VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV 7 chỗ thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang (Mid-Size luxury SUV) phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5. Xe được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
Là dòng xe SUV đầu tiên của thương hiệu VinFast, lại được định hình trong phân khúc cao cấp nên VinFast Lux SA2.0 luôn nhận được nhiều sự quan tâm của thị trường ô tô trong nước nói chung và thế giới nói riêng, cả về thiết kế, giá bán, khả năng vận hành cũng như các tính năng và tiện nghi được trang bị trên xe.
Đối thủ cạnh tranh chung phân khúc SUV 7 chỗ với VinFast Lux SA2.0 gồm có: Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Hyundai Santa Fe,...
VinFast Lux SA2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 1/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
Giá ưu đãi kích cầu (VND) | |
Bảo lãnh lãi suất vượt trội (Trả góp) |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.162.490.000 | 1.026.165.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.642.968.000 | 1.263.240.000 | 1.118.840.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 | 1.432.625.000 | 1.271.600.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 1/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết sau ưu đãi (VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (VND) |
|||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.026.165.000 | 1.110.071.900 | 1.099.810.250 | 1.080.810.250 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.118.840.000 | 1.208.307.400 | 1.197.119.000 | 1.178.119.000 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.271.600.000 | 1.370.233.000 | 1.357.517.000 | 1.338.517.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux SA2.0
Ngoại thất
Thiết kế của LUX SA2.0 khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt khi nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng. Phần nắp capô có thiết kế thon dài với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW. Nằm chính giữa là logo xe, lồng bên ngoài là 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.
Thân xe với nhiều chi tiết mạ crom được sử dụng khá nhiều từ viền cửa sổ cho đến phần ốp bên dưới các cánh cửa nhằm góp phần tăng vẻ sang trọng.
Đuôi xe với dải đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tạo nên hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Phía dưới là hai cụm ống xả có kiểu dáng góc cạnh, nhỏ gọn có bố trí đối xứng tạo cái nhìn thể thao và cân đối.
Nội thất
Khoang cabin VinFast Lux SA2.0 đem đến cảm giác thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí có kích thước lớn và bắt mắt.
Động cơ
VinFast Lux SA2.0 trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2,0L cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản.
Trang bị an toàn
• 6 túi khí
• Chống bó cứng phanh (ABS)
• Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
• Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
• Chức năng chống trượt (TCS)
• Cân bằng điện tử (ESC)
• Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
• Hỗ trợ xuống dốc (HDC)
• Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
• Cảnh báo điểm mù
• Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
• Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
• Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe
• Camera lùi
• Camera 360 (bản nâng cao và cao cấp)
• Phanh tay điện tử
• Cruise control
• Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Đánh giá xe VinFast Lux SA2.0
Ưu điểm:
+ Nội thất rộng rãi, thoải mái
+ Khả năng vận hành mạnh mẽ
+ Hệ thống an toàn và tiện nghi hiện đại.
Nhược điểm:
- Giá bán khá cao
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự tốt
- Không có cửa sổ trời và ghế chức năng nhớ vị trí.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-lux-sa20-thang-1-2022-giam-100-le-phi-truoc-ba-5020221311906398...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-lux-sa20-thang-1-2022-giam-100-le-phi-truoc-ba-5020221311906398.htm