Dòng xe Nissan được đánh giá là khá bền bỉ, ít hỏng vặt nhưng phụ tùng thay thế lại có giá khá cao. Kiểu dáng thiết kế của hãng đang ngày càng được cải thiện, ngoại thất hiện đại và bóng bẩy hơn, nội thất bổ sung các trang bị tiện nghi và công nghệ an toàn cũng được nâng cấp để cạnh tranh với các đối thủ khác. Giá xe Nissan cũng dễ tiếp cận hơn đối với các khách hàng có nguồn tài chính ở mức vừa phải.
Dưới đây là thông tin về các mẫu xe và giá bán của từng phiên bản được cập nhật mới nhất tháng 6/2020
1. Nissan Terra
Thuộc phân khúc SUV 7 chỗ, Nissan Terra sở hữu 3 phiên bản là Terra 2.5L S 2WD 6MT; 2.5L E 2WD 7AT và 2.5L V 4WD 7AT được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan.
Giá xe Nissan Terra 2020 niêm yết mới nhất:
- Nissan Terra bản 2.5L V 4WD 7AT máy xăng giá 998,000,000 VNĐ
- Nissan Terra bản 2.5L E 2WD 7AT máy xăng giá 898,000,000 VNĐ
- Nissan Terra bản 2.5L S 2WD 6MT máy dầu giá 848,000,000 VNĐ
Hình ảnh Nissan Terra phiên bản màu nâu
Bảng giá xe lăn bánh Nissan Terra
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT |
848 |
973 |
956 |
937 |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT |
898 |
1.029 |
1.011 |
992 |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT |
998 |
1.141 |
1.121 |
1.102 |
Hình ảnh mẫu xe Nissan Terra màu vàng
Màu xe Nissan Terra: Nâu, trắng, đỏ, vàng, đen, xanh đậm, bạch kim, titan
Nissan Terra sở hữu kích thước lớn đặc trưng của dòng SUV thể thao đa dụng với khung gầm dạng bậc thang, ngoại thất khỏe khoắn với các đường gân kiểu bắp tay cuồn cuộn. Mặt trước sáng bóng với các chi tiết mạ crom phần mặt ca-lăng, cụm đèn pha LED kết hợp đèn ban ngày.
Nội thất rộng rãi 7 ghế ngồi. Hệ thống hỗ trợ người lái ngay trên màn hình cảm ứng, theo dõi chỉ số áp suất lốp, hệ thống dẫn động 4x4, hay mức tiêu thụ nhiên liệu ngay trên hệ thống hỗ trợ.
Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng dung tích 2,488cc với hai phiên bản máy xăng và một phiên bản máy dầu.
Các trang bị an toàn được tích hợp trên dòng xe này bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp trên tất cả các phiên bản. Bản cao cấp tích hợp hệ thống kiểm soát áp suất lốp, kiểm soát cân bằng động (hệ thống phanh hạn chế trơn trượt cho vi sai), kiểm soát hành trình, khởi hành ngang dốc, kiểm soát đổ đèo, camera lùi, camera 360, camera hành trình, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo điểm mù, cảnh báo tránh va chạm trước.
2. Nissan Sunny
Thuộc phân khúc Sedan 5 chỗ hạng B, Nissan Sunny sở hữu 5 phiên bản là Sunny XL 1.5L MT, XT 1.5L AT, XT-Q 1.5L AT, XV 1.5L AT và XV-Q 1.5L AT. Xe được lắp ráp trong nước.
