Giá xe ô tô mới nhất của tất cả các hãng cập nhật 2021

Bước sang năm 2021 với nhiều thay đổi về chương trình ưu đãi và chính sách thuế mới thì giá xe ô tô của các hãng có gì thay đổi? Cập nhật thông tin giá bán đầy đủ của các hãng xe ô tô mới nhất hiện nay.

Thị trường ô tô Việt Nam dù năm 2020 đã trải qua nhiều biến động và ảnh hưởng lớn từ dịch COVID-19 nhưng doanh số bán ô tô vẫn tăng 45% so với cùng kỳ năm 2019 nhờ chính sách ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ đối với dòng xe lắp ráp/sản xuất trong nước. Giá xe ô tô năm 2021 đã có nhiều thay đổi, dưới đây là thông tin chi tiết

1. Giá xe Toyota

Theo thống kê năm 2020 thì Toyota Việt Nam là đơn vị đứng thứ 2 về doanh số xe bán ra sau TC Motor. Đa dạng các dòng xe thuộc các phân khúc, giá bán và chất lượng xe là yếu tố góp phần thành công này. Các dòng xe đang được phân phối tại Việt Nam như: Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner Land Cruiser, Hilux, Hiace, Alphard, Avanza, Rush...

Bảng giá xe Toyota mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Altis 1.8E CVT 733 Sedan Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 5
Altis 1.8G CVT 763 Sedan Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 5
Avanza 1.3MT 537 MPV Nhập khẩu 1.3 I4 7
Avanza 1.5AT 593 MPV Nhập khẩu 1.3 I4 7
Camry 2.0G 1.029 Sedan Nhập khẩu 2.0 I4 VVT-i 5
Camry 2.5Q 1.235 Sedan Nhập khẩu 2.5 I4 Dual VVT-i 5
Corolla Cross 1.8G 720 Crossover Nhập khẩu 1.8 5
Corolla Cross 1.8HV 820 Crossover Nhập khẩu 1.8 xăng và mô tơ điện 5
Corolla Cross 1.8V 820 Crossover Nhập khẩu 1.8 5
Fortuner 2.4 AT 4x2 1.080 SUV Lắp ráp 2.4 I4 diesel 7
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender 1.195 SUV Lắp ráp 2.4 I4 diesel 7
Fortuner 2.4 MT 4x2 995 SUV Lắp ráp 2.4 I4 common rail 7
Fortuner 2.7AT 4x2 1.130 SUV Nhập khẩu 2.7 I4 VVT-i 7
Fortuner 2.7AT 4x4 1.230 SUV Nhập khẩu 2.7 I4 VVT-i 7
Fortuner 2.8 AT 4x4 1.388 SUV Lắp ráp 2.8 I4 diesel 7
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender 1.426 SUV Lắp ráp 2.8 I4 diesel 7
Hilux 2.4 4x2 AT 662 Pick-up Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 5
Hilux 2.4 4x2 MT 622 Pick-up Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 5
Hilux 2.4 4x4 MT 772 Pick-up Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 5
Hilux 2.8G 4x4 AT 878 Pick-up Nhập khẩu 2.8 I4 diesel 5
Innova E 750 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 8
Innova G 865 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 8
Innova G Venturer 887 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 8
Innova V 989 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 7
Land Cruiser 200 4.030 SUV Nhập khẩu 4.6 V8 VVT-i kép 7
Land Prado 2.340 SUV Nhập khẩu 2.7 I4 Dual VVT-i 7
Rush S 1.5AT 633 MPV Nhập khẩu 1.5 I4 7
Vios 1.5E CVT 520 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 5
Vios 1.5E MT 470 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 5
Vios 1.5G CVT 570 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 5
Wigo 1.2 AT 384 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I4 5
Wigo 1.2MT 352 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I4 5
Yaris G 668 Hatchback Nhập khẩu 1.3 I4 VVT-i 5

2. Giá xe Hyundai

Thương hiệu xe ô tô đến từ Hàn Quốc đã và đang gặt hái được những thành công nhất định trên thị trường xe hơi Việt Nam. Các dòng xe của Hyundai đang được phân phối gồm: Hyundai Accent, Hyundai Grand i10, Kona, SantaFe, Elantra, Tucson, Sonata, Starex, Solati, Palisade,...

