Hãy cùng tham khảo giá xe Yamaha PG-1 hôm nay tháng 10/2024 cũng như so sánh giá giữa các khu vực tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội để có thể chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất cho bản thân mình nhé !!!
Giá xe PG-1 2024 tại các đại lý Yamaha Town
Bảng giá xe PG-1 tại đại lý Yamaha Town mới nhất hôm nay tháng 10/2024
Bước sang tháng 10, nhằm đẩy mạnh doanh số cũng như thu hút người mua một số đại lý Yamaha Town đã tung ra ưu đãi giảm giá cho khách hàng mua xe PG-1. Hầu hết các phiên bản màu sắc đều ghi nhận mức giá bán gần với giá đề xuất của hãng, thậm chí có phiên bản còn bán thấp hơn giá đề xuất 400.000 đồng.
Giới chuyên gia nhận định, việc giá bán thực tế của Yamaha PG-1 giảm dần trong vài tháng gần đây cũng không quá bất ngờ. Bởi tương tự mẫu xe "đàn anh" Exciter 155 hay nhiều mẫu xe ăn khách của Yamaha; khi nhu cầu mua xe quá cao ở một số giai đoạn, các đại lý phân phối thường "tranh thủ" đẩy giá bán lên nhằm kiếm thêm lợi nhuận. Và khi cơn sốt qua đi, giá xe thường sẽ trở về mức niêm yết, hoặc thậm chí giảm thêm để kích cầu.
Phiên bản PG-1 2024 | Giá đề xuất | Giá tại đại lý |
Phiên bản màu Xanh Dương | 30.437.000 | 30.000.000 |
Phiên bản màu Cam Bạc | 30.437.000 | 30.000.000 |
Phiên bản màu Đen Bạc | 30.437.000 | 30.500.000 |
Phiên bản màu Vàng Đen | 30.437.000 | 30.500.000 |
Phiên bản màu Nâu Cát | 30.437.000 | 30.500.000 |
Phiên bản màu Xanh Rêu Đen | 30.437.000 | 30.500.000 |
* Lưu ý: Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá chính xác nhất.
Yamaha PG-1 màu Đen Bạc
Giá xe Yamaha PG-1 tại TP. HCM mới nhất hôm nay tháng 10/2024
Giá xe Yamaha PG-1 tháng 10 tại TP.HCM nhìn chung đều có mức giá bán lăn bánh ổn định sau thời gian tăng nóng. Khảo sát ở một số đại lý Yamaha Town lớn như Long Thành Đạt, Phúc Lộc Toàn, Minh Hồng Phát thì giá bán lẻ tới tay người dùng từ 34 - 34,5 triệu đồng. Đây là giá đã bao gồm tất cả phí thuế ra biển số tại HCM.
Các màu Yamaha PG-1 2024 | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Màu Xanh Dương | 34.000.000 |
Màu Cam Bạc | 34.000.000 |
Màu Đen Bạc | 34.500.000 |
Màu Vàng Đen | 34.500.000 |
Màu Nâu Cát | 34.500.000 |
Màu Xanh Rêu Đen | 34.500.000 |
Yamaha PG-1 màu Vàng Đen
Giá xe Yamaha PG-1 tại Hà Nội mới nhất hôm nay tháng 10/2024
Giá xe PG-1 tháng 10/2024 tại Hà Nội gần như không có sự thay đổi so với khu vực TP.HCM, tuy nhiên tùy vào thời điểm mua xe thực tế sẽ có giá dao động khác nhau người dùng nên tham khảo tại một vài đại lý Yamaha Town để có thông tinh chính xác nhất.
Tham khảo giá lăn bánh xe Yamaha PG-1 tại Hà Nội mới nhất hôm nay bên dưới:
Các màu Yamaha PG-1 2024 | Giá lăn bánh tại Hà Nội |
Màu Xanh Dương | 33.600.000 |
Màu Cam Bạc | 33.600.000 |
Màu Đen Bạc | 34.200.000 |
Màu Vàng Đen | 34.200.000 |
Màu Nâu Cát | 34.200.000 |
Màu Xanh Rêu Đen | 34.200.000 |
Yamaha PG-1 màu Xanh Rêu
Đánh giá xe Yamaha PG-1 2024 có gì mới:
Yamaha PG-1 mới nhất 2024 với thông điệp “Free to Wander” – “Phiêu Cùng Tự Do” giúp đem lại làn gió mới cho thị trường xe máy Việt Nam và thu hút được nhiều tín đồ chơi xe.được tối ưu kích thước và thiết kế, phục vụ cho nhiều tư thế lái thoải mái và đa dạng như lái ngồi, lái đứng.
Hãng Yamaha trang bị cho PG-1 khối động cơ 113,7 cc, 1 xi-lanh SOHC, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa khoảng 9 mã lực ở dải tua 7.000 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 9,5 Nm ở tốc độ 5.500 vòng/phút.
Ngoài ra PG-1 mới nhất 2024 được Yamaha trang bị bình xăng có dung tích 5,1 lít với mức tiêu thụ nhiên liệu 1,69L/100km phù hợp với đa mục đích sử dụng, từ đi hằng ngày trong phố hay những chuyến đi xa cuối tuần.
Yamaha PG-1 mới ra mắt sử dụng vành hợp kim kích thước 16", lốp trước dạng bánh béo có kích thước 90/100-16. Phanh trước là dạng đĩa đơn, phanh sau tang trống và không có ABS.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha PG-1 2024:
- Dài x Rộng x Cao 1,980 mm x 805 mm x 1,050 mm
- Độ cao yên 795 mm- Dung tích bình xăng 5,1 lít
- Trọng lượng bản thân 107 kg
- Loại động cơ 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
- Công suất tối đa 6.6kW/ 7,000 vòng/phút
- Mô men cực đại 9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút
- Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt, 0,9 lít khi thay lọc nhớt
- Cỡ lốp trước/sau Trước: 90/ 100-16M/ C 51P / Sau: 90/ 100-16M/ C 51P