Phân khúc Sedan hạng C chưa bao giờ nhộn nhịp như vậy cho đến khi Cerato được ra mắt, trong quý I/2020, Cerato bán được 1.656 chiếc, xếp thứ 2 sau Mazda 3. Đã có tháng Kia Cerato vươn lên dẫn đầu doanh số trong phân khúc hạng C chứng tỏ những thay đổi và nâng cấp của mẫu xe này rất được khách hàng ghi nhận.
Kia Cerato màu trắng
Từ khoảng giữa năm 2018, Kia Cerato nhập khẩu đã bị khai tử, và các phiên bản sau đó đã chuyển sang lắp ráp trong nước. Hiện nay, Kia Cerato bao gồm 4 phiên bản, được lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam với giá thấp nhất là 559 triệu đồng chưa bao gồm thuế phí lăn bánh. Dưới đây là giá chi tiết của từng phiên bản.
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh khác |
||
Kia Cerato 1.6 MT |
559 |
649 |
638 |
619 |
Kia Cerato 1.6 SAT |
589 |
683 |
671 |
652 |
Kia Cerato 1.6 Deluxe |
635 |
734 |
732 |
703 |
Kia Cerato 2.0 AT Premium |
675 |
779 |
766 |
747 |
(*) Cách tính giá lăn bánh Kia Cerato: Giá lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% và 11% giá niêm yết
- Tiền đăng ký biển số: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 1-2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí đường bộ: Tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc: 873.000
Tham khảo giá xe Kia Cerato cũ
Kia Cerato 1.6AT 2018 giá từ 570 triệu đồng
Xe Kia Cerato Signature 2.0 AT 2017 giá từ 575 triệu đồng
Xe Kia Cerato 1.6 MT 2017 -giá từ 468 triệu đồng
Xe Kia Cerato 1.6 AT 2016 giá từ 530 triệu đồng
Xe Kia Cerato Koup 2.0 AT 2014 giá từ 515 triệu đồng
Xe Kia Cerato 1.6 AT 2012 giá từ 415 triệu đồng
Xe Kia Cerato 1.6 AT 2011 giá từ 400 triệu đồng
Xe Kia Cerato 1.6 AT 2010 giá từ 385 triệu đồng
Xe Kia Cerato Koup 2.0 AT 2009 giá từ 380 triệu đồng
Kia Cerato đời cũ năm 2017 màu trắng
Màu sơn của Kia Cerato
All-New Kia Cerato có 6 màu sơn bao gồm: Đen, bạc, trắng, đỏ, xanh, xám kim loại
Đánh giá về All-New Kia Cerato
Kia Cerato thế hệ thứ 4 sở hữu thiết kế hoàn toàn mới so với thế hệ trước. Thay đổi và nâng cấp toàn diện về thiết kế nội, ngoại thất, đem đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất.
Ngoại thất
“Fastback” là ngôn ngữ thiết kế mới của Kia Cerato phiên bản 2019-2020, tổng thể chiếc xe trông cơ bắp hơn, thể thao hơn. Tuy nhiên những chi tiết đặc trưng của Kia vẫn được giữ lại và làm mới.
Phần mặt trước (đầu xe) phá cách với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng có phần khung viền được mạ crom tinh tế hơn, phần mắt lưới tạo hình lạ mắt. Cụm đèn pha LED 4 cánh tăng độ chiếu sáng và trông dữ tợn hơn. Hốc đèn xi-nhan tách biệt với đèn pha và hạ xuống dưới gắn liền với hốc thông gió tạo khối cỡ lớn. Đèn sương mù bo tròn tinh tế hơn.
Mặt trước của All-New Kia Cerato
Cận cảnh cụm đèn pha, đèn xi-nhan của Kia Cerato mới
Phần thân xe cũng là thiết kế lại cho cảm giác bè ra, lớn hơn so với thế hệ thứ 3, cảm giác như sedan hạng C khi nhìn lướt ngang. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, mâm đúc 17 inch 5 chấu kép thể thao.
Thân xe nhìn ngang của Kia Cerato bản cao cấp
Nếu thay đổi rõ nét nhất ở All-New Kia Cerato thế hệ mới này thì chính là phần đuôi xe trông vuông vắn hơn. Hệ thống đèn hậu LED được làm mới 100% hiện đại hơn, khỏe khoắn hơn, tinh tế hơn. Cụm đèn hậu thiết kế hình hình mái chèo cách điệu, những dải đèn LED chạy ngang làm điểm nhấn nổi bật. Cụm Xi-nhan tách biệt đẩy xuống phía dưới, cản sau và hốc thông gió được làm mới lại mạ crom bóng loáng như trên siêu xe thể thao.
Cận cảnh phần đuôi xe Kia Cerato
Góc thân xe nhìn chéo
Nội thất
Theo như nhà sản xuất, All-New Kia Cerato sở hữu kích thước lớn nhất phân khúc nên phần nội thất bên trong có phần rộng rãi hơn. Trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái.