Bảng giá xe Hyundai mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Accent 1.4 AT 501 Sedan Lắp ráp 1.4 DOHC 5
Accent 1.4 AT Đặc biệt 542 Sedan Lắp ráp 1.4 DOHC 5
Accent 1.4 MT 472 Sedan Lắp ráp 1.4 DOHC 5
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn 426 Sedan Lắp ráp 1.4 DOHC 5
Elantra 1.6 AT 655 Sedan Lắp ráp Gamma 1.6 D-CVVT 5
Elantra 1.6 MT 580 Sedan Lắp ráp Gamma 1.6 D-CVVT 5
Elantra 2.0 AT 699 Sedan Lắp ráp Nu 1.8D-CVVT 5
Elantra Sport 1.6T 769 Sedan Lắp ráp 1.6 Turbo 5
Grand i10 1.0 Base 315 Hatchback Lắp ráp 1.0 Kappa 5
Grand i10 1.2 Sedan AT 415 Sedan Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Grand i10 Hatchback 1.0 AT 380 Hatchback Lắp ráp 1.0 Kappa 5
Grand i10 Hatchback 1.0 MT 355 Hatchback Lắp ráp 1.0 Kappa 5
Grand i10 Hatchback 1.2 AT 402 Hatchback Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Grand i10 Hatchback 1.2 MT 370 Hatchback Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base 330 Hatchback Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Santa Fe 2.2 Diesel 1.055( -23 ) SUV Lắp ráp R 2.2 eVGT 7
Santa Fe 2.4 Xăng 995( -35 ) SUV Lắp ráp Theta II 2.4 MPI 7
SantaFe 2.2 Diesel cao cấp 1.245 SUV Lắp ráp R 2.2 eVGT 7
SantaFe 2.2 Diesel đặc biệt 1.195( -5 ) SUV Lắp ráp R 2.2 eVGT 7
SantaFe 2.4 Xăng cao cấp 1.185 SUV Lắp ráp Theta II 2.4 MPI 7
SantaFe 2.4 Xăng đặc biệt 1.135( -15 ) SUV Lắp ráp Theta II 2.4 MPI 7
Tucson 1.6T 2WD 932 SUV Lắp ráp 1.6 T-GDi tăng áp 5
Tucson 2.0 2WD 799 SUV Lắp ráp 2.0 Nu MPI 5
Tucson 2.0 2WD Limited 878 SUV Lắp ráp 2.0 Nu MPI 5
Tucson 2.0 Diesel 940 SUV Lắp ráp 2.0 CRDi 5
Grand i10 1.2 Sedan MT 390 Sedan Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Grand i10 1.2 Sedan MT Base 350 Sedan Lắp ráp 1.2 Kappa 5
Kona 1.6 Turbo 750 Crossover Lắp ráp Gamma 1.6 T-GDI 5
Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 636 Crossover Lắp ráp Nu 2.0 Atkinson 5
Kona 2.0 AT đặc biệt 699 Crossover Lắp ráp Nu 2.0 Atkinson 5

3. Giá xe KIA

Cùng quê hương với Hyundai, KIA là một trong những hãng xe lớn nhất Hàn Quốc. Các dòng xe của KIA có thiết kế đa dạng, nhiều phiên bản. Hiện nay, các dòng xe đang được bán và phân phối tại thị trường Việt Nam gồm: KIA Morning, Seltos, Sorento, Cerato, Soluto, Optima, Rondo, Sedona, Rio,...

