Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Toyota Innova được giới thiệu tại Việt Nam lần đầu tiên vào ngày 10/01/2006. Tên gọi của xe được lấy cảm hứng từ chữ "Innovative" - mang hàm nghĩa đổi mới, sự sáng tạo.

Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023 - 1

09/10/2020, Toyota Innova phiên bản nâng cấp ra mắt khách hàng Việt với một số tinh chỉnh ở ngoại thất và trang bị. Xe được lắp ráp trong nước, phân phối với 07 màu sơn ngoại thất: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám, Trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu/1xe).

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Innova 2023 cập nhật tháng 6/2023:

Mẫu xe Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
(triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Innova 2.0 E MT 755 868 853 834

- Gia hạn bảo hành
2 năm hoặc 50.000km
(tùy điều kiện nào đến trước)

- Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Innova G AT Trắng ngọc trai 878 1006 988 969
Màu khác 870 997 979 960
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai 893 1022 1005 986
Màu khác 885 1013 996 977
Toyota Innova V Trắng ngọc trai 1003 1146 1126 1107
Màu khác 995 1137 1117 1098

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023 - 2

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2023

Thông số/Phiên bản 2.0V Venturer 2.0G 2.0E
Số chỗ ngồi 7 8
Kích thước DxRxC (mm) 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750
Chiều rộng cơ sở (mm) 1540/1530 1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Góc thoát (mm) 21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Dung tích khoang hành lý (L) 264
Trọng lượng không tải (kg) 1755 1700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2340 2380 2330
Loại động cơ Xăng 2.0, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) 102/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4000
Hệ truyền động Cầu sau
Hộp số 6AT 5MT
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/ Tang trống
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành và lốp xe 215/55R17 205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 12.63 12.67 12.69 14.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 8.08 7.8 7.95 8.63
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 9.75 9.6 9.7 10.82
Số túi khí 7

Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023 - 3

Thông tin chi tiết xe Toyota Innova 2023

Từng một thời “bá chủ” phân khúc MPV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, dường như không có đối thủ nào vượt qua được Toyota Innova về doanh số bán hàng. Tuy nhiên, từ khi Mitsubishi Xpander ra mắt cùng các mẫu xe 7 chỗ khác của chính Toyota hay Suzuki Ertiga xuất hiện, sức hút của Innova đã sa sút khá nhiều và được đánh giá là khó lòng cạnh tranh trong bối cảnh hiện nay.

Ngoại thất

Toyota Innova thế hệ mới lột xác với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều thiết kế trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.

Mẫu MPV Toyota Innova 2023 có phần nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.

Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên giúp tổng thể bắt mắt hơn.

Nội thất

Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên khoang nội thất rộng rãi, trang nhã và tiện nghi hơn thế hệ cũ. Tổng thể màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.

Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.

Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.

Động cơ

Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023 - 11

Tất cả các phiên bản của Toyota Innova 2023 đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.

Trang bị an toàn

Toyota Innova 2023 được trang bị an toàn gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.

Giá xe Toyota Innova niêm yết và lăn bánh tháng 6/2023 - 12

Đánh giá xe Toyota Innova 2023

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, bền dáng
   + Nội thất rộng rãi, có điều hoà cho cả 3 hàng ghế
   + Cách âm tốt
   + Tiết kiệm liệu.

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Giá xe khá cao so với các đối thủ
​​​​​​​   - Tăng tốc chậm ở dải tốc cao, động cơ 2.0L không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
   - Trang bị tiện nghi khá nghèo nàn, không có cảm biến gạt mưa tự động, sấy kính, đèn chạy ban ngày, Cruise Control, cửa sổ trời, camera lùi (trừ bản Venturer).