Vô lăng thiết kế thể thao 3 chấu tích hợp nút điều khiển hành trình và các tùy chọn khác, màn hình hiển thị trung tâm 8 inch AVN (Audio,Visual and Navigation) có tích hợp hệ thống dẫn đường GPS. Cửa sổ trời chỉnh điện 1 chạm, điều hòa hốc gió tuabin làm lạnh nhanh. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, sạc điện thoại không dây, kết nối bluetooth, đầu DVD,...
Khoang lái phía trước của Kia Cerato
Khoang hành khách phía sau
Động cơ
All-New Cerato trang bị động cơ xăng Gamma 1.6 MPI có công suất cực đại 128 hp/6,300 rpm, mô-men xoắn cực đại 157 N.m/4850 rpm; và động cơ xăng Nu 2.0 MPI có công suất cực đại 159 hp/6500rpm và mô-men xoắn cực đại 194 N.m/4800 rpm và hộp số tự động 6 cấp.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 7L/100km (động cơ 1.6L) và 8.5L/100km (động cơ 2.0L).
Bảng thông số kỹ thuật
ALL-NEW CERATO |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4.640 x 1.800 x 1.450 mm |
|
||||
Chiều dài cơ sở |
2.700 mm |
|
||||
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
|
||||
Bán kính quay vòng |
5.300 mm |
|
||||
Trọng lượng |
Không tải |
1.210 kg |
1.270 kg |
1.270 kg |
1.320 kg |
|
Toàn tải |
1.610 kg |
1.670 kg |
1.670 kg |
1.720 kg |
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
Kiểu McPherson |
|
|||
Sau |
Thanh xoắn |
|
||||
Hệ thống phanh Trước/Sau |
Đĩa x Đĩa |
|
||||
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
|
||||
Lốp xe |
225/45R17 |
|
||||
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
|
||||
Ngoại thất |
|
|||||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
có |
có |
có |
LED |
|
|
Đèn pha tự động |
không |
không |
có |
có |
|
|
Đèn LED chạy ban ngày |
có |
có |
có |
có |
|
|
Đèn sương mù phía trước |
có |
có |
có |
có |
|
|
Cụm đèn sau dạng LED |
có |
có |
có |
có |
|
|
Đèn tay nắm cửa trước |
không |
không |
có |
có |
|
|
Viền cửa mạ Chrome |
không |
không |
có |
có |
|
|
Đèn phanh trên cao |
có |
có |
có |
có |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light |
có |
có |
có |
có |
|
|
Chống nóng nắp capo |
có |
có |
có |
có |
|
|
Ốp cản sau bô đôi cá tính |
không |
không |
không |
có |
|
|
Cánh hướng gió |
không |
không |
không |
có |
|
|
Nội thất |
|
|||||
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh |
có |
có |
có |
có |
|
|
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
có |
có |
có |
có |
|
|
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) |
không |
không |
có |
có |
|
|
Hệ thống giải trí |
CD |
CD |
AVN, Map |
AVN, Map |
|
|
Kết nối AUX, USB, bluetooth |
có |
có |
có |
có |
|
|
Chế độ thoại rảnh tay |
có |
có |
có |
có |
|
|
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái |
có |
có |
có |
có |
|
|
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cơ |
Điều hòa cơ |
có |
có |
|
|
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
có |
có |
có |
có |
|
|
Áo ghế da |
Màu đen |
Màu xám |
Màu xám |
Màu đen phối đỏ |
|
|
Sạc điện thoại không dây |
không |
không |
không |
có |
|
|
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
có |
có |
|
|
Ghế sau gập 6:4 |
có |
có |
có |
có |
|
|
Đèn trang điểm |
có |
có |
có |
có |
|
|
Cửa sổ trời điều khiển điện |
không |
không |
có |
có |
|
|
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
không |
không |
có |
có |
|
|
Cốp sau mở điện thông minh |
có |
có |
có |
có |
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
có |
có |
có |
có |
|
|
Hệ thống lọc khí bằng ion |
không |
không |
có |
có |
|
|
Móc ghế trẻ em |
có |
có |
có |
có |
|
|
Trang bị an toàn |
|
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
có |
có |
có |
có |
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
có |
có |
có |
có |
|
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
không |
không |
có |
có |
|
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
không |
không |
có |
có |
|
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
không |
không |
có |
có |
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC |
không |
không |
có |
có |
||
Hệ thống ga tự động |
có |
có |
có |
có |
|
|
Hệ thống chống trộm |
có |
có |
có |
có |
|
|
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh |
có |
có |
có |
có |
||
Khóa cửa điều khiển từ xa |
có |
có |
có |
có |
|
|
Dây đai an toàn các hàng ghế |
có |
có |
có |
có |
|
|
Túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
|
|
Khóa cửa trung tâm |
có |
có |
có |
có |
|
|
Tự động khóa cửa khi vận hành |
có |
có |
có |
có |
|
|
Camera lùi |
không |
không |
có |
có |
|
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau |
không |
không |
có |
có |
|
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-cerato-2020-moi-nhat-lan-banh-thang-5-502020275145810818.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-kia-cerato-2020-moi-nhat-lan-banh-thang-5-502020275145810818.htm