Bảng giá xe KIA mới nhất năm 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Cerato 1.6 AT Deluxe 569 Sedan Lắp ráp 1.6 I4 Gamma 5
Cerato 1.6 AT Luxury 619 Sedan Lắp ráp 1.6 I4 Gamma 5
Cerato 1.6MT 529 Sedan Lắp ráp 1.6 I4 Gamma 5
Cerato 2.0 AT Premium 665 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 Nu 5
Morning GT-Line 439 Hatchback Lắp ráp 1.25 I4 Kappa 5
Morning X-Line 439 Hatchback Lắp ráp 1.25 I4 Kappa 5
Optima 2.0 GAT Luxury 759 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 Nu 5
Optima 2.4 GAT Premium 919 Sedan Lắp ráp 2.4 I4 Theta II 5
Rondo 2.0 GAT Deluxe 655 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Nu 7
Rondo 2.0 GMT 559 MPV Lắp ráp 2.0 I4 Nu 7
Sedona 2.2 DAT Deluxe 1.039 MPV Lắp ráp 2.2 I4 CRDi 7
Sedona 2.2 DAT Luxury 1.169 MPV Lắp ráp 2.2 I4 CRDi 7
Sedona 3.3 GAT Premium 1.379 MPV Lắp ráp 3.3 V6 Lambda 7
Seltos 1.4 Turbo Premium 719 Crossover Lắp ráp 1.4 Turbo 5
Seltos 1.6 Premium 699 Crossover Lắp ráp 1.6 I4 5
Seltos Deluxe 589 Crossover Lắp ráp 1.4 Turbo 5
Seltos Luxury 649 Crossover Lắp ráp 1.4 Turbo 5
Soluto AT Deluxe 429 Sedan Lắp ráp Kappa 1.4 5
Soluto AT Luxury 469 Sedan Lắp ráp Kappa 1.4 5
Soluto MT 369 Sedan Lắp ráp Kappa 1.4 5
Soluto MT Deluxe 399 Sedan Lắp ráp Kappa 1.4 5
Sorento 2.2 DAT Premium 899 SUV Lắp ráp 2.2 I4 CRDi 7
Sorento 2.4 GAT Premium 869 SUV Lắp ráp 2.4 I4 Theta II 7
Sorento GAT 2WD 769 SUV Lắp ráp 2.4 I4 Theta II 7

4. Giá xe Mazda

Thiết kế mới theo ngôn ngữ KODO và triết lý càng ít “Less is more - Càng đơn giản cảng đẹp” đã giúp hãng xe đến từ đất nước mặt trời mọc gặt hái được nhiều thành công trong năm vừa qua. Bảng giá xe Mazda 2021 bao gồm những mẫu xe nổi bật như: Mazda 3, Mazda 2, Mazda 6, Mazda CX-8, CX-5, Mazda BT-50….

Bảng giá xe Mazda mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Mazda3 sedan 1.5 Deluxe 669 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 sedan 1.5 Luxury 729 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 sedan 1.5 Premium 789 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 sedan 2.0 Signature Luxury 819 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 5
Mazda3 sedan 2.0 Signature Premium 869 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 5
Mazda3 Sport 1.5 Deluxe 699 Hatchback Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 Sport 1.5 Luxury 739 Hatchback Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 Sport 1.5 Premium 799 Hatchback Lắp ráp 1.5 I4 5
Mazda3 Sport 2.0 Signature Luxury 829 Hatchback Lắp ráp 2.0 I4 5
Mazda3 Sport 2.0 Signature Premium 879 Hatchback Lắp ráp 2.0 I4 5
BT-50 2.2AT 2WD 679 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 diesel 5
BT-50 2.2MT 4WD 655 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 diesel 5
CX-5 2.0 Deluxe 819 SUV Lắp ráp 2.0 i4 Skyactiv-G 5
CX-5 2.0 Luxury 859 SUV Lắp ráp 2.0 i4 Skyactiv-G 5
CX-5 2.0 Premium 899 SUV Lắp ráp 2.0 i4 Skyactiv-G 5
CX-5 2.5 Signature Premium (bản cao) 1.049 SUV Lắp ráp 2.5 i4 Skyactiv-G 5
CX-5 2.5 Signature Premium (bản thấp) 899 SUV Lắp ráp 2.5 i4 Skyactiv-G 5
CX-5 2.5 Signature Premium (bản trung) 999 SUV Lắp ráp 2.5 i4 Skyactiv-G 5
CX-8 Deluxe 999 SUV Lắp ráp 2.5 Skyactiv-G 7
CX-8 Luxury 1.049 SUV Lắp ráp 2.5 Skyactiv-G 7
CX-8 Premium 2WD 1.149 SUV Lắp ráp 2.5 Skyactiv-G 7
CX-8 Premium AWD 1.249 SUV Lắp ráp 2.5 Skyactiv-G 7
Mazda2 hatchback 589 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda2 hatchback (màu đỏ) 597 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda2 hatchback SE 599 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda2 hatchback SE Premium (màu đỏ) 607 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda2 sedan 509 Sedan Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda2 sedan Premium 559 Sedan Nhập khẩu 1.5 I4 Skyactiv 5
Mazda6 2.0 Luxury 889 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 Skyactiv 5
Mazda6 2.0 Premium 949 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 Skyactiv 5
Mazda6 2.5 Premium 959 Sedan Lắp ráp 2.5 I4 Skyactiv 5
Mazda6 2.5 Signature Premium 1.049 Sedan Lắp ráp 2.5 I4 Skyactiv 5

