Toyota Corolla Cross đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, gia nhập phân khúc SUV cỡ trung. Mẫu xe này gây ra một chút thắc mắc cho người dùng vì không rõ thuộc phân khúc SUV/Crossover cỡ B hay C. Bởi lẽ khi nhìn vào trục cơ sở, Corolla Cross có kích thước ngắn hơn 3 đối thủ hạng C (Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson) nhưng lại “nhỉnh” hơn một chút so với 3 mẫu xe hạng B (Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford EcoSport).
Toyota Corolla Cross có tổng cộng 7 lựa chọn màu sắc ngoại thất là: đen, bạc, nâu, trắng, đỏ, xanh, xám.
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nên không thuộc diện hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ cho xe lắp ráp trong nước theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Cross cập nhật tháng 12/2020:
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Toyota Corolla Cross 1.8G |
Trắng ngọc trai |
728 |
837 |
823 |
804 |
Các màu khác |
720 |
828 |
814 |
795 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V |
Trắng ngọc trai |
828 |
949 |
933 |
914 |
Các màu khác |
820 |
940 |
924 |
905 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8HV |
Trắng ngọc trai |
918 |
1050 |
1032 |
1013 |
Các màu khác |
910 |
1041 |
1023 |
1004 |
Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross
Thông số |
1.8G |
1.8V |
1.8HV |
Kích thước |
|||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
1.560/1.570 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
161 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.2 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
47 |
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
440 |
||
Động cơ |
|||
Động cơ xăng |
|||
Loại động cơ |
2ZR-FE |
2ZR-FXE |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||
Số xy-lanh |
4 |
||
Bố trí xy-lanh |
Thẳng hàng |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
1798 |
||
Tỷ số nén |
10 |
13 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
138 @ 6.400 |
97 @ 5.200 |
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
172 @ 4.000 |
142 @ 3.600 |
|
Động cơ điện |
|||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
- |
53 |
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
163 |
||
Ắc quy Hybrid |
Nickel Metal |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
11 |
10.3 |
4.5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
6.1 |
6.1 |
3.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) |
7.9 |
7.6 |
4.2 |
Dẫn động |
Cầu trước |
||
Hộp số |
CVT |
||
Chế độ lái |
- |
Lái Eco 3 chế độ (EV Mode, Normal/Eco/Power) |
|
Khung gầm |
|||
Khung xe |
TNGA |
||
Hệ thống treo trước |
MacPherson với thanh cân bằng |
||
Hệ thống treo sau |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
||
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
||
Vành xe |
Hợp kim |
||
Kích thước lốp |
215/60R17 |
225/50R18 |
|
Lốp dự phòng |
Vành thép |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Cross
Ngoại thất
Toyota Corolla Cross sở hữu thiết kế mang nhiều đường nét tương đồng với Toyota RAV4 thế hệ mới mới nhất, tổng thể xe trông rất khỏe khoắn, đậm chất SUV.
Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc toàn cầu mới của Toyota là TNGA từng xuất hiện trên Corolla Altis và C-HR. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn khá giống với Hilux mới, đi cùng cản trước hầm hố và đèn pha LED.
Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Nội thất
Không gian bên trong Toyota Corolla Cross sử dụng tông màu đỏ Terra Rossa làm chủ đạo. Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Động cơ
Toyota Corolla Cross trang bị động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, sinh công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Phiên bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, giúp xe sinh công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
An toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross rất đầy đủ như: 7 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, camera360, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau,...
Đặc biệt, Corolla Cross tại Việt Nam sẽ trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ 2 mới nhất trên bản 1.8 V và 1.8 HV với các tính năng: cảnh báo va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cruise control chủ động, đèn pha tự động thích ứng,...
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross
Ưu điểm:
+ Khả năng cách âm khá tốt khi xử lý tiếng ồn môi trường, tiếng ồn gầm và tiếng động cơ lọt vào khoang nội thất
+ Hệ thống treo mượt mà
+ Động cơ 1.8L nhưng vẫn đủ mạnh mẽ
+ Hộp số CVT êm ái ở mọi dải tốc độ
+ Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense.
Nhược điểm:
- Chất lượng của camera 360 chưa cao
- Cảm giác lái đơn điệu
- Không gian nội thất không quá rộng rãi.
Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-toyota-corolla-cross-lan-banh-thang-12-2020-502020141218592855.htmNguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-toyota-corolla-cross-lan-banh-thang-12-2020-502020141218592855.htm