Thị trường xe máy cuối năm 2022 có vẻ không được nhộn nhịp như các năm trước, khi giá bán ra của nhiều mẫu xe giảm nhiệt mạnh. Nhằm kích thích nhu cầu tiêu dùng và đáp ứng thị yếu của khách hàng, mới đây Honda đã chính thức đưa phiên bản xe ga mới 2023 Honda Vision về các đại lý phân phối tại Việt Nam.
Điều đáng lưu ý rằng, 2023 Honda Vision vừa về đại lý nhưng cũng đang được bán ra với giá thực tế khá dễ chịu. Mức chênh lệch về giá của ấn bản mới này không quá “gắt gao”, một số phiên bản cũng ở mức tăng giá nhẹ.
Bảng giá 2023 Honda Vision mới nhất nửa cuối tháng 12/2022:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
2023 Honda Vision Tiêu chuẩn | 30,72 | 34 |
2023 Honda Vision Thể thao | 35,92 | 38 |
2023 Honda Vision Đặc biệt | 33,76 | 36 |
2023 Honda Vision Cao cấp | 32,39 | 36 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Bình Dương, và Thành phố Hồ Chí Minh cho thấy, 2023 Honda Vision đang được bán ra với giá thực tế chênh dao động từ nhỉnh hơn 2 triệu đồng cho tới hơn 3 triệu đồng. Mức giá này được áp dụng tùy vào từng phiên bản cụ thể, trong đó bản Tiêu chuẩn chênh tầm 3,3 triệu đồng, trong khi bản Thể thao chênh chỉ 2,1 triệu đồng.
2023 Honda Vision trong thực tế kế thừa căn bản các nét thiết kế của phiên bản trước đó, mang theo hơi hướng của dòng xe tay ga cao cấp SH. Thân xe thanh thoát, các đường gờ sắc nét, thể hiện sự linh hoạt khi di chuyển. Tổng thể xe nhìn trẻ trung, hiện đại, năng động, thích hợp với tùy chọn của nhiều người hiện nay, dù ở thôn quê hay thành thị.
Trên xe có nhiều trang bị đáng chú ý, từ hệ thống đèn chiếu sáng LED, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm xăng, cho tới mặt đồng hồ điều khiển bố trí thông tin rõ ràng và rất dễ quan sát. Khung xe dập hàn laser thông minh thế hệ mới eSAF nhẹ và bền.
Trong khi sức mạnh của 2023 Honda Vision đến từ loại động cơ eSP đơn xi lanh, dung tích 110cc, làm mát bằng không khí. Với khối động cơ này, Vision hoạt động rất linh hoạt, đạt hiệu suất tối ưu cực tốt, và đồng thời vẫn tiết kiệm xăng.
Bảng thông số kỹ thuật của 2023 Honda Vision:
Khối lượng bản thân | Tiêu chuẩn: 94 kg; Cao cấp, Đặc biệt: 95 kg; Thể thao: 98 kg |
Dài x Rộng x Cao | Thể thao: 1.925 x 686 x 1.126 mm; Các phiên bản khác: 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Chiều dài cơ sở | Thể thao: 1.277 mm; Các phiên bản khác: 1.225 mm |
Độ cao yên | Thể thao: 785 mm; Các phiên bản khác: 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Thể thao: 130 mm; Các phiên bản khác: 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước/ Sau | Thể thao: 80/90-16M/C 43P và 90/90-14M/C 46P; Phiên bản khác: 80/90-14M/C 40P và 90/90-14M/C 46P |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 lít/100 km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô câp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10:1 |