5. Giá xe Honda

Hãng xe ô tô Honda của Nhật Bản hiện đang phân phối các dòng xe tại Việt Nam như Honda City, Honda Accord, Brio, Civic, HR-V, CR-V, Jazz…

Bảng giá xe Honda mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Accord 1.319 Sedan Nhập khẩu 1.5 Turbo 5
Brio G 418 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I4 5
Brio RS 452 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I4 5
City 1.5 TOP 599 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 5
City 1.5AT 559 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 i-VTEC 5
Civic 1.5 RS 929 Sedan Nhập khẩu 1.5 I4 Turbo 5
Civic 1.5G 789 Sedan Nhập khẩu 1.5 I4 Turbo 5
Civic 1.8E 729 Sedan Nhập khẩu 1.8 I4 5
CR-V 1.5 E 998 SUV Lắp ráp 1.5 VTEC Turbo 7
CR-V 1.5 G 1.048 SUV Lắp ráp 1.5 VTEC Turbo 7
CR-V 1.5 L 1.118 SUV Lắp ráp 1.5 VTEC Turbo 7
HR-V G 786 Crossover Nhập khẩu 1.8 5
HR-V L 866 Crossover Nhập khẩu 1.8 5
HR-V L (đỏ, trắng ngọc) 871 Crossover Nhập khẩu 1.8 5
Jazz 1.5RS 619 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 5
Jazz 1.5V 544 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 5
Jazz 1.5VX 594 Hatchback Nhập khẩu 1.5 I4 5
Odyssey 1.990 MPV Nhập khẩu 2.4 I4 i-VTEC 7

6. Giá xe Ford

Hãng xe Ford là một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu nước Mỹ, gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 1997. Ford đã có những thành công nhất định trên các dòng xe của mình mà điển hình là ông vua bán tải Ford Ranger với doanh số luôn đạt đỉnh. Ngoài ra còn có các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Ford EcoSport, Ford Everest, Explorer, Transit, New Tourneo, Ranger Raptor…

Bảng giá xe Ford mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
EcoSport Titanium 1.0 EcoBoost 686 SUV Lắp ráp 1.0 EcoBoost 5
EcoSport Titanium 1.5AT 646 SUV Lắp ráp 1.5 Dragon Ti-VCT 5
EcoSport Trend 1.5AT 603 SUV Lắp ráp 1.5 Dragon 5
Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 1.052 SUV Nhập khẩu 2.0 turbo 7
Everest Ambiente 2.0 MT 4x2 999 SUV Nhập khẩu 2.0 turbo 7
Everest Titanium 2.0 AT 4WD 1.399 SUV Nhập khẩu 2.0 Bi-turbo 7
Everest Titanium 2.0 AT 4x2 1.177 SUV Nhập khẩu 2.0 turbo 7
Everest Trend 2.0 AT 4x2 1.112 SUV Nhập khẩu 2.0 turbo 7
Explorer 2.268 SUV Nhập khẩu 2.3 I4 Ecoboost 7
Focus 1.5 Sport 770 Hatchback Lắp ráp 1.5 Ecoboost 5
Focus 1.5 Titanium 770 Sedan Lắp ráp 1.5 Ecoboost 5
Focus 1.5 Trend 626 Hatchback Lắp ráp 1.5 Ecoboost 5
Focus 1.5 Trend 626 Sedan Lắp ráp 1.5 Ecoboost 5
Ranger Raptor 1.198 Pick-up Nhập khẩu 2.0 I4 bi-turbo 5
Ranger Wildtrak 2.0 Bi-turbo 4x4 10AT 918 Pick-up Nhập khẩu 2.0 I4 Bi-turbo 5
Ranger Wildtrak 2.0 turbo đơn 4x2 10AT 853 Pick-up Nhập khẩu 2.0 I4 turbo đơn 5
Ranger XL 2.2 4x4 6MT 616 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 5
Ranger XLS 2.2 4x2 6AT 650 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 5
Ranger XLS 2.2 4x2 6MT 630 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 5
Ranger XLT 2.2 4x4 6AT 779 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 5
Ranger XLT 2.2 4x4 6MT 754 Pick-up Nhập khẩu 2.2 I4 5
Tourneo Titanium 1.069 MPV Lắp ráp Xăng 2.0 EcoBoost 8
Tourneo Trend 999 MPV Lắp ráp Xăng 2.0 EcoBoost 8

