Bảng giá xe số Honda tháng 3/2020, Wave Alpha thăng hoa, Blade giảm sâu

Ngoại trừ Honda Wave Alpha và Future thì Blade và Wave RSX đang có xu hướng giảm giá hoặc chững lại tính đến giữa tháng 3/2020.

Dịch cúm Covid-19 đang có những diễn biến phức tạp, có thể ảnh hưởng mạnh tới mọi lĩnh vực sản xuất kinh doanh, trong đó có cả các tác động tiêu cực tới thị trường xe máy. Nhiều chuyên gia cảnh báo, ngay cả với hãng lớn như Honda tại Việt Nam thì có thể trong năm tài chính mới sẽ có nhiều khó khăn.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2020, Wave Alpha thăng hoa, Blade giảm sâu - 1

Honda Wave Alpha.

Honda hiện phân phối rất nhiều mẫu xe máy ở thị trường Việt Nam. Trong đó hãng xe này sở hữu nhiều dòng xe số phổ thông rất được ưa chuộng.

Tính đến thời điểm giữa tháng 3 năm nay, Honda Wave Alpha có vẻ vẫn là cái tên sáng giá bậc nhất trong làng xe số ở Việt Nam. Mẫu xe này có giá bán ra tại các đại lý thậm chí còn chênh cao hơn cả giá đề xuất, với mức chênh cao nhất có thể lên đến 1 triệu VNĐ.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2020, Wave Alpha thăng hoa, Blade giảm sâu - 2

Honda Blade.

Riêng Honda Future bản vành đúc thì vẫn tiếp tục được các đại lý bán ra với giá cao hơn hẳn giá đề xuất. Tùy theo khu vực, mẫu xe số này có thể giá chênh lên đến 2,5 triệu VNĐ. Trong khi đó, phiên bản Future vành nan có giá chênh cao hơn nhẹ nhàng so với giá đề xuất.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2020, Wave Alpha thăng hoa, Blade giảm sâu - 3

Honda Wave RSX.

Trái ngược với Wave Alpha và Future, các mẫu xe số như Blade, Super Cub C125 có giá bán ra giảm rất mạnh. Đặc biệt, Super Cub C125 do là dòng xe nhập có giá đề xuất rất cao nên khá là kén khách. Hiện tại mẫu xe này về các đại lý có giá bán ra thấp hơn giá đề xuất tới vài triệu đồng. Wave RSX sau một thời gian gây sốt, cho tới thời điểm hiện tại đang có giá bán ra chững lại.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất hiện nay như sau:

Mẫu xe

Giá đề xuất

(triệu đồng)

Giá đại lý (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM
Wave Alpha 110 17,8 18,3-18,8 18,4-18,9
Blade phanh cơ 18,8 18,1-18,6 18,2-18,7
Blade phanh đĩa 19,8 19,1-19,6 19,1-19,6
Blade vành đúc 21,3 20,6-21,1 20,1-20,6
Wave RSX phanh cơ 21,7 21,7-22,2 21,7-22,2
Wave RSX phanh đĩa 22,7 22,7-23,2 22,7-23,2
Wave RSX vành đúc 24,7 24,7-25,2 24,6-25,1
Future vành nan 30,2 30,2-30,7 29,6-30,1
Future vành đúc 31,4 31,7-32,2 33,4-33,9
Super Cub C125 85 80-80,5 81,5-82

*Lưu ý: Bảng giá xe ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-xe-so-honda-thang-3-2020-wave-alpha-thang-hoa-blade-gia...Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-xe-so-honda-thang-3-2020-wave-alpha-thang-hoa-blade-giam-sau-1069072.html