Ford Everest thuộc phân khúc SUV 7 chỗ được ra mắt tại Việt Nam vào năm 2005 cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe đối thủ như Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra. Xét về doanh số bán ra trong tháng 1, Ford Everest bán được 982 xe, xếp sau Fortuner với 1.874 xe.
Cuộc đua doanh số càng khốc liệt khi các hãng liên tục đưa ra các chính sách khuyến mại, giảm giá bán xe, tặng kèm phụ kiện để lôi kéo khách hàng nhằm kích cầu sau khi hết dịch.
Giá xe Ford Everest hiện nay chỉ từ 99 triệu đồng cho bản thấp nhất và 1,399 tỷ đồng cho bản cao cấp trong khi đó bản cao nhất của Fortuner đang có giá 1,362 tỷ đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán Ford Everest bao gồm giá niêm yết và lăn bánh được cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
1. Giá xe Ford Everest 2020 niêm yết mới nhất
Cập nhật giá niêm yết của 5 phiên bản Ford Everest mới nhất hiện nay:
- Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 giá: 999.000.000 VND
- Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 giá: 1.052.000.000 VND
- Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2 giá 1.112.000.000 VND
- Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 giá 1.181.000.000 VND
- Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD giá 1.399.000.000 VND
Ford Everest kiểu dáng đậm chất Mỹ
2. Bảng giá lăn bánh Ford Everest tạm tính
Giá lăn bánh đã bao gồm các loại thuế phí khi mua xe mới mà người dùng phải nộp
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 |
0.999 |
1.142 |
1.122 |
1.103 |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 |
1.052 |
1.202 |
1.180 |
1.161 |
Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2 |
1.112 |
1.269 |
1.246 |
1.227 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 |
1.181 |
1.346 |
1.322 |
1.303 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x4 |
1.399 |
1.590 |
1.562 |
1.543 |
Cách tính giá lăn bánh Ford Everest
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ: Hà Nội, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh 11%. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác là 10%.
- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000
- Phí đăng kiểm 340.000
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,..
Màu xe Ford Everest
Ford Everest có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Đỏ, đỏ sunset, đen, trắng, xanh thiên thanh, ghi vàng, xám kim loại, bạc
Màu xe Ford Everest
Đánh giá chi tiết các phiên bản của Ford Everest
Tổng thể của chiếc Ford Everest có ngoại hình vạm vỡ, cơ bắp đúng chất đường trường đất Mỹ. Đường nét thiết kế thể thao, mạnh mẽ với khung gầm chắc chắn dễ dàng chinh phục những cung đường offroad đầy thách thức. Xe sử dụng động cơ Type Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi trục cam kép, có làm mát khí nạp DOHC. Riêng phiên bản cao cấp nhất Titanium 2.0L AT 4WD được trang bị Bi Turbo Diesel 2.0L i4 mạnh mẽ
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2
Là phiên bản có giá bán thấp nhất, Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 được trang bị những tính năng tiêu chuẩn nhưng vẫn khá đủ với nhu cầu ở mức bình thường và giá lăn bánh giao động trong khoảng 1,1 tỷ đồng.
Ngoại thất của phiên bản Ambiente MT 4x2 trang bị cụm đèn pha Halogen Projector chỉnh tay, không có đèn chạy ban ngày, đèn sương mù dạng LED. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh cơ gập điện
Nội thất Ford Everest Ambiente MT 4x2 được trang bị hệ thống chống ồn chủ động, điều khiển giọng nói SYNC thế hệ thứ 3, âm thanh giải trí với 10 loa, màn hình giải trí 8 inch, ghế bọc nỉ, điều hòa tự động 2 chiều. Cửa kính chỉnh điện 1 chạm chống kẹt tiện lợi, điều hòa tự động 2 chiều, ghế bọc nỉ.
Hình ảnh Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 màu đen 2020 giá niêm yết 999 triệu đồng
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của Ambiente 2.0MT 4x2
Thông số |
Everest Ambiente 2.0MT 4x2 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
Hộp số |
Số tay 6 cấp (6MT) |
Động cơ |
Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh |
1996 cc |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Lốp xe |
265/65/R17 |
Công suất cực đại |
180/3500 |
Mô men xoắn |
450/1750-2500 |
Bình nhiên liệu |
80L |
Trang bị an toàn trên Ford Ambiente 2.0MT 4x2
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Khởi hành ngang dốc
- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L AT 4x2 có cấu hình tương tự trên bản 2.0MT nhưng sử dụng hộp số tự động 10 cấp nên giá xe được nâng lên mức trên 1 tỷ đồng. Các trang bị nội ngoại thất đồng nhất trên cả hai phiên bản
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 giá niêm yết 1,052 tỷ đồng
Bảng thông số kỹ thuật Ambiente 2.0AT
Thông số |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp (10AT) |
Động cơ |
Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh |
1996 cc |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Lốp xe |
265/65/R17 |
Công suất cực đại |
180/3500 |
Mô men xoắn |
450/1750-2500 |
Bình nhiên liệu |
80L |
Ghế ngồi | Bọc nỉ |
Trang bị an toàn Everest Ambiente 2.0AT
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử
- Khởi hành ngang dốc
- Chìa khóa thông minh
- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.
Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2
Bản Trend 2.0L AT với giá bán trên 1,1 tỷ đồng được bổ sung thêm những tính năng cao cấp hơn. Ngoại thất được trang bị thêm hệ đèn pha LED và chạy ban ngày điều chỉnh tự động, gương chiếu hậu trong chỉnh điện, cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh.
Nội thất bổ sung vô lăng bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế ngồi được bọc da cao cấp và gạt mưa tự động.
Tính năng an toàn được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát tốc độ
Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2 màu đỏ Sunset tại hãng giá từ 1,112 tỷ đồng
Bảng thông số kỹ thuật Everest Trend 2.0L AT 4x2
Thông số |
Ford Everest Trend 2.0L AT 4x2 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp (10AT) |
Động cơ |
Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh |
1996 cc |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Lốp xe |
265/60/R18 |
Công suất cực đại |
180/3500 |
Mô men xoắn |
450/1750-2500 |
Bình nhiên liệu |
80L |
Ghế ngồi |
Bọc da |
Trang bị an toàn Trend 2.0L AT 4x2
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử
- Khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Chìa khóa thông minh
- Túi khí: Túi khí rèm, túi khí bảo vệ đầu gối người lái, túi khí bên.
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2
Giá cao hơn bản Trend lên tới gần 70 triệu đồng Everest Titanium được trang bị nhiều tính năng an toàn, tiện lợi. Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và sấy gương.
Nội thất tích hợp gập điện hàng ghế thứ 3 với nút bấm tự động, ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Trang bị an toàn bổ sung hỗ trợ người lái tốt hơn như hệ thống dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS. Hệ thống cảnh báo điểm mù và xe cắt ngang.
Titanium 2.0L AT 4x2 màu xanh thiên thanh giá từ 1,181 tỷ đồng
Bảng thông số kỹ thuật trên Everest Titanium 4x2
Thông số |
Ford Everest Titanium 4x2 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp (10AT) |
Động cơ |
Turbo 2.0L i4 TDCI trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh |
1996 cc |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Lốp xe |
265/50/R20 |
Công suất cực đại |
180/3500 |
Mô men xoắn |
450/1750-2500 |
Bình nhiên liệu |
80L |
Ghế ngồi |
Bọc da |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD
Bản Titanium 4WD là bản cao cấp nhất với giá bán lên tới 1,399 tỷ đồng cao nhất phân khúc SUV 7 chỗ. Tuy nhiên, những trang bị và tính năng thì tích hợp đầy đủ nhất phiên bản này khiến người dùng cảm thấy thỏa mãn khi bỏ ra số tiền như vậy đặc biệt phần công nghệ vận hành an toàn.
Trang bị an toàn cao cấp được bổ sung như: Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm trước, kiểm soát áp suất lốp, hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Adaptive cruise control, hệ thống kiểm soát đổ đèo, hệ thống đỗ xe chủ động, khóa vi sai cầu sau điều khiển điện, hệ thống Kiểm soát Địa hình i4DW.
Trang bị ngoại thất nổi bật là cửa sổ trời toàn cảnh để tận hưởng ánh sáng và khung cảnh thiên nhiên.
Động cơ bản Titanium 2.0L AT 4WD dẫn động 4 bánh toàn phần là Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD Bi Turbo cao cấp nhất giá niêm yết 1,399 tỷ đồng
Bảng thông số kỹ thuật trên Everest Titanium 4WD
Thông số |
Ford Everest Titanium 4WD |
Kích thước (DxRxC) mm |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp (10AT) |
Động cơ |
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh |
1996 cc |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống dẫn động |
2 cầu chủ động 4WD |
Lốp xe |
265/50/R20 |
Công suất cực đại |
213/3750 |
Mô men xoắn |
500/1750-2000 |
Bình nhiên liệu |
80L |
Ghế ngồi |
Bọc da |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-ford-everest-cap-nhat-thang-6-thong-so-va-gia-lan-banh-5020202865583398...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-ford-everest-cap-nhat-thang-6-thong-so-va-gia-lan-banh-5020202865583398.htm