7. Giá xe Mitsubishi

Tại thị trường xe hơi Việt Nam trong thời gian gần đây, Mitsubishi đã có chiến lược thay đổi và nâng cấp các dòng xe của mình để đáp ứng thị yếu của khách hàng và đã gặt hái được thành công, điển hình là mẫu xe MPV 7 chỗ Mitsubishi Xpander đang làm mưa làm gió khi liên tục đứng top xe bán chạy nhất phân khúc ngoài ra còn các mẫu xe đang phân phối khác như: Mitsubishi Mirage, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton, Xpander Cross…

Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Attrage CVT 460 Sedan Nhập khẩu 1.2 I3 5
Attrage MT 375 Sedan Nhập khẩu 1.2 I3 5
Mirage CVT 475 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I3 5
Mirage CVT Eco 435 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I3 5
Mirage MT 395 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I3 5
Mirage MT Eco 370 Hatchback Nhập khẩu 1.2 I3 5
Outlander 2.0 CVT 825 Crossover Lắp ráp 2.0 I4 7
Outlander 2.0 CVT Premium 950 Crossover Lắp ráp 2.0 I4 7
Outlander 2.4 CVT Premium 1.058 Crossover Lắp ráp 2.4 I4 7
Pajero Sport 4x2 AT 1.110 SUV Nhập khẩu 2.4 Diesel MIVEC 7
Pajero Sport 4x4 AT 1.345 SUV Nhập khẩu 2.4 Diesel MIVEC 7
Triton 4x2 AT 730 Pick-up Nhập khẩu 2.4 MIVEC 5
Triton 4x4 AT 819 Pick-up Nhập khẩu 2.4 MIVEC 5
Xpander 1.5 AT 620 MPV Crossover Nhập khẩu 1.5 7
Xpander 1.5 MT 550 MPV Crossover Nhập khẩu 1.5 7
Xpander Cross 670 MPV Crossover Nhập khẩu 1.5L MIVEC 7

8. Giá xe Suzuki

Cập nhật các dòng xe của Suzuki đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Suzuki Swift, Celerio, XL7, Ciaz, Vitara, Ertiga…

Bảng giá xe Suzuki mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Celerio 1.0 CVT 359 Hatchback Nhập khẩu 1.0 I3 5
Celerio 1.0 MT 329 Hatchback Nhập khẩu 1.0 I3 5
Ciaz 529 Sedan Nhập khẩu 1.4 I4 5
Ertiga GL 499 MPV Nhập khẩu 1.5 I4 7
Ertiga GLX 549 MPV Nhập khẩu 1.5 I4 7
Swift GL 499 Hatchback Nhập khẩu 1.4 I4 5
Swift GLX 549 Hatchback Nhập khẩu 1.4 I4 5
Vitara 779 Crossover Nhập khẩu 1.6 I4 5
XL7 589.9 SUV Nhập khẩu 1.5 K15B 7
XL7 ghế da 599.9 SUV Nhập khẩu 1.5 K15B 7

9. Giá xe Nissan

Thương hiệu xe hơi đến từ đất nước Nhật Bản. Các dòng xe hơi của Nissan đang được đánh giá tốt về thiết kế và giá bán hợp lý. Các mẫu xe phổ biến đang được phân phối như Nissan X-Trail, Terra, Navara, Sunny,..

