Nhằm giúp bạn đọc có những thông tin chính xác về giá xe FreeGo 2024 mới nhất bằng những đánh giá chi tiết, so sánh giá giữa các đại lý để chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất cho bản thân mình. Cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin cập nhật về giá cũng như đánh giá chi tiết đang hot bên dưới đây nhé!
Giá xe FreeGo 2024 mới nhất tại đại lý Yamaha
Bảng giá xe FreeGo mới nhất hôm nay tháng 6/2024
Giá xe Freego 2024 mới nhất tháng 6 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 25.500.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 30.340.000 | 25.500.000 |
Phiên bản đặc biệt ABS | 34.069.000 | 30.000.000 |
Phiên bản đặc biệt màu mới ABS | 34.265.000 | 30.000.000 |
* Lưu ý : Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Freego S ABS 2024 phiên bản đặc biệt
Giá xe FreeGo 125 hôm nay tháng 6/2024 tại các đại lý YAMAHA TOWN:
Yamaha FreeGo 125 mới 2024 mang ưu điểm ĐỘNG CƠ mạnh mẽ và tiết kiệm, THIẾT KẾ thời thượng, TÍNH NĂNG độc đáo như: phanh trước ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử LCD hướng đến đối tượng người dùng trẻ năng động.
Xe tay ga FreeGo 2024 được phân phối chính thức thông qua các của hàng bán xe do Yamaha ủy nhiệm với 2 dòng là FreeGo S ABS và Freego bản tiêu chuẩn phù hợp cho từng nhu cầu khác nhau đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía chuyên gia và người dùng.
Các phiên bản | Giá đề xuất Freego 2024 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 30.142.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 30.340.000 |
Freego S ABS phiên bản Đặc Biệt | 34.069.000 |
Freego S ABS phiên bản Đặc Biệt màu mới | 34.265.000 |
Yamaha Freego S bản đặc biệt màu Đỏ đen
* Xem thêm: Bảng giá xe Yamaha mới nhất hôm nay
Giá xe Yamaha FreeGo tại khu vực TP.HCM mới nhất tháng 6/2024
Theo khảo sát giá xe FreeGo 2024 ở các đại lý ủy nhiệm Yamaha Town khu vực TP. Hồ Chí Minh khi lựa chọn giữa hai phiên bản hiện đang bán với giá dao động từ 25 - 31 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa tính các khoản phí khác). Cụ thể giá bán chi tiết:
Các phiên bản Freego 2024 | Giá đại lý TP.HCM |
Phiên bản Đặc Biệt | 30.000.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 25.500.000 |
Yamaha Freego S 2024 bản Đặc biệt màu Xám Đen
Đánh giá tổng quan Yamaha FreeGo 2024 có gì mới
Yamaha FreeGo 125 sở hữu động cơ Blue Core 125 cc đi kèm với động cơ điện được gọi là Smart Motor Generator (SMG) được giới thiệu giúp xe tăng tốc và khởi động mượt mà hơn. Piston và xy-lanh nhôm đúc (Piston & Diasil Cylinder) giúp tăng tuổi thọ động cơ, vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
FreeGo S bản đặc biệt và FreeGo bản tiêu chuẩn đều được Yamaha trang bị cụm đèn pha full-LED, trong khi đèn xi-nhan và đèn ban ngày là halogen. Đèn xi-nhan phía trước đặt thấp, nằm cùng khu vực với chắn bùn tạo cảm giác gom gọn lại giúp người lưu thông đối diện dễ dàng nhận diện khi di chuyển.
Mẫu xe tay ga thế hệ mới, Yamaha FreeGo 2024 được trang bị đồng hồ kỹ thuật số Multi-Information Display (MID) giúp hiển thị các thông số hành trình như TRIP, ODO, báo xăng, thời gian v...v một cách trực quan giúp người lái có thể dể dàng quan sát kể cả khi đang di chuyển.
FreeGo mới 2024 cũng sở hữu hệ thống khóa thông minh Smart Key System (SKS), đi kèm cùng hệ thống chống trộm nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng. Tuy nhiên chỉ có trên phiên bản cao cấp FreeGo S 2024 còn ở phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng cụm chìa khóa cơ truyển thống.
Yamaha FreeGo 125 ở cả hai phiên bản đều dùng hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau. Tính năng an toàn phanh ABS chỉ có trên FreeGo ABS hay còn gọi là Yamaha FreeGo S với khả năng tự điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế tình trạng trượt bánh nguy hiểm ảnh hưởng đến an toàn của người điều khiển xe.
Thông tin kỹ thuật Yamaha FreeGo 125:
- Kích thước (DxRxC): 1.905 x 690 x 1.110 mm
- Độ cao yên: 780 mm
- Dung tích bình xăng: 4,2 lít
- Kích thước lốp: 100/90-12 59J ; 110/90-12 64L (không săm)
- Phanh trước: Đĩa đơn ABS
- Phanh sau: Tang trống
- Dung tích xy-lanh: 125 cc, Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh
- Công suất tối đa: 9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút
- Dung tích cốp: 25 lít
- Khối lượng: 100 kg (FreeGo), 102 kg (FreeGo S)