Hyundai Kona được ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8 năm 2018, và được lắp ráp trong nước. Tính đến nay, doanh số của mẫu xe này đã bán được hơn 8000 chiếc, vượt qua Ford EcoSport trở thành mẫu xe SUV cỡ nhỏ ăn khách nhất.
Dưới đây là thông tin đầy đủ về giá bán và thông số kỹ thuật của các phiên bản được cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
1. Giá xe Kona 2.0AT bản tiêu chuẩn niêm yết: 624.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 722.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 710.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 691.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Nu 2.0 MPI Atkinson
- Dung tích (cc) 1.999
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 6 cấp - 6AT
Kona bản tiêu chuẩn màu trắng giá 595 triệu đồng chưa gồm phí lăn bánh
2. Giá xe Kona 2.0AT bản đặc biệt niêm yết tại hãng: 686.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 792.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 778.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 759.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Nu 2.0 MPI Atkinson
- Dung tích (cc) 1.999
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 6 cấp - 6AT
Hyundai Kona 2.0 bản đặc biệt màu xanh dương giá 655 triệu đồng
3. Giá xe Kona 1.6AT bản turbo niêm yết tại hãng: 736.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 848.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 833.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 814.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Gamma 1.6 T-GDI
- Dung tích (cc): 1.591
- Xuất xứ: Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 7 cấp - 7DCT
Hình ảnh xe Hyundai Kona Turbo màu đỏ cam bắt mắt giá 705 triệu đồng
Cách tính giá xe Kona 2020 lăn bánh
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Chi phí thuế trước bạ từ 10% - 12% tùy theo địa phương
- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000
- Phí đăng kiểm 340.000
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,..
Tham khảo giá xe Kona cũ hiện nay
Xe Hyundai Kona 2.0 năm 2019 bản đặc biệt giá từ 665 triệu đồng
Xe Hyundai Kona 2.0 năm 2019 bản tiêu chuẩn giá từ 625 triệu đồng
Xe Hyundai Kona 1.6 Turbo năm 2018 giá từ 680 triệu đồng
Xe Hyundai Kona 2.0 AT bản tiêu chuẩn năm 2018 giá từ 600 triệu đồng
Hyundai Kona cũ được rao bán đời năm 2018
Đánh giá về Hyundai Kona
Tổng thể ngoại thất của Hyundai Kona hơn hẳn các đối thủ như EcoSport hay Honda HRV là sự trẻ trung, thể thao và nhiều màu sắc bắt mắt. Điểm nhấn là hệ đèn pha LED, đèn ban ngày cá tính dễ nhận biết. Đèn LED sau dạng “mắt híp” theo xu hướng hiện nay, cánh gió đuôi xe tích hợp đèn báo phanh trên cao nhìn thể thao.
Kona màu vàng chanh tươi trẻ
Kona được trang bị 2 tùy chọn động cơ bao gồm động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 180 Nm tại 4500 vòng/phút và động cơ turbo 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265NM từ 1,500 ~ 4,500vòng/phút.
Bảng trang bị vận hành và công nghệ an toàn trên Hyundai Kona
Thông số |
Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
Kona 2.0 AT Đặc biệt |
Kona 1.6 Turbo |
Chắn bùn trước sau |
Có |
Có |
Có |
Đèn LED định vị ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái |
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn hậu dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom |
- |
- |
Có |
Cảm biến gạt mưa |
Có |
Có |
Có |
Kính lái chống kẹt |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí |
Arkamys Audio System/Apple Carplay |
Arkamys Audio System/Apple Carplay |
Arkamys Audio System/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường |
Có |
Có |
Có |
Ghế gập 6:4 |
Có |
Có |
Có |
Cruise Control |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu bọc da |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
- |
- |
Có |
Màn hình hiển thị |
công tơ mét siêu sáng 3.5" |
công tơ mét siêu sáng 3.5" |
công tơ mét siêu sáng 3.5" |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
- |
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD |
- |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống trộm - Immobilizer |
Có |
Có |
Có |
Túi khí |
6 |
6 |
6 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kona-thang-6-2020-thong-tin-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-cap-nhat-50202...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kona-thang-6-2020-thong-tin-gia-ban-va-thong-so-ky-thuat-cap-nhat-50202026185917473.htm