Giá xe Future 2024 tại Head Honda mới nhất hôm nay

Khảo sát một vòng các đại lý Head Honda có thể thấy Giá xe Future 2024 mới nhất hôm nay tháng 10/2024 trên cả nước đều có dấu hiệu giảm giá ở tất cả các phiên bản
.

Nhằm giúp bạn đọc có những thông tin chính xác về giá xe Future hôm nay tháng 10 bằng cách so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất cho bản thân mình. Nào hãy cùng Giaxe.2banh.vn tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 1

Giá xe Future 125 Fi mới nhất 2024 tại Head Honda

Bảng giá xe Future 125 Fi tại đại lý Head Honda mới nhất hôm nay tháng 10/2024

Bước sang tháng 10, nhằm đẩy mạnh doanh số cũng như thu hút người mua một số đại lý Head Honda đã tung ra ưu đãi giảm giá cho khách hàng mua xe Future 125 Fi

Theo ghi nhận một vòng thực tế tại các đại lý HEAD Honda trên cả nước Future 2024 đang có giá cao hơn giá đề xuất từ 3 - 5 triệu đồng. Nhìn chung đây là mức giá ổn định để người tiêu dùng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe máy số phổ thông ưng ý. 

Giá xe Future 2024 tháng 10 Giá đề xuất Giá tại đại lý
Future 125 Fi phiên bản Tiêu chuẩn 30.524.727 35.500.000
Future 125 Fi phiên bản Cao cấp 31.702.909 36.700.000
Future 125 Fi phiên bản Đặc biệt 32.193.818 37.000.000

 * Lưu ý: Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.


Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 2

Giá xe Future 2024 tại TP. HCM mới nhất hôm nay tháng 10

Giá xe Future tháng 10/2024 tại TP.HCM nhìn chung có giá bán cao hơn giá đề xuất từ 3 - 5 triệu đồng, tùy phiên bản. 

Theo khảo sát tại các đại lý HEAD lớn như Phát Tiến, Việt Thái Quân, ITC thì Future 2024 phiên bản Tiêu chuẩn có giá lăn bánh là 37 triệu đồng, còn các phiên bản Cao Cấp và Đặc Biệt có giá lăn bánh lần lượt là 39 - 39,5 triệu đồng. Đây là giá đã bao gồm tất cả phí thuế ra biển số tại HCM.

Các phiên bản Future 2024 Giá bao giấy tại TP.HCM
Phiên bản Tiêu Chuẩn 39.400.000
Phiên bản Cao cấp 40.700.000
Phiên bản Đặc biệt 41.000.000

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 3

Giá xe Future 2024 tại Hà Nội mới nhất hôm nay tháng 10/2024

Giá xe Future tháng 10/2024 tại Hà Nội gần như không có sự thay đổi so với khu vực TP.HCM, tuy nhiên tùy vào thời điểm mua xe thực tế sẽ có giá dao động khác nhau người dùng nên tham khảo tại một vài đại lý Head Honda để có thông tin chính xác nhất.

Theo khảo sát các đại lý HEAD Honda tại Đống đa, Ba đình, Thăng Long như Quốc Việt, Đạt Thắng... thì nhìn chung mức giá lăn bánh xe Future 2024 từ 39,4 - 41 triệu đồng tùy theo phiên bản. Đây là giá đã bao gồm tất cả phí thuế ra biển số tại Hà Nội.

Các phiên bản Future 2024 Giá bao giấy tại Hà Nội
Phiên bản Tiêu Chuẩn 39.400.000
Phiên bản Đặc Biệt 40.700.000
Phiên bản Cao Cấp 41.000.000

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 4

Đánh giá tổng quan Honda Future 2024 có gì mới:

Honda Future 2024 phiên bản mới vẫn giữ nét riêng với ngoại hình to lớn nhưng không kém phần góc cạnh. Mặt trước xe Future mới 2024 được thiết kế theo hình chữ V (V-shape) cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh, hệ thống đèn xi nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính.

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 5

Future 125 Fi mới nhất 2024 trang bị hộc đựng đồ dưới yên xe hình U-Box có dung tích lên tới 17 lít, bình xăng lớn dung tích 4,6 lít, khả năng tiết kiệm nhiên liệu đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng.

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 6

Về sức mạnh, Future 125 mới 2024 trang bị động cơ SOHC, 125cc, hệ thống làm mát bằng gió, hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.

Giá xe future 2024 tại head honda mới nhất hôm nay - 7

Thông số kỹ thuật Honda Future 2024:

  • Công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút
  • Mô men cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút
  • Chiều cao yên 756 mm
  • Dung tích nhớt máy 0,7 lít khi thay nhớt, 0,9 khi rã máy
  • Dung tích bình xăng 4,6 lít
  • Trọng lượng 104 kg
  • Loại động cơ xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí
  • Cỡ lốp trước/sau Trước: 70/90-17M/C 38P / Sau: 80/90-17M/C 50P
  • Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083mm