Nhà phân phối xe máy Honda ở Indonesia là PT. Astra Honda Motor (AHM) mới đây đã chính thức tung ra thị trường quốc đảo này ấn phẩm hoàn toàn mới 2023 Honda Vario 125. Ở góc độ thiết kế, Vario 125 có diện mạo nhìn thể thao hơn, sắc cạnh và kế thừa được những ưu trội của thế hệ Vario trước. Về tổng thể thì 2023 Vario 125 không có nhiều thay đổi ở bên ngoài.
Điểm thay đổi nhìn rõ rất trên 2023 Honda Vario 125 chính là tấp ốp thân xe rộng hơn, phần mặt xe nhìn mạnh mẽ hơn. Trong khi thiết kế đèn pha vẫn giống thế hệ trước, cũng như thế phần đuôi xe không có những khác biệt so với Vario 125 cũ.
Đi vào các trang bị cho thấy, 2023 Honda Vario 125 bây giờ có hệ thống chìa khóa thông minh, phanh đĩa lượn sóng, bánh xe mới, gương mới và có ổ cắm sạc điện thoại. Kết hợp với bộ phanh đĩa là hệ thống phanh liên hợp CBS giúp cho việc vận hành xe được an toàn hơn.
Sức mạnh của 2023 Honda Vario 125 đến từ loại động cơ tiên tiến eSP, giúp xe vận hành linh hoạt và tiết kiệm xăng. Theo AHM, 2023 Vario 125 đạt mức tiết kiệm xăng trung bình là 51,7 km/lít, đồng thời xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Tại thị trường Indonesia, 2023 Honda Vario 125 được phân phối với 3 phiên bản khác nhau. Phiên bản CBS có giá 22,35 triệu IDR (khoảng 35 triệu đồng), phiên bản CBS-ISS có giá niêm yết 24 triệu IDR (37,7 triệu đồng), và phiên bản CBS-ISS SP có giá niêm yết 24,25 triệu IDR (38 triệu đồng).
Honda Vario 125 là dòng xe tay ga không còn xa lạ gì với người tiêu dùng ở Việt Nam. Hiện chưa rõ các nhà phân phối sẽ đưa phiên bản 2023 của mẫu xe ga này về Việt Nam vào thời điểm nào. Tuy nhiên, Vario được bán tại Việt Nam thường có giá đắt tầm gấp đôi lần so với giá niêm yết ở trên.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của 2023 Honda Vario 125:
Loại động cơ | SOHC, eSP |
Phun xăng | PGM-FI |
Dung tích | 124,8cc |
Đường kính x hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11,0:1 |
Truyền động | Tự động, V-Matic |
Công suất tối đa | 11,1 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Khởi động | Đề điện |
Hộp số | Ly hợp trung tâm tự động |
Chiều cao yên | 769 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
Độ sáng gầm | 131 mm |
Trọng lượng xe | 112 kg |
Phuộc trước | Phuộc lồng |
Hệ thống treo sau | Cánh tay trục |
Kích cỡ bánh lốp trước | 90/80-14M/C 43P Không săm |
Kích cỡ bánh lốp sau | 100/80-14M/C 48P Không săm |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống hỗ trợ phanh | CBS |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Dung tích hộc đựng đồ | 18 lít |