Tại Việt Nam, số người sử dụng ô tô đang ngày càng nhiều. Các hãng xe cũng cho ra mắt nhiều dòng xe thuộc nhiều phân khúc và giá thành khác nhau để phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
Hãy cùng điểm qua những mẫu xe ô tô rẻ nhất trên thị trường cùng giá lăn bánh tạm tính.
Kia Morning
Mẫu xe hạng A Kia Morning sở hữu thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị và khả năng tiết kiệm nhiên liệu được người dùng đánh giá cao.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Kia Morning GT-Line |
439 |
520 |
511 |
492 |
Kia Morning X-Line |
||||
Kia Morning Standard MT |
304 |
367 |
361 |
342 |
Kia Morning Standard |
329 |
390 |
384 |
365 |
Kia Morning Deluxe |
349 |
413 |
406 |
387 |
Kia Morning Luxury |
383 |
451 |
443 |
424 |
Kia Morning sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng cho phép xe đạt công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp.
Hyundai Grand i10
Grand i10 là mẫu xe thường xuyên lọt top bán chạy nhất trong tháng và phân khúc hạng A của Hyundai trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...
Biến thể |
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
Tp.HCM |
Tỉnh/Tp khác |
|||
Hatchback |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
330 |
396 |
390 |
371 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
442 |
434 |
415 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
478 |
470 |
451 |
|
Sedan |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
350 |
419 |
412 |
393 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
390 |
465 |
457 |
438 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
415 |
493 |
485 |
466 |
Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ. Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm. Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT). Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Toyota Wigo
Phiên bản facelift của Toyota Wigo mang nhưng nâng cấp đáng chú ý như: phần đầu xe có cản trước tái thiết kế, lưới tản nhiệt hình lục giác tách biệt với đèn sương mù có tạo hình mới, một số chi tiết thừa thãi bị loại bỏ. Diện mạo tổng thể, hệ thống khung gầm và động cơ được cho biết giống hệt bản cũ. Xe được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn và số tự động.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Toyota Wigo 5MT 2021 |
352 |
416 |
409 |
390 |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 |
452 |
444 |
425 |
Toyota Wigo 1.2 MT (bản cũ) |
345 |
409 |
393 |
382 |
Toyota Wigo 1.2 AT (bản cũ) |
405 |
476 |
459 |
448 |
Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2L 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
Honda Brio
Mẫu xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của Honda - Brio mang chất thể thao và sở hữu nhiều công nghệ nhất phân khúc. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) |
418 |
496 |
488 |
469 |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
448 |
530 |
521 |
502 |
Honda Brio RS (cam/đỏ) |
450 |
533 |
524 |
505 |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
452 |
535 |
526 |
507 |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) |
454 |
537 |
528 |
509 |
Honda Brio 2021 trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
VinFast Fadil
VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Mẫu xe thương hiệu Việt được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc.
Mẫu xe |
Giá xe trả góp |
Giá xe trả thẳng |
Giá lăn bánh tạm tính |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn |
425 |
382,5 |
456,51 |
448,8 |
429,8 |
VinFast Fadil Nâng cao |
459 |
413,1 |
491,2 |
482,9 |
463,9 |
VinFast Fadil Cao cấp |
499 |
449,1 |
532,1 |
523,1 |
504,1 |
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
(*Lưu ý: tất cả giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.)
Nguồn: http://danviet.vn/nhung-mau-xe-o-to-re-nhat-thi-truong-viet-nam-va-gia-lan-banh-5020212241859305...Nguồn: http://danviet.vn/nhung-mau-xe-o-to-re-nhat-thi-truong-viet-nam-va-gia-lan-banh-502021224185930557.htm