn có giá bán ra thực tế chênh cao hơn rất nhiều.
Trong đó Yamaha Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn có giá bán thực tế là 33,5 triệu đồng, còn Yamaha Jupiter Finn bản Cao cấp có giá bán thực tế là 34 triệu đồng. Như thế mức chênh lệch so với giá đề xuất của nhà sản xuất lên tới 6 triệu đồng.
Có nơi, Yamaha Jupiter Finn Cao cấp thậm chí còn được bán ra với mức thực tế là 36 triệu đồng, chênh tới 8 triệu đồng so với giá niêm yết. Lí do hiện nay vẫn được cho là do thiếu linh kiện sản xuất. Đây là hiện tượng cũng ít khi xảy ra trong tháng Cô hồn (tháng 7 Âm lịch năm 2022), vì vào dịp này hàng năm thì nhiều mẫu xe máy lại giảm giá mạnh vì một số người vẫn quan niệm không mua xe mới vào tháng này.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Yamaha Jupiter Finn mới nhất trong đầu tháng Cô hồn năm 2022 (cuối tháng 7/2022- đầu tháng 8/2022) như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Đỏ | 27,5 | 33,5 |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Xanh | 27,5 | 33,5 |
Jupiter Finn Tiêu chuẩn Đen | 27,5 | 33,5 |
Jupiter Finn Cao cấp Xanh | 28 | 34 |
Jupiter Finn Cao cấp Xám bạc | 28 | 34 |
Jupiter Finn Cao cấp Vàng nhạt | 28 | 34 |
Jupiter Finn Cao cấp Xám đen | 28 | 34 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.