Giá xe Nissan Sunny 2020 niêm yết mới nhất:
- Sunny XL 1.5L MT số sàn giá 448,000,000 VNĐ
- Sunny XT 1.5L AT số tự động giá 468,000,000 VNĐ
- Sunny XT-Q 1.5L AT số tự động giá 488,000,000 VNĐ
- Sunny XV 1.5L AT số tự động giá 498,000,000 VNĐ
- Sunny XV-Q 1.5L AT số tự động giá 518,000,000 VNĐ
Mẫu xe Nissan Sunny màu trắng
Bảng giá xe lăn bánh Nissan Sunny
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Sunny XL 1.5L MT |
448 |
525 |
516 |
497 |
Sunny XT 1.5L AT |
468 |
547 |
538 |
519 |
Sunny XT-Q 1.5L AT |
488 |
570 |
560 |
541 |
Sunny XV 1.5L AT |
498 |
581 |
571 |
550 |
Sunny XV-Q 1.5L AT |
518 |
603 |
593 |
574 |
Hình ảnh nội thất Nissan Sunny
Màu xe Sunny: Nâu, trắng, bạc, đen
Nissan Sunny với ngoại hình nhỏ, dễ dàng di chuyển trong thành phố, các con phố chật hẹp. Xe sở hữu động cơ HR15 có dung tích xi-lanh 1.498 cc với công suất cực đại 98/6.000 (Hp/rpm), momen xoắn cực đại Nm (kg-m)/rpm là 134 (13,7)/4.000.
Ngoại thất của Sunny vẫn mang dáng dấp cổ điển, chưa thật sự bắt mắt đối với khách hàng. Thiết kế chưa có nhiều cải tiến so với các đối thủ trong phân khúc như Vios hay Accent. Một vài chi tiết là điểm nhấn của Nissan Sunny như tay nắm cửa mạ crom sang trọng, đuôi xe thể thao hơn nhờ bộ cánh lướt gió ở phiên bản Sunny XT-Q 1.5L AT.
Nội thất của Nissan Sunny cũng có sự cải tiến, không gian rộng rãi hơn, để chân thoải mái hơn, hệ thống điều hòa cửa gió riêng biệt. Chất liệu ghế nỉ ở bản thấp nhất, ghế da khá hoàn thiện ở các đường chỉ trong các phiên bản còn lại.
Các trang bị vận hành, an toàn của Sunny bao gồm: Hệ thống chống bó cứng, Hệ thống phân phối lực điện tử & Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, túi khí hàng ghế trước.
3. Nissan X-Trail
X-TRAIL là chiếc crossover bán chạy nhất thế giới 2017. Tại Việt Nam, Nissan X-trail có 3 phiên bản gồm: X-Trail 2.0, X-Trail V-series 2.0 SL Luxury, X-Trail V-series 2.5 SV Luxury. Xe được lắp ráp trong nước.
Giá xe Nissan X-Trail 2020 niêm yết mới nhất:
- Nissan X-Trail 2.0 giá 839,000,000 VNĐ
- Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury giá 941,000,000 VNĐ
- Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury giá 1,023,000,000 VNĐ
Hình ảnh mẫu xe Nissan X-trail màu trắng V-series
Bảng giá xe Nissan X-Trail lăn bánh
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
X-Trail 2.0 |
839 |
963 |
946 |
927 |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury |
941 |
1.077 |
1.058 |
1.039 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
1.023 |
1.169 |
1.149 |
1.130 |
Hình ảnh nội thất xe X-Trail
Màu xe: Bạch kim, trắng, đen, xanh ô liu, cam
Nissan X-Trail là mẫu xe crossover 5+2 với kích thước cỡ trung, được trang bị nhiều tiện nghi cao cấp. Đối thủ của X-Trail là các mẫu xe khá hot hiện nay như Mazda CX-5 và Honda CRV.
Động cơ DOHC trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép, dung tích xy lanh 1,997 cc và 2,488 cc.
Ngoại thất của X-Trail khá bắt mắt, thiết kế mang tính thể thao kết hợp khí động học phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng từ trẻ tuổi hoặc trung tính.
Nội thất rộng rãi, trang bị các tính năng như ghế lái không trọng lực chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập khử khuẩn, màn hình 2 tùy chọn theo phiên bản gồm 10 inch và 8 inch, hệ thống giải trí đa phương tiện, ghế bọc da sang trọng, vô lăng tích hợp nút điều khiển tiện lợi.