Bảng giá xe Nissan mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Juke 1.060 SUV Nhập khẩu 1.6 I4 DOHC 5
Navara NP300 VL 4x4 AT 799 pick-up Nhập khẩu 2.5 I4 5
Navara NP300E 4x2MT 625 pick-up Nhập khẩu 2.5 I4 5
Navara NP300EL 4x2AT 659 pick-up Nhập khẩu 2.5 I4 5
Navara NP300SL 4x4 MT 725 pick-up Nhập khẩu 2.5 I4 5
Sunny XL 498 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 HR15 5
Sunny XT-Q 538 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 HR15 5
Sunny XV-Q 568 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 HR15 5
Terra 2.5 E 898 SUV Nhập khẩu Xăng 2.5 I4 7
Terra 2.5 S 848 SUV Nhập khẩu Diesel 2.5 I4 7
Terra 2.5 V 998 SUV Nhập khẩu Xăng 2.5 I4 7
X-Trail 2.0 2WD 839 SUV Lắp ráp 2.0 I4 7
X-Trail V-series 2.0 SL 2WD Luxury 941 SUV Lắp ráp 2.0 I4 7
X-Trail V-series 2.5 SV 4WD Luxury 1.023 SUV Lắp ráp 2.5 I4 7
Nissan Teana 2.5SL 1.195 Sedan Nhập khẩu Regular Unleaded I-4 5

10. Giá xe Mercedes

Thương hiệu xe sang nổi tiếng thế giới với nhiều dòng xe đắt tiền, thiết kế sang trọng và nội thất đầy đủ tiện nghi. Các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Mercedes C-Class, A-Class, E-Class, S-Class, CLA, GLC, GLE, GLS,...

Bảng giá xe Mercedes mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
A200 1.339 Hatchback Nhập khẩu 1.6 I4 5
A250 1.699 Hatchback Nhập khẩu 2.0 I4 5
A45 AMG 2.249 Hatchback Nhập khẩu 2.0 I4 5
C180 1.399 Sedan Lắp ráp 1.5 I4 5
C200 Exclusive 1.729 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 5
C300 AMG 1.929 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 5
CLA200 1.529 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 1.6 I4 5
CLA250 1.869 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 2.0 I4 5
CLA250 4Matic 1.949 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 2.0 I4 5
CLA45 4Matic 2.329 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 2.0 I4 5
E200 2.013 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 M264 5
E200 Exclusive 2.290 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 M264 5
E300 AMG 2.833 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 M264 5
GLA200 1.619 SUV Nhập khẩu 1.6 I4 5
GLA250 4Matic 1.859 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
GLA45 AMG 4Matic 2.399 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
GLB200 1.999 Crossover Nhập khẩu 1.3 tăng áp 7
GLC200 1.750 SUV Lắp ráp 2.0 I4 5
GLC 200 4Matic 2.040 SUV Lắp ráp 2.0 I4 5
GLC300 4Matic 2.560 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
GLC300 4Matic 2.289 SUV Lắp ráp 2.0 I4 5
GLC300 4Matic Coupe 2.949 SUV-Coupe Nhập khẩu 2.0 I4 5
GLE400 4Matic Coupe 4.129 SUV-Coupe Nhập khẩu 3.0 V6 5
GLE400 4Matic Exclusive 3.899 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 7
GLE450 4Matic 4.369 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 7
GLS 350d 4Matic 4.209 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 7
GLS400 4Matic 4.599 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 7
GLS500 4Matic 7.829 SUV Nhập khẩu 4.7 V8 7
GLS63 AMG 4Matic 11.949 SUV Nhập khẩu 5.5 V8 7
Mercedes-AMG GLE43 4Matic Coupe 4.559 SUV-Coupe Nhập khẩu 3.0 V6 7
Mercedes-Maybach S450 4Matic 7.369 Sedan Nhập khẩu 3.0 V6 5
Mercedes-Maybach S560 11.099 Sedan Nhập khẩu 4.0 V8 5
Mercedes-Maybach S650 14.899 Sedan Nhập khẩu 6.0 V12 5
S450 4Matic Coupe 10.479 Coupe Nhập khẩu 3.0 V6 5
S450L 4.249 Sedan Lắp ráp 3.0 V6 5
S450L Luxury 4.869 Sedan Lắp ráp 3.0 V6 5
S500 Cabriolet 10.799 Convertible Nhập khẩu 4.7 V8 5
SL400 6.709 Convertible Nhập khẩu 3.0 V6 5
V250 Avantgarde 2.569 MPV Nhập khẩu 2.0 I4 7
Vito Tourer 121 1.849 MPV Nhập khẩu 2.0 I4 7
G63 0.950 SUV Nhập khẩu V8 4.0 5

