Chỉ còn một tuần nữa là kết thúc năm 2022 và chuyển sang năm mới 2023. Hiện không khí giáng sinh đang tràn ngập nhiều nơi, nhiều người cũng đang háo hức có được xe ga mới trong dịp cuối năm. Tin vui là hiện nay có rất nhiều mẫu xe Honda đang được bán ra với giá rất tốt.
Một trong số đó là xe ga Honda Air Blade 125. Mẫu xe ga này trở nên quen thuộc và rất được nhiều người ưa chuộng. Khảo sát một số HEAD Honda khu vực Hà Nội và Bắc Giang cho thấy, giá bán ra của Honda Air Blade 125 đang ở mức rất dễ chịu. Cụ thể mức giá chỉ chênh lệch thấp hơn hoặc cao hơn khoảng 1 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.
Bảng giá Honda Air Blade 125 mới nhất cuối tháng 12/2022:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn (Xanh đen) | 41,32 | 40,5 |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn (Đỏ đen) | 41,32 | 40,5 |
Air Blade 125 Đặc biệt (Đen vàng) | 42,5 | 43,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Xét về đối thủ cạnh tranh thì Air Blade 125 không có nhiều ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe tay ga này lại được Honda đầu tư nâng cấp liên tục. Air Blade 125 không những có kiểu dáng thể thao, trang bị hiện đại mà còn sở hữu nhiều tiện ích. Ví dụ như cốp đựng đồ dưới yên rộng và có thiết kế ổ sạc USB.
Cùng với cụm đèn pha LED và đồng hồ LCD kỹ thuật số, Honda Air Blade còn được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key. Sức mạnh xe đến từ loại động cơ eSP+ 4 valve thế hệ mới nhất như trên dòng xe tay ga cao cấp SH. Với khối động cơ này, Air Blade có khả năng tăng tốc nhanh, hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125 mới:
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90 |
Kích cỡ lốp sau | 90/90 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 lít/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |