Giá xe Blade 110 tại đại lý Honda mới nhất hôm nay

Giá xe Blade 110 mới nhất hôm nay tháng 7/2024 tại đại lý Honda trên cả nước hiện đang có mức giá lăn bánh cực kỳ tốt và hầu như không bị làm giá ở cả hai khu vực TP
.HCM và Hà Nội có thời điểm còn thấp hơn giá đề xuất nhằm thu hút người tiêu dùng.

Trong bài viết này, để giúp bạn đọc có những thông tin chính xác về giá xe Blade 110 tại đại lý Honda cũng như chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất cho bản thân mình. Nào hãy cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin đang hot bên dưới đây nhé!

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 1

Xe máy Blade 110 mới 2024 tại đại lý Honda

Bảng giá Blade 110 mới nhất hôm nay tháng 7/2024

Honda Blade 2024 giá mới tháng 7 Giá đề xuất Giá đại lý
Phiên bản Tiêu Chuẩn 18.900.000 18.900.000
Phiên bản Đặc Biệt 20.470.000 20.470.000
Phiên bản Thể Thao 21.943.000 21.943.000

* Lưu ý : Giá trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế và giá xe Sirius 2024 bao giấy sẽ có thể khác nhau, bạn nên tham khảo ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 2

Cập nhật giá xe Honda Blade 110 mới nhất hôm nay tháng 7

Blade 110 2024 là dòng xe số phổ thông với sự chấm phá mới trong thiết kế tem xe và mặt đồng hồ, giúp nổi bật nét cá tính và chất thể thao, bổ sung thêm sắc màu mới, được kỳ vọng tạo nên làn gió mới, mang lại cho người tiêu dùng Việt nhiều lựa chọn phong cách hơn.

Tại thị trường Việt Nam, Honda Blade 2024 được bán ra với ba phiên bản: tiêu chuẩn, thể thao và đặc biệt đi cùng 3 lựa chọn phanh cơ, phanh đĩa, vành đúc. Tham khảo giá bán đề xuất như sau:

Các phiên bản Blade 110 Giá đề xuất
Bản Tiêu chuẩn phanh cơ 18.900.000
Bản Đặc Biệt phanh đĩa, vành nan hoa 20.470.000
Bản Thể Thao phanh đĩa, vành đúc 21.943.000

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 3

Honda Blade 2024 phiên bản Thể Thao mới

Giá xe Blade 110 tại TP.HCM mới nhất hôm nay tháng 7/2024

Theo khảo sát giá xe Blade 110 tại TP. Hồ Chí Minh nếu tính luôn tất cả các khoản chi phí khác ra giấy tới tay người dùng cực kỳ tốt nhất ở thời điểm hiện tại do không bị làm giá. Giá bao giấy Blade 110 hôm nay 2024 sẽ chênh lệch nhau từ 1 đến 2 triệu đồng tùy thời điểm. Cụ thể tham khảo như sau:

Các phiên bản Blade 110 Giá lăn bánh tại TP.HCM
Blade 110 phiên bản Tiêu Chuẩn 22.600.000
Blade 110 phiên bản Đặc Biệt 23.700.000
Blade 110 phiên bản Thể Thao 25.200.000

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 4

Blade 110 phiên bản Tiêu Chuẩn mới

* Xem thêm: Bảng giá xe Honda mới nhất hôm nay 2024

Giá xe Blade 110 tại Hà Nội mới nhất tháng 7/2024

Giá xe Blade 110 tại khu vực Hà Nội đối với phiên bản tiêu chuẩn từ 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt và thể thao có giá bán dao động từ 20.470.000 đồng đến 21.950.000 đồng.

Tham khảo giá lăn bánh xe Honda Blade 110 tại Hà Nội mới nhất hôm nay với 2 phiên bản tiêu chuẩn - đặc biệt lần lượt là 22,5 triệu đồng - 23,5 triệu đồng. Trong khi đó ở phiên bản thể thao có mức giá bao giấy dao động từ 25 triệu đồng.

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 5

Đánh giá tổng quan Honda Blade 110 có gì mới:

Honda Blade 110 mới nhất được thiết kế những đường nét và hình khối tem xe thể hiện chất riêng cho từng phiên bản, mang đến cảm giác nhỏ gọn thích hợp cho việc đi chuyển trong phố lẫn đi tour xa.

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 6

Về sức mạnh, xe trang bị động cơ dung tích 109,1 cm3 , 4 thì, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí cho công suất 6,18 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 8,65 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 7

Blade 110 mới 2024 là mẫu xe máy số tiết kiệm xăng trong phân khúc, theo công bố mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Blade 110 chỉ 1,85 lít/100 km, thích hợp cho việc di chuyển trong đô thị lẫn đi xa.

Giá xe blade 110 tại đại lý honda mới nhất hôm nay - 8

Thông số kỹ thuật Honda Blade 110:

Trọng lượng bản thân: 98 kg (Tiêu Chuẩn, Cao Cấp) - 99 kg (Thể Thao)

Dài x rộng x cao: 1.920 x 702 x 1.075 mm

Độ sáng gầm 141mm

Chiều cao yên 769mm

Lốp trước: 70/90-17 M/C 38P - Lốp sau: 80/90-17 M/C 50P

Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

Dung tích bình xăng 3,7 lít

Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi thay nhớt