Ngày 05/08/2020, Toyota Corolla Cross chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Đây là mẫu ô tô phổ thông đầu tiên tại nước ta sử dụng động cơ Hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 màu sắc ngoại thất là: đen, bạc, nâu, trắng, đỏ, xanh, xám.
Toyota Corolla Cross là mẫu SUV cỡ trung, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Hyundai Kona, Honda HR-V, KIA Seltos, Ford EcoSport, Mazda CX-3,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Cross cập nhật tháng 4/2024:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Corolla Cross 1.8G | Các màu khác | 760 | 873 | 858 | 839 | - |
Trắng ngọc trai | 768 | 882 | 867 | 848 | ||
Toyota Corolla Cross 1.8V | Các màu khác | 860 | 985 | 968 | 949 | |
Trắng ngọc trai | 868 | 994 | 977 | 958 | ||
Toyota Corolla Cross 1.8HV | Các màu khác | 955 | 1091 | 1072 | 1053 | |
Trắng ngọc trai | 963 | 1100 | 1081 | 1062 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross
Thông số | Toyota Corolla Cross 1.8G | Toyota Corolla Cross 1.8V | Toyota Corolla Cross 1.8HV |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | 4.460 x 1.825 x 1.620 | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | 2.640 | 2.640 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | 1.560/1.570 | 1.560/1.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 47 | 47 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 |
Động cơ | |||
Động cơ xăng | |||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Số xy-lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Tỷ số nén | 10 | 10 | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 |
Động cơ điện | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | - | - | 53 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | - | - | 163 |
Ắc quy Hybrid | - | - | Nickel Metal |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11 | 10.3 | 4.5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 6.1 | 3.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7.9 | 7.6 | 4.2 |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Chế độ lái | - | - | Lái Eco 3 chế độ (EV Mode, Normal/Eco/Power) |
Khung gầm | |||
Khung xe | TNGA | TNGA | TNGA |
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Vành xe | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Lốp dự phòng | Vành thép | Vành thép | Vành thép |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Cross
Ngoại thất
Toyota Corolla Cross sở hữu thiết kế mang nhiều đường nét tương đồng với Toyota RAV4 thế hệ mới mới nhất, tổng thể xe trông rất khỏe khoắn, đậm chất SUV.
Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc toàn cầu mới của Toyota là TNGA từng xuất hiện trên Corolla Altis và C-HR. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn khá giống với Hilux mới, đi cùng cản trước hầm hố và đèn pha LED.
Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen trông cứng cáp và mạnh mẽ. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Nội thất
Không gian bên trong Toyota Corolla Cross sử dụng tông màu đỏ Terra Rossa làm chủ đạo. Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Động cơ
Toyota Corolla Cross trang bị động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, sinh công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Phiên bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, giúp xe sinh công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
An toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross rất đầy đủ như: 7 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, camera360, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau,...
Đặc biệt, Corolla Cross tại Việt Nam sẽ trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ 2 mới nhất trên bản 1.8 V và 1.8 HV với các tính năng: cảnh báo va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cruise control chủ động, đèn pha tự động thích ứng,...
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất đẹp
+ Hệ thống treo mượt
+ Cách âm khá tốt
+ Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Công suất động cơ yếu
- Chất lượng camera 360 chưa cao
- Cảm giác lái đơn điệu
- Khoang cabin không quá rộng rãi.