Các trang bị vận hành, an toàn bao gồm: Chế độ lái tiết kiệm, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / ABS, EBD & BA; phanh chủ động hạn chế trượt bánh, kiểm soát độ bám đường, kiểm soát cân bằng động, hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình, hệ thống định vị, camera360 (bản cao cấp), kiểm soát đổ đèo (bản cao cấp), 6 túi khí bản cao cấp và 4 túi khí bản thường.
4. Nissan Navara
Mẫu xe bán tải Nissan Navara được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan gồm 4 phiên bản với giá thấp nhất từ 625 triệu đồng. Dưới đây là chi tiết giá xe từng phiên bản và giá lăn bánh.
Giá xe Nissan Navara 2020 niêm yết mới nhất:
- Navara E giá 625,000,000 VNĐ
- Navara EL A-IVI giá 679,000,000 VNĐ
- Navara SL A-IVI giá 725,000,000 VNĐ
- Navara VL A-IVI giá 835,000,000 VNĐ
Mẫu xe Nissan Navara bản màu nâu
Bảng giá xe Nissan Navara lăn bánh
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
HCM |
Tỉnh khác |
||
NAVARA E |
625 |
723 |
710 |
692 |
NAVARA EL A-IVI |
679 |
784 |
770 |
751 |
NAVARA SL A-IVI |
725 |
835 |
821 |
802 |
NAVARA VL A-IVI |
835 |
960 |
943 |
924 |
Hình ảnh nội thất Nissan Navara
Màu xe: Vàng sa mạc, bạc, trắng, nâu, xanh đậm, xám
Navara sở hữu ngoại hình hầm hố, khỏe khoắn và cứng cáp nhờ khung gầm dạng hộp kín bằng thép gia cường rất cứng chắc.
Động cơ diesel 2.5L với dung tích xilanh 2,488 cc được cải tiến để tạo ra mô men xoắn lớn nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu lên đến 19%. Hộp số tự động 7 cấp và số sàn 6 cấp cho từng phiên bản.
Các trang bị an toàn trên mẫu xe này như: Hệ thống chống bó cứng phanh, Hệ thống phân phối lực phanh điện tử, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Hệ thống kiểm soát cân bằng động, Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Hệ thống kiểm soát đổ đèo, Hệ thống kiểm soát độ bám đường, Hệ thống kiểm soát hành trình, Camera quan sát xung quanh xe, Camera lùi, Khóa vi sai điện tử cầu sau. 7 túi khí bản cao cấp và 2 túi khí bản thường.
5. Nissan Teana
Teana là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ với duy nhất một phiên bản. Được trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry hay Honda Accord.
Giá xe Nissan Teana 2.5SL niêm yết là 1,195,000,000 VNĐ
Hình ảnh mẫu xe Nissan Teana màu đỏ quyến rũ
Bảng giá lăn bánh Nissan Teana
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
HCM |
Tỉnh khác |
||
Nissan Teana 2.5SL |
1.195 |
1.362 |
1.338 |
1.319 |
Nissan Teana được sản xuất tại Mỹ với công nghệ tiên tiến hàng đầu được áp dụng dành cho mẫu xe hạng D này. Vì là dòng xe nhập khẩu nên khách hàng có phần tin tưởng hơn về chất lượng xe.
Xe được trang bị các tính năng an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh (BA), hệ thống kiểm soát cân bằng động, hệ thống kiểm soát độ bám đường hệ thống kiểm soát mất lái chủ động, hệ thống điều khiển hành trình. Túi khí hàng ghế trước, túi khí hai bên và túi khí rèm.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-nissan-thang-6-2020-cap-nhat-moi-nhat-cua-tat-ca-cac-mau-xe-50202056185...Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-nissan-thang-6-2020-cap-nhat-moi-nhat-cua-tat-ca-cac-mau-xe-5020205618592223.htm