Giá xe máy Yamaha tháng 7/2022: Xe tay ga tăng giá vì khan hàng

Với lượng xe tại các đại lý không đủ đáp ứng nhu cầu nên các mẫu xe ga HOT của Yamaha đã bị đẩy giá lên khá cao so với giá đề xuất của hãng.

Ghi nhận của PV Xe Giao thông tại một số đại lý tư nhân và chính hãng của Yamaha, số lượng các mẫu xe tay ga HOT còn lại ở đại lý là rất ít, một số mẫu thậm chí còn không có xe để bán như Janus hay Latte.

Giá xe máy Yamaha tháng 7/2022: Xe tay ga tăng giá vì khan hàng - 1

Các mẫu xe ga HOT như Grande hay Janus đang có sự biến động mạnh về giá tại các đại lý tư nhân

Riêng mẫu Yamaha Grande còn lại số lượng ít ỏi thì bị một số đại lý đẩy giá bán lên khá cao so với giá bán đề xuất của hãng, chênh từ 5 - 6 triệu đồng.

Riêng tại các đại lý chính hãng (Yamaha Town), giá xe vẫn giữ nguyên như niêm yết của hãng tuy nhiên là gần như không Town nào còn xe ở thời điểm này.

Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Gia Minh ( Lô, 1 Nguyễn Khánh Toàn, Quan Hoa, Cầu Giấy) chia sẻ: "Hiện tại cửa hàng mình vừa về 3 chiếc Grande, trong đó một chiếc đã được khách hàng đặt cọc trước 2 đến 3 tuần mới có xe. Lượng xe hiện tại từ nhà máy về đại lý khá ít. Janus tuần sau mới có. Còn Grande thì sau lô hàng này phải cuối tháng mới có xe.

Giá xe máy Yamaha tháng 7/2022: Xe tay ga tăng giá vì khan hàng - 3

Các đại lý Yamaha Town chính hãng hiện tại gần như không còn một chiếc xe tay ga nào

Mấy tuần trước bên mình còn nhận cọc xe chứ hiện tại không dám nhận nữa vì cũng không biết bao giờ có xe và có những màu gì để khách lựa chọn. Giờ chỉ khi nào xe gần về cửa hàng mới biết số lượng xe và màu sắc."

Các mẫu xe số và xe côn tay của Yamaha không có sự thay đổi quá nhiều về giá. Những mẫu xe côn tay bán chạy như: Exciter hay R15, MT-15 vẫn là những mẫu xe được nhiều khách hàng trẻ tuổi ưa thích.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,2

50

+ 4,8

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,1

54

+ 4,9

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

49,6

54,5

+ 4,9

Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn

37,3

37,5

+ 0,2

Latte - Phiên bản Giới hạn

37,8

38

+ 0,2

Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn

28

29

+ 1

Janus - Phiên bản Đặc biệt

31,4

33

+ 1,6

Janus - Phiên bản Giới hạn

31,9

35

+ 3,1

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

29,4

29,4

-

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

33,3

33,3

-

NVX 155 Thế hệ I

52,24

51,24

- 1

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

51,74

- 1

NVX 155 Thế hệ II

53,5

53

- 0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54,5

54

- 0,5

Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,5

46

+ 1,5

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45

47

+ 2

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,29

45

- 2,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,29

47

- 3,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,79

47

- 3,29

MT-15

69

69

-

MT-03

129

125

- 4

R15

70

72

+ 2

R3

132

130

- 2

Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,1

29

- 0,1

Jupiter FI - Phiên bản GP

29,7

29,5

- 0,2

Sirius - Phiên bản phanh cơ

18,8

18

- 0,8

Sirius - Phiên bản phanh đĩa

20,5

20

- 0,5

Sirius - Phiên bản RC vành đúc

21,7

21,5

- 0,2

Sirius FI - Phiên bản phanh cơ

21

20,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa

22

21,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc

23,8

23

- 0,8

Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý tư nhân khác nhau, còn giá bán tại Yamaha chính hãng vẫn như mức giá đè xuất, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.