11. Giá xe Porsche

Một trong những hãng xe nổi tiếng hàng đầu thế giới với thiết kế xe mạnh mẽ, thanh thoát và không kém phần cơ bắp.

Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
718 Boxster 3.690 Roadster Nhập khẩu 2.0 Flat 4 2
718 Boxster GTS 5.350 Roadster Nhập khẩu 2.5 Flat 4 2
718 Boxster S 4.710( +359 ) Roadster Nhập khẩu 2.5 Flat 4 2
718 Boxster T 4.310 Roadster Nhập khẩu 2.5 Flat 4 2
718 Cayman 3.570( +189 ) Coupe Nhập khẩu 2.7 Flat 6 2
718 Cayman GT4 7.240 Coupe Nhập khẩu 4.0 boxer 6 2
718 Cayman GTS 5.220 Coupe Nhập khẩu 3.4 Flat 6 2
718 Cayman S 4.580( +1117 ) Coupe Nhập khẩu 3.4 Flat 6 2
718 Cayman T 4.180 Coupe Nhập khẩu 3.4 Flat 6 2
718 Spyder 7.030 Roadster Nhập khẩu 4.0 boxer 6 2
911 Carrera 6.180 Coupe Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera 4 6.600 Coupe Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera 4 Cabriolet 7.370 Roadster Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera 4S 8.080( +868 ) Coupe Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera 4S Cabriolet 8.940( +973 ) Roadster Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera Cabriolet 6.950 Roadster Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera S 7.610( +819 ) Coupe Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 Carrera S Cabriolet 8.460 Roadster Nhập khẩu 3.0 Flat 6 2
911 GT2 RS 20.190 Coupe Nhập khẩu 4.0 boxer 6 2
911 GT3 11.060 Coupe Nhập khẩu 3.8 Flat 6 2
911 GT3 RS 13.950 Coupe Nhập khẩu 3.8 boxer 6 4
911 Targa 4 7.890 Roadster Nhập khẩu 3.4 Flat 6 4
911 Targa 4S 8.790 Roadster Nhập khẩu 3.8 Flat 6 4
911 Turbo 11.960 Coupe Nhập khẩu 3.8 Flat 6 4
911 Turbo Cabriolet 12.820 Roadster Nhập khẩu 3.8 Flat 6 4
911 Turbo S 13.820 Coupe Nhập khẩu 3.8 Flat 6 4
911 Turbo S Cabriolet 14.960 Roadster Nhập khẩu 3.8 Flat 6 4
Cayenne 4.600 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 5
Cayenne Coupe 4.950 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 siêu nạp 5
Cayenne S 5.550 SUV Nhập khẩu 2.9 V6 5
Cayenne Turbo 9.000 SUV Nhập khẩu 4.0 V8 5
Cayenne Turbo Coupe 9.350 SUV Nhập khẩu 4.8 V8 tăng áp kép 5
Macan 3.100 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
Macan GTS 4.120 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 5
Macan S 3.600 SUV Nhập khẩu 3.0 V6 5
Macan Turbo 5.540 SUV Nhập khẩu 3.6 V6 5
Panamera 5.250 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4 5.450 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4 Executive 5.950 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4 ST 5.600 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4S 7.400 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4S Executive 8.200 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera 4S ST 7.700 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera GTS 10.030 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera GTS ST 10.220 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 3.0 V6 4
Panamera Turbo 11.350 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 4.0 V8 4
Panamera Turbo Executive 12.260 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 4.0 V8 4
Panamera Turbo ST 11.540 Coupe 4 cửa Nhập khẩu 4.0 V8 4

