Vinfast Fadil ra mắt lần đầu tiên vào cuối tháng 11 năm 2018. Fadil nằm trong phân khúc xe hạng A cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,... Fadil được trang bị khá nhiều các tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác. Hiện nay, giá Vinfast Fadil đang được giảm giá nhằm kích cầu khách hàng mua xe trong thời điểm sức mua xe ô tô toàn thị trường đang có xu hướng giảm do tình hình dịch bệnh.
1) Giá xe Vinfast Fadil 5/2020 niêm yết tại hãng
Phiên bản |
Giá niêm yết (ĐV: triệu đồng) |
Giá ưu đãi mới nhất (ĐV: triệu đồng) |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
414.9 |
373.41 |
VinFast Fadil bản nâng cao |
449 |
404.1 |
VinFast Fadil bản cao cấp |
491.9 |
442.71 |
2) Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh tạm tính
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Phiên bản |
Giá tháng 5/2020 (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Vinfast Fadil tiêu chuẩn |
373.41 |
441 |
434 |
415 |
Vinfast Fadil nâng cao |
404.1 |
476 |
468 |
449 |
Vinfast Fadil cao cấp |
442.71 |
519 |
510 |
491 |
4) Giá xe Vinfast Fadil trả góp
Khách hàng được vay tối đa 70% xe trong thời hạn tối đa 8 năm. Không phải trả lãi suất và chỉ phải trả tiền gốc vay hàng tháng trong 2 năm đầu. Kể từ năm thứ 3, khách hàng sẽ được VinFast bảo lãnh mức lãi suất tối đa 10,5%/năm. Nếu lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn 10,5%/năm, VinFast sẽ thanh toán phần chênh lệch cho khách hàng. Nếu lãi suất thả nổi thấp hơn 10,5%/năm, Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất thấp hơn.
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá trả góp (triệu đồng) |
|
Trả trước 30% xe |
Trả góp 70% xe |
||
Vinfast Fadil tiêu chuẩn |
414.9 |
124.47 |
290.43 |
Vinfast Fadil nâng cao |
449 |
134.7 |
314.3 |
Vinfast Fadil cao cấp |
491.9 |
147.57 |
344.33 |
5) Tham khảo giá xe Vinfast Fadil cũ
- VinFast Fadil 1.4 AT năm 2019 giá từ 390 triệu
- VinFast Fadil 1.4 AT Plus năm 2019 giá từ 430 Triệu
6) Màu sơn của VinFast Fadil
Vinfast Fadil có 6 màu sơn tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám bạc, xanh dương, vàng cam.
6 màu xe Vinfast Fadil
Đánh giá về Vinfast Fadil
Nhìn một cách bao quát thì Vinfast Fadil có thiết kế mang hơi hướng thể thao, cảm giác chắc chắn hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc như Kia Morning, Hyundai i10 hay Toyota Wigo mặc dù thiết kế không quá nổi bật.
Thiết kế tổng thể ngoại thất Vinfast Fadil
Ngoại thất Vinfast Fadil
Ngoại hình nhỏ mang thiết kế phong cách Opel Karl Rocks của chiếc xe phân khúc hạng A như Fadil thích hợp “luồn lách” qua các con phố nhỏ. Cản trước nổi bật với logo chữ V cách điệu mạ crom. Cụm đèn pha cỡ lớn trông khá hầm hố.
Mặt trước xe gồm cụm đèn pha, đèn sương mù và tản nhiệt
Phần đuôi xe thiết kế 2 tone màu
Nội thất Vinfast Fadil
Bên trong xe Fadil thật sự khá ấn tượng và rộng rãi. Hệ thống giải trí với màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM... hệ thống điều hòa tự động trên bản cao cấp trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ, nội thất ghế bọc da sang trọng, âm thanh 6 loa.
Nội thất bên trong xe Vinfast Fadil
Hàng ghế trước và trung tâm điều khiển
Động cơ Vinfast Fadil
3 phiên bản của Vinfast Fadil đều sử dụng động cơ xăng 1.4L, 4 xy lanh, công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT với mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường 5,11 lít/100km, đường hỗn hợp 5,85 lít/100km, trong phố là 6,77 lít/100km.
Bảng thông số kỹ thuật và trang bị an toàn của Vinfast Fadill
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL (TRANG BỊ TIÊU CHUẨN) |
|
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (hp/rpm) |
98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
128/4400 |
Hộp số |
Vô cấp, CVT |
Dẫn động |
Cầu trước |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT |
|
Đèn pha chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng |
Chỉnh cơ |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có |
Đèn sương mù trước |
Có |
Đèn hậu |
Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu |
|
Chỉnh điện. Gập điện |
Có |
Đèn báo rẽ |
Có |
Chức năng sấy gương |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện |
Lên/xuống một chạm cửa lái |
Kích thước lốp |
185/55R15 |
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng |
Có |
NỘI THẤT |
|
Màu nội thất |
Màu đen/xám |
Cấu hình ghế |
|
Vật liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng |
Có |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng |
Có |
Hàng ghế sau gập 60/40 |
Có |
Vô lăng |
|
Chỉnh cơ 2 hướng |
Có |
Bọc da |
Không |
Tích hợp điều khiển âm thanh |
Không |
Màn hình đa thông tin |
Có |
Hệ thống điều hoà |
Chỉnh cơ |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, MP3, 6 loa |
Cổng USB |
1 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Đèn trần trước/sau |
Có |
Thảm lót sàn |
Có |
AN TOÀN & AN NINH |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Chức năng chống lật ROM |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Camera lùi |
Không |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Không |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU |
|
Chu trình đô thị cơ bản (l/100km) |
7,11 |
Chu trình đô thị phụ (l/100km) |
5,11 |
Chu trình tổ hợp (l/100km) |
5,85 |
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-niem-yet-va-lan-banh-moi-nhat-5-2020-5020201955585158.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-niem-yet-va-lan-banh-moi-nhat-5-2020-5020201955585158.htm