Bảng giá xe máy Suzuki nửa cuối tháng 4/2020, đồng loạt giảm mạnh

Không những giảm giá bán xe, Suzuki Việt Nam còn áp dụng nhiều chính sách bảo dưỡng và giảm chi phí phụ tùng rất hấp dẫn.

Thống kê doanh số bán hàng của 5 thành viên thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam (VAMM), trong đó có Suzuki, trong quý đầu tiên của năm 2020 sụt giảm tới 3,03% so với cùng kỳ năm trước.

Bảng giá xe máy Suzuki nửa cuối tháng 4/2020, đồng loạt giảm mạnh - 1

Suzuki Raider Fi.

Tình hình này ngoài sự tác động từ bối cảnh chung của thị trường xe máy ở Việt Nam đang ở giai đoạn gần như bão hòa thì còn do ảnh hưởng rõ rệt từ tình hình dịch bệnh Covid-19. Nhiều đại lý xe máy đã phải đóng cửa vì xe máy không phải mặt hàng thiết yếu được kinh doanh trong thời gian thực hiện cách ly xã hội.

Bảng giá xe máy Suzuki nửa cuối tháng 4/2020, đồng loạt giảm mạnh - 2

GSX-R150.

Mặc dù đẩy mạnh kinh doanh trực tuyến và giao xe tận nhà nhưng nhiều hãng xe máy được cho là vẫn đang phải bán tháo lỗ. Hiện tại theo quan sát của giới thạo thị trường xe máy ở Việt Nam thì nhiều mẫu xe của Suzuki đang được bán ra thị trường với giá thấp hơn giá đề xuất.

Bảng giá xe máy Suzuki nửa cuối tháng 4/2020, đồng loạt giảm mạnh - 3

Impulse.

Không những thế hiện Suzuki Việt Nam còn áp dụng chương trình bảo dưỡng định kỳ ưu đãi cho các khách hàng khi nhận xe từ nhà máy kể từ ngày 1/4/2020 với dòng xe có dung tích 175cc trở xuống. Các mẫu xe này sẽ được hưởng 7 lần bão dưỡng miễn phí tiền công trong thời gian 3 năm. Nhiều phụ tùng bảo dưỡng cũng được giảm sâu tới 50%.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe máy Suzuki mới nhất trong nửa cuối tháng 4/2020 như sau:

Mẫu xe Phanh/vành Trọng lương/Độ cao Giá đề xuất (Triệu VNĐ) Giá đại lý (Triệu VNĐ)
Address 110 Fi Đĩa/Đúc 97 kg/755 mm 28,29 27,5
Address 110 Fi Đen mờ Đĩa/Đúc 97 kg/755 mm 28,79 27,8
Impulse 125 Fi Đĩa/Đúc 114 kg/770 mm 31,99 29,2
Raider Fi Đĩa/Đúc 108 kg/764 mm 49,19 48,2
Raider Fi Cao cấp Đĩa/Đúc 108 kg/764 mm 49,99 48,4
GZ 150-A Đĩa/Đúc 119kg 64,99 63,9
GD 110HU Cơ/Nan hoa 110 kg/766 mm 28,49 28,0
GD 110HU đen mờ Cơ/Nan hoa 110 kg/766 mm 28,99 28,2
GD 110HU đặc biệt Cơ/Nan hoa 110 kg/766 mm 29,49 28,2
GSX-R 150 Đĩa/Đúc 131 kg 74,99 75,0
GSX-S 150 đen Đĩa/Đúc 131 kg 68,9 68,2
GSX-S 150 GP Đĩa/Đúc 131 kg 69,4 68,3
GSX-S1000 tiêu chuẩn Đĩa/Đúc 209 kg/810 mm 399,0 399,0
GSX-S1000 cao cấp Đĩa/Đúc 209 kg/810 mm 402,0 399,0
V-Strom 1000 2018 Đĩa/Đúc 228 kg/865 mm 369,0 363,0

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế tùy vào đại lý và khu vực bán xe.

Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-xe-may-suzuki-nua-cuoi-thang-4-2020-dong-loat-giam-manh...Nguồn: http://danviet.vn/thi-truong-xe/bang-gia-xe-may-suzuki-nua-cuoi-thang-4-2020-dong-loat-giam-manh-1080064.html