12. Giá xe VinFast

Thương hiệu xe hơi được sản xuất bởi Việt Nam đã gặt hái được những thành công lớn từ khi ra mắt chiếc xe đầu tiên. Với chiến lượng kinh doanh, truyền thông hiệu quả đã đem lại nhiều thành quả cho hãng xe còn ít tên tuổi như VinFast. Dưới đây là những dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe VinFast mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
Fadil 1.4 cao cấp 449,1 Hatchback Lắp ráp 1.4 I4 5
Fadil 1.4 Nâng cao 413,1 Hatchback Lắp ráp 1.4 I4 5
Fadil 1.4 tiêu chuẩn 382,5 Hatchback Lắp ráp 1.4 I4 5
Lux A2.0 cao cấp 1.256 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 5
Lux A2.0 nâng cao 1.116 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 5
Lux A2.0 tiêu chuẩn 1.031 Sedan Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 5
Lux SA2.0 Cao cấp 1.697 SUV Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 7
Lux SA2.0 Nâng cao 1.519 SUV Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 7
Lux SA2.0 tiêu chuẩn 1.434 SUV Lắp ráp 2.0 I4 tăng áp 7

13. Giá xe Lexus

Thương hiệu xe sang đến từ Nhật Bản rất được ưa chuộng tại Việt Nam bởi tính bền bỉ trong vận hành, thiết kế đẹp và nội thất sang trọng và giữ giá khi bán lại tương tự như xe Toyota. Các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Lexus LX570, ES250, RX350,...

Bảng giá xe Lexus mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
ES250 2.500 Sedan Nhập khẩu 2.5 I4 5
ES350 3.210 Sedan Nhập khẩu 3.5 V6 5
GS200t 3.130 Sedan Nhập khẩu 2.0 I4 turbo 5
GS350 4.390 Sedan Nhập khẩu 3.5 V6 5
GX460 5.690 SUV Nhập khẩu 4.6 V8 7
LS500 7.080 Sedan Nhập khẩu 3.5 V6 twin-turbo 5
LS500h 7.710 Sedan Nhập khẩu 3.5 V6 + mô tơ điện 5
LX570 8.340 SUV Nhập khẩu 5.7 V8 7
NX300 2.560 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
RX300 3.040 SUV Nhập khẩu 2.0 I4 5
RX350 3.990 SUV Nhập khẩu 3.5 V6 5
RX350L 3.990 SUV Nhập khẩu 3.5 V6 7
RX450h 4.640 SUV Nhập khẩu 3.5 V6 + mô tơ điện 5

14. Giá xe Peugeot

Peugeot là một công ty sản xuất ô tô của Pháp được chuyển giao công nghệ lắp ráp và phân phối độc quyền xe du lịch Peugeot cho Trường Hải (Thaco).

Bảng giá xe Peugeot mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Loại xe Nguồn gốc Động cơ Chỗ ngồi
2008 Active 739 SUV Lắp ráp 1.2L PureTech, L4 5
2008 GT Line 829 SUV Lắp ráp 1.2L PureTech, L4 5
Traveller Luxury 1.499 MPV Lắp ráp diesel HDi 2.0L tăng áp 6
Traveller Premium 2.089 MPV Lắp ráp diesel HDi 2.0L tăng áp 6
3008 AT 979 SUV Lắp ráp 1.6 I4 Turbo 5
3008 AL 1.069 SUV Lắp ráp 1.6 I4 Turbo 5
5008 AT 1.099 SUV Lắp ráp 1.6 I4 Turbo 7
5008 AL 1.249 SUV Lắp ráp 1.6 I4 Turbo 7

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-o-to-moi-nhat-cua-tat-ca-cac-hang-cap-nhat-2021-5020211729593459.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-o-to-moi-nhat-cua-tat-ca-cac-hang-cap-nhat-2021-5020211729593459.htm