Ghi nhận của PV Xe Giao thông tại một số đại lý tư nhân và chính hãng của Yamaha, số lượng các mẫu xe tay ga HOT còn lại ở đại lý là rất ít, một số mẫu thậm chí còn không có xe để bán như Janus hay Latte.
Các mẫu xe ga HOT như Grande hay Janus đang có sự biến động mạnh về giá tại các đại lý tư nhân
Riêng mẫu Yamaha Grande còn lại số lượng ít ỏi thì bị một số đại lý đẩy giá bán lên khá cao so với giá bán đề xuất của hãng, chênh từ 5 - 6 triệu đồng.
Riêng tại các đại lý chính hãng (Yamaha Town), giá xe vẫn giữ nguyên như niêm yết của hãng tuy nhiên là gần như không Town nào còn xe ở thời điểm này.
Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Gia Minh ( Lô, 1 Nguyễn Khánh Toàn, Quan Hoa, Cầu Giấy) chia sẻ: "Hiện tại cửa hàng mình vừa về 3 chiếc Grande, trong đó một chiếc đã được khách hàng đặt cọc trước 2 đến 3 tuần mới có xe. Lượng xe hiện tại từ nhà máy về đại lý khá ít. Janus tuần sau mới có. Còn Grande thì sau lô hàng này phải cuối tháng mới có xe.
Các đại lý Yamaha Town chính hãng hiện tại gần như không còn một chiếc xe tay ga nào
Mấy tuần trước bên mình còn nhận cọc xe chứ hiện tại không dám nhận nữa vì cũng không biết bao giờ có xe và có những màu gì để khách lựa chọn. Giờ chỉ khi nào xe gần về cửa hàng mới biết số lượng xe và màu sắc."
Các mẫu xe số và xe côn tay của Yamaha không có sự thay đổi quá nhiều về giá. Những mẫu xe côn tay bán chạy như: Exciter hay R15, MT-15 vẫn là những mẫu xe được nhiều khách hàng trẻ tuổi ưa thích.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,2 |
50 |
+ 4,8 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,1 |
54 |
+ 4,9 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,6 |
54,5 |
+ 4,9 |
Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,3 |
37,5 |
+ 0,2 |
Latte - Phiên bản Giới hạn |
37,8 |
38 |
+ 0,2 |
Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
29 |
+ 1 |
Janus - Phiên bản Đặc biệt |
31,4 |
33 |
+ 1,6 |
Janus - Phiên bản Giới hạn |
31,9 |
35 |
+ 3,1 |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,4 |
29,4 |
- |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,3 |
33,3 |
- |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ II |
53,5 |
53 |
- 0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,5 |
54 |
- 0,5 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,5 |
46 |
+ 1,5 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47 |
+ 2 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
45 |
- 2,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47 |
- 3,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47 |
- 3,29 |
MT-15 |
69 |
69 |
- |
MT-03 |
129 |
125 |
- 4 |
R15 |
70 |
72 |
+ 2 |
R3 |
132 |
130 |
- 2 |
Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,1 |
29 |
- 0,1 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,7 |
29,5 |
- 0,2 |
Sirius - Phiên bản phanh cơ |
18,8 |
18 |
- 0,8 |
Sirius - Phiên bản phanh đĩa |
20,5 |
20 |
- 0,5 |
Sirius - Phiên bản RC vành đúc |
21,7 |
21,5 |
- 0,2 |
Sirius FI - Phiên bản phanh cơ |
21 |
20,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa |
22 |
21,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc |
23,8 |
23 |
- 0,8 |
Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý tư nhân khác nhau, còn giá bán tại Yamaha chính hãng vẫn như mức giá đè xuất, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.