Royal Enfield, một trong những thương hiệu hàng đầu toàn cầu ở phân khúc mô tô tầm trung (dải phân khối từ 250-750cc), vừa chính thức tung ra ấn phẩm hoàn toàn mới 2023 Scram 411 tại thị trường Bắc Mỹ.
Mẫu xe mang phong cách phượt-đường trường này vừa đáp ứng được đầy đủ của một mẫu xe chạy đa địa hình cổ điển lại kết hợp được phong cách phượt ADV đầu tiên của Royal Enfield. Scram 411 được thiết kế dựa trên dòng mô tô nổi tiếng Himalayan, đem lại một nền tảng hiện đại, chạy tốt cả ở đường đô thị nhưng vẫn duy trì được chất xe chạy việt dã.
Bộ phận phần cứng của Royal Enfield là bộ động cơ đơn xi lanh dung tích 411cc cùng hệ thống khung gầm hiệu suất cao. Xe kết hợp khả năng chạy linh hoạt trên đường phố và khả năng vượt chướng ngại vật trên đường đa địa hình. Vành bánh trước xe cỡ 19-inch đặc trưng cho Scram 411 hoàn toàn mới.
Thiết kế bánh trước và yên ngồi đơn khối giúp cho Scram 411 đạt khả năng công thái học tốt, đem lại vị trí ngồi lái thoải mái và khả năng tiếp đất dễ dàng. Scram 411 còn có tấm chắn bảo vệ động cơ đặc trưng, kính chắn gió trước, thanh bảo vệ chân và thanh tay vịn phía sau đặc trưng của xe chạy phượt hành trình. Hệ thống treo với phuộc trước cỡ 41 mm và giảm xóc liên kết phía sau, độ sáng gầm cực tốt đem lại khả năng vượt các đường gồ ghề dễ dàng hơn.
Về tổng thể, rõ ràng 2023 Royal Enfield Scram 411 là một dòng mô tô đa chức năng. Một khi lăn bánh, mẫu xe có thể giúp các tay lái khám phá vùng đồng quê hay chạy xuống các thị trấn ven biển. Mẫu xe Scram 411 cũng sẵn sàng chào đón các tay lái mới hay những tay lái đã có nhiều kinh nghiệm trong các chuyến đi khám phá thiên nhiên.
Scram 411 có tất cả 7 màu tùy chọn, sẽ sẵn bán ở thị trường vào đầu tháng 9/2022. Giá khởi điểm của xe là 5099 USD (118,58 triệu đồng), thấp hơn Himalayan tới 200 USD (4,65 triệu đồng).
Bảng thông số kỹ thuật của 2023 Royal Enfield Scram 411:
Loại động cơ | Đơn xi lanh, 411cc, 4 thì, SOHC, 2 valve, làm mát bằng dầu/không khí |
Đường kính x hành trình pít-tông | 78 x 86 mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 24,3 mã lực tại 6500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 32 Nm tại 4000-4500 vòng/phút |
Hộp số | 5 cấp |
Phun xăng | FI |
Khởi động | Đề điện |
Treo trước | Phuộc lồng, 41 mm |
Treo sau | Giảm xóc đơn liên kết |
Lốp trước | CEAT 100/90-19 inch |
Lốp sau | CEAT 120/90-17 inch |
Phanh trước | Phanh đĩa 300 mm, 2 piston |
Phanh sau | Phanh đĩa 240 mm, đơn xi lanh |
ABS | ABS hai kênh |
Chiều dài cơ sở | 1455 mm |
Độ sáng gầm | 200 mm |
Chiều dài tổng thể | 2160 mm |
Chiều rộng | 840 mm |
Chiều cao yên ngồi | 795 mm |
Bình xăng | 15 lít |