Hiện nay giá xe Jupiter Finn hôm nay mới nhất 2024 cũng chịu những biến động về giá lên xuống, sức mua, độ HOT của xe, sự cạnh tranh của các dòng xe trong cùng phân khúc. Hãy cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin đang hot bên dưới đây nhé!
Giá xe Jupiter Finn mới 2024 tại đại lý Yamaha
Bảng giá xe Jupiter Finn mới nhất hôm nay tháng 7/2024
Giá xe Jupiter Finn mới nhất tháng 7/2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 27.884.000 | 27.500.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Phiên bản Cao Cấp màu mới | 28.375.000 | 27.800.000 |
* Lưu ý : Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá xe Jupiter Finn tại đại lý Yamaha mới nhất tháng 7/2024
Jupiter Finn hướng tới đối tượng khách hàng từ trẻ tuổi tới trung niên thích sự gọn nhẹ, động cơ vận hành êm ái và đặc biệt tiết kiệm xăng giúp tạo nên nhiều sự lựa chọn hơn cho người dùng.
Yamaha Jupiter Finn 2024 hiện được bán chính hãng với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước cho hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Cao Cấp giống nhau về thiết kế, chỉ khác màu sơn yên, cùng với giá bán đề xuất như sau:
Các phiên bản Yamaha Jupiter Finn | Giá đề xuất |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 27.687.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 27.884.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 28.178.000 |
Phiên bản Cao Cấp màu mới | 28.375.000 |
Yamaha Jupiter Finn phiên bản Tiêu Chuẩn
Giá xe Jupiter Finn tại khu vực TP.HCM mới nhất hôm nay tháng 7/2024
Theo tìm hiểu giá xe Jupiter Finn 2024 hôm nay ở các đại lý TP.HCM và phía Nam nếu tính luôn tất cả các khoản chi phí khác ra giấy tới tay người dùng đang được bán ra thấp nhất từ 31 đến 33 triệu đồng tùy phiên bản và thời điểm. Cụ thể Giá xe Jupiter Finn 2024 bao giấy tham khảo như sau:
Các phiên bản Jupiter Finn 2024 | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 31.000.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 31.500.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 32.000.000 |
Phiên bản Cao Cấp màu mới | 32.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn tại khu vực Hà Nội mới nhất hôm nay tháng 7
Tại khu vực Hà Nội theo tìm hiểu giá xe Jupiter Finn mới nhất tháng 7 tương đương so với khu vực phía Nam luôn bán thấp hơn giá đề xuất. Cụ thể phiên bản Jupiter Finn Tiêu Chuẩn tại đại lý bán ra với giá lăn bánh thấp nhất từ 31 triệu động, phiên bản cao cấp dao động từ 32 đến 32,5 triệu đồng.
Giá lăn bánh Yamaha Jupiter Finn tại Hà Nội cao thấp còn tùy thuộc vào thời điểm bán ra cũng như mức độ hút hàng, thuế phí từng khu vực mà sẽ có giá tới tay người dùng khác nhau, tham khảo:
Các phiên bản Yamaha Jupiter Finn | Giá lăn bánh tại Hà Nội |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 31.000.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 31.500.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 32.000.000 |
Phiên bản Cao Cấp màu mới | 32.500.000 |
Đánh giá tổng quan Yamaha Jupiter Finn 2024 có gì mới:
Yamaha Jupiter Finn mới 2024 có kích thước tổng thể 1.940 x 710 x 1.095 mm (dài x rộng x cao), chiều dài cơ sở 1.235 mm. Dù các thông số về kích thước lớn hơn Jupiter, Jupiter Finn mang đến cảm giác mềm mại hơn do các đường nét quây gió bên ngoài được làm bo tròn.
Về sức mạnh, Yamaha Jupiter Finn đời 2024 trang bị động cơ 113cc, SOHC , làm mát bằng không khí , 2 van, phun xăng điện tử, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu . Đường kính và hành trình pít tông 50,0 x 57,9mm , với tỉ số nén 9,3:1 giúp xe đạt công suất tối đa 6,6kW tại mức tốc độ động cơ 7.000 vòng/phút và mô men cực đại 9,2Nm tại mức tốc độ động cơ 5.500 vòng/phút.
Yamaha Jupiter Finn 2024 thế hệ mới được trang bị công nghệ phanh kết hợp (Yamaha gọi là UBS, Honda gọi CBS) vốn có trên xe ga nay được hãng Nhật áp dụng lần đầu trên xe số phổ thông, cụ thể là Jupiter Finn. Khi đạp phanh sau, lực phanh đồng thời được phân bổ một phần cho bánh trước, giúp tạo ra lực phanh đều hơn, hạn chế hiện tượng văng đuôi. Với phanh trước, công nghệ này không can thiệp.
Thông số kỹ thuật Yamaha Jupiter Finn 2024:
- Dài x Rộng x Cao 1,940 mm x 705 mm x 1,095 mm
- Độ cao yên 775 mm- Dung tích bình xăng 4 lít
- Trọng lượng bản thân 100 kg
- Loại động cơ 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
- Công suất tối đa 6.6kW/ 7,000 vòng/phút
- Mô men cực đại 9.2Nm/ 5,500 vòng/ phút
- Dung tích nhớt máy 1 lít khi thay nhớt
- Cỡ lốp trước/sau Trước: 70/90-17M/C 38P / Sau: 80/90-17M/C 50P