Mitsubishi Triton là dòng xe bán tải cỡ trung (compact pickup truck) của thương hiệu Nhật Bản, ra đời năm 1978, hiện đang ở thế hệ thứ 6 (2015-nay). Trên thế giới, tại một số thời điểm mẫu bán tải này còn có tên gọi là Mitsubishi Forte, Strada, L200, Mighty Max,...
Trước khi Ford Ranger trở thành “vua bán tải” tại Việt nam thì Mitsubishi Triton từng là mẫu xe quen thuộc và rất được ưa chuộng. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...
Mitsubishi Triton facelift 2021 ra mắt thị trường Việt Nam vào 01/2019, xe được nhập khẩu từ Thái Lan với 06 màu ngoại thất: trắng, xám, cam, bạc, nâu, đen.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Mitsubishi Triton tháng 8/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP. khác | |||
NEW Mitsubishi Triton 4×2 MT |
600 | 657 | 650 | 650 | - |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC |
630 | 690 | 682 | 682 | Nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất |
NEW Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC |
675 | 739 | 731 | 731 | - |
NEW Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium |
740 | 808 | 799 | 799 | - |
NEW Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium |
865 | 944 | 933 | 933 | Nắp thùng & Camera lùi hoặc Bảo hiểm vật chất & Camera lùi |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2021
Thông số/Phiên bản | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | ||||
Kích thước DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.9 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Động cơ | |||||
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D Low Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.000 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT - Sport mode | |
Dẫn động | Cầu sau | 4WD | Cầu sau | 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | - | Có | - | Có | |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 | ||
Ngoại thất | |||||
Đèn trước | Halogen | LED | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | |||
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Có | |||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Đèn phanh trên cao | Có | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sưởi | |||
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe | Có | ||||
Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||||
Nội thất | |||||
Vô lăng & cần số | Urethane | Bọc da | |||
Vô lăng có nút điều khiển | Có | ||||
Vô lăng chỉnh hướng | 2 hướng | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Cruise Control | Không | Có | Không | Có | |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tiêu chuẩn | LCD | |||
Gương chiếu hậu chống chói | Không | Có | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |||
Lọc gió điều hoà | Có | ||||
Màn hình trung tâm | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6.75” | |||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Tựa tay ghế sau | Không | Có | |||
Kính điện cửa ghế lái | 1 chạm | ||||
An toàn | |||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Không | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Không | Không | Không | Có |
Giảm thiểu va chạm trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến góc trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa cửa từ xa | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Triton 2021
Ngoại thất
Mitsubishi Triton 2021 có thiết kế nam tính với ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của thương hiệu. Đầu xe mang dáng vẻ hầm hố cùng tạo hình chữ X lớn, các điểm nhấn mạ chrome tại lưới tản nhiệt dày hơn, kết hợp với cụm đèn pha LED sắc sảo phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới.
Thân xe có phần cơ bắp, lực lưỡng hơn nhờ sự xuất hiện của những đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới đó là bộ la-zăng 18 inch 6 chấu kép tạo hình khỏe khoắn.
Đuôi xe thiết kế vô cùng ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc cùng dải LED mảnh tạo hình độc đáo. Bậc lên xuống mở rộng kích thước và được ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên mang đến cảm giác chắc chắn và an toàn.
Nội thất
Mitsubishi Triton 2021 sở hữu khoang cabin sang trọng và hiện đại hơn hẳn bản cũ. Xe sử dụng chất liệu da chủ đạo cùng điểm nhấn là những đường viền kim loại sáng bóng.
Vô-lăng bọc da tích hợp các nút chức năng, được tô điểm bởi những đường viền crom. Ghế lái bọc da, chỉnh điện 8 hướng, ghế ngồi trước chỉnh cơ. Đi cùng với đó là màn hình thông tin giải trí 6,75 inch tích hợp AUX, USB và radio có khả năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Các phiên bản MIVEC và MIVEC Premium còn sở hữu thêm điều hòa tự động. Riêng bản MIVEC Premium cao cấp được trang bị dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau,...
Động cơ
Mitsubishi Triton 2021 4x2 MT trang bị động cơ 2.4L DI-D Low Power giúp sinh công suất cực đại 136 mã lực và đạt mô men xoắn là 324 Nm. Trong khi các bản MIVEC và MIVEC Premium sử dụng động cơ 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm. Các phiên bản sẽ tùy chọn hộp số tự động hoặc số sàn.
Trang bị an toàn
Mitsubishi Triton 2021 được trang bị những tính năng an toàn cơ bản như phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Trên phiên bản cao cấp có thêm phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ xuống dốc HDC, cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC, khởi hành ngang dốc HAS, chế độ chọn địa hình off-road, chìa khóa mã hóa chống trộm,...
Đánh giá xe Mitsubishi Triton 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại hình mạnh mẽ, nam tính
+ Tính năng an toàn nhiều hơn bản cũ
+ Không gian nội thất rộng rãi, hàng ghế sau độ nghiêng lớn
+ Khả năng off-road tốt
+ Trang bị hệ thống dẫn động Super Select 4WD-II.
Nhược điểm:
- Thiết kế đuôi xe thiếu cân xứng với sự mạnh mẽ ở phần đầu
- Màn hình cảm ứng trung tâm độ phân giải, độ nhạy chưa tốt
- Không có trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport
- Khả năng vận hành chưa sánh được với đối thủ Ford Ranger.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mitsubishi-triton-lan-banh-thang-8-2021-50202126811596143.htmNguồn: http://danviet.vn/gia-xe-mitsubishi-triton-lan-banh-thang-8-2021-50